Tiết 114 - 115 kiểm tra Tiếng Việt (khối 6)

A. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

- Củng cố lại toàn bộ kiến thức về phân môn tiếng Việt

-Tự đánh giá được năng lực của mình trong việc tiếp thu bài.

B. CHUẨN BỊ: Ra đề Trắc nghiệm + Tự luận:

C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5381 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 114 - 115 kiểm tra Tiếng Việt (khối 6), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 114- 115 KiÓm tra tiÕng ViÖt (KhỐI 6) A. MỤC TIÊU BÀI HỌC: - Củng cố lại toàn bộ kiến thức về phân môn tiếng Việt -Tự đánh giá được năng lực của mình trong việc tiếp thu bài. B. CHUẨN BỊ: Ra đề Trắc nghiệm + Tự luận: C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC MA TRẬN Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phó từ Nhận biết phó từ chỉ mức độ. Xác định phó từ trong câu Số câu Số điểm Tỉ lệ % Sốcâu 1 Số điểm 0,25 Tỉlệ:2,5% Sốcâu:1 Số điểm:0,25. Tỉlệ: 2,5% So sánh Hiểu được phép so sánh Chỉ ra phép so sánh và nêu tác dụng Viết 1 đoạn văn có sử dụng phép tu từ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu1 Số điểm 0,25 Tỉ lệ: 2.5% Số câu 1 Số điểm 2,5 Tỉ lệ 25% Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% Số câu 3 Số điểm 5,75 Tỉ lệ:57,5% Nhân hóa Hiểu được phép nhân hóa và xác định được phép nhân hóa trong câu Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:2 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu 2 Số điểm 0,5 Tỉ lệ:5% Ẩn dụ- Hoán dụ Biết các kiểu ẩn dụ, hoán dụ. Phân biệt kiểu ẩn dụ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 5 Số điểm1,25 Tỉlệ:12,5% Số câu 5 Số điểm1,25 Tỉlệ:12,5% Các thành phần chính của câu Nhận biết được thành phần chính của câu Xác định CN-VN trong câu Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:3 Số điểm0,75 Tỉ lệ:7,5% Số câu:1 Số điểm1,5 Tỉ lệ:15 % Số câu:4 Số điểm:2,25 Tỉ lệ;22,5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu :9 Số điểm:2,25 Tỉ lệ: 22,5% Số câu:3 Số điểm :0,75 Tỉ lệ: 7,5% Số câu 2 Số câu: 1 Số điểm :4 Số điểm 3,0 Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ 30% Số câu :15 Số điểm:10 Tỉlệ:100% ĐỀ KIỂM TRA I. TRAÉC NGHIEÄM (3,0 ñieåm) Câu I:(2,0ñieåm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng câu trả lời đúng nhất. 1: §äc c©u sau vµ cho biÕt tõ gạch chân ®· sö dông kiÓu Èn dô nµo: “Chao «i, tr«ng con s«ng, vui nh­ thÊy n¾ng gißn tan sau k× m­a dÇm, vui nh­ nèi l¹i chiªm bao ®øt qu·ng”. A. Ẩn dô h×nh thøc B. Ẩn dô c¸ch thøc. C. Ẩndô phÈm chÊt. D. Ẩn dô chuyÓn ®æi c¶m gi¸c. 2: Nhöõng phoù töø naøo sau ñaây chæ möùc ñoä ? A. Ñaõ, ñang, seõ… B. Thaät, quùa, laém… C. Coøn, laïi, cöù D. Khoâng ,chöa ,chaúng 3: Hình aûnh naøo sau ñaây khoâng phaûi laø hình aûnh nhaân hoùa? A. Caây döøa saõi tay bôi B. Coû gaø rung tai. C. Kieán haønh quaân ñaày ñöôøng D. Boá em ñi caøy veà 4. Cho biết câu thơ “Một tiếng chim kêu sáng cả rừng” thuộc kiểu ẩn dụ nào? A. Ẩn dụ hình thức. C. Ẩn dụ phẩm chất. B. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác. D. Ẩn dụ cách thức. 5. Câu thơ nào dưới đây có sử dụng phép ẩn dụ: A. Người cha mái tóc bạc; C. Bác vẫn ngồi đinh ninh; B. Bóng Bác cao lồng lộng; D. Chú cứ việc ngủ ngon. 6. Trong câu văn: “Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín” có mấy vị ngữ? A. Một; B. Hai vị ngữ; C. Ba vị ngữ; D. Bốn vị ngữ. 7. Chủ ngữ trong câu trên trả lời cho câu hỏi gì? A. Ai? B. Cái gì? C. Con gì? D. Là gì? 8. Chủ ngữ trong câu nào sau đây có cấu tạo là động từ? A. Hương là một bạn gái chăm ngoan. C. Đi học là hạnh phúc của trẻ em. B. Hoa giẻ từng chùm mảnh dẻ. D. Mùa thi đã đến. Câu II: (1,0 ñieåm) Nối ý cột A với ý cột B cho phù hợp. A A - B B 1. So sánh 1 - 2 - 3 - 4 - a. Là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có mối quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. 2. Nhân hoá b. Là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. 3. Ẩn dụ c. Là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. 4. Hoán dụ d. Là gọi, tả con vật, cây cối, đồ vật bằng những từ ngữ vốn dùng để gọi, tả con người. Làm cho thế giới loài vật, đồ vật trở nên gần gũi, biểu thị được suy nghĩ, tình cảm của con người. II.TÖÏ LUAÄN: (7,0 ñieåm) Caâu 1: (1,5 ñieåm) Xaùc ñònh chuû ngöõ vaø vò ngöõ trong caâu sau: - Moät buoåi chieàu, toâi ra ñöùng cöûa hang nhö moïi khi, xem hoaøng hoân xuoáng. Caâu 2:( 2,5 ñieåm) ChØ ra phÐp so s¸nh vµ nªu t¸c dông cña chóng trong đoạn th¬ sau: “Chú bé loắt choắt Ca lô đội lệch Cái xắc xinh xinh Mồm huýt sáo vang Cái chân thoăn thoắt Như con chim chích Cái đầu ngênh ngênh Nhảy trên đường vàng”. Caâu 3 : (3,0 điểm) ViÕt mét ®o¹n v¨n ng¾n (7 – 10 c©u) chñ ®Ò tù chän, trong ®ã cã sö dông hai phép tu tõ so sánh và nhân hoá. ChØ ra c¸c phÐp tu tõ ®ã ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Câu I: Mỗi ý‎ đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ.án D B D B A D B C Câu II: Mỗi ý‎ đúng 0,25 điểm 1- c, 2 - d, 3 - b, 4 - a. II.Tự luận: (7,0điểm) Caâu 1: Xaùc ñònh chuû ngöõ vaø vò ngöõ trong caâu sau: (1,5 ñieåm Moät buoåi chieàu, toâi // ra ñöùng cöûa hang nhö moïi khi/, xem hoaøng hoân xuoáng. TN CN VN1 VN2 Caâu 2: Hình ảnh so sánh: ( 2,5 ñieåm) Như con chim chích : So sánh chú bé như con chim chích để thấy được sự nhanh nhẹn, lanh lợi của chú bé. Câu 3: - Häc sinh viÕt ®­îc ®o¹n v¨n cã ®Çy ®ñ 2 phÐp tu tõ: 1,5 ®iÓm. - ChØ râ ®­îc c¸c phÐp tu tõ cã trong ®o¹n v¨n: 1,0®iÓm. - Diễn đạt tốt, không mắc nhiều lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu: 0,5 ®iÓm. Giáo viên ra đề: Lê Ngọc Thuỷ Hä vµ tªn: ............................................................. KiÓm tra TIẾNG VIỆT (TIẾT 114- 115) Líp:6.... Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: / / 2013 §iÓm Lêi nhËn xÐt cña gi¸o viªn TRAÉC NGHIEÄM (3,0 ñieåm) Câu I:(2,0ñieåm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng câu trả lời đúng nhất. 1: §äc c©u sau vµ cho biÕt tõ gạch chân ®· sö dông kiÓu Èn dô nµo: “Chao «i, tr«ng con s«ng, vui nh­ thÊy n¾ng gißn tan sau k× m­a dÇm, vui nh­ nèi l¹i chiªm bao ®øt qu·ng”. A. Ẩn dô h×nh thøc B. Ẩn dô c¸ch thøc. C. Ẩn dô phÈm chÊt. D. Ẩn dô chuyÓn ®æi c¶m gi¸c. 2: Nhöõng phoù töø naøo sau ñaây chæ möùc ñoä ? A. Ñaõ, ñang, seõ… B. Thaät, quùa, laém… C. Coøn, laïi, cöù. D. Khoâng ,chöa ,chaúng 3: Hình aûnh naøo sau ñaây khoâng phaûi laø hình aûnh nhaân hoùa? A. Caây döøa saõi tay bôi; B. Coû gaø rung tai; C. Kieán haønh quaân ñaày ñöôøng; D. Boá em ñi caøy veà 4. Cho biết câu thơ “Một tiếng chim kêu sáng cả rừng” thuộc kiểu ẩn dụ nào? A. Ẩn dụ hình thức. C. Ẩn dụ phẩm chất. B. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác. D. Ẩn dụ cách thức. 5. Câu thơ nào dưới đây có sử dụng phép ẩn dụ: A. Người cha mái tóc bạc; C. Bác vẫn ngồi đinh ninh; B. Bóng Bác cao lồng lộng; D. Chú cứ việc ngủ ngon. 6. Trong câu văn:“Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín” có mấy vị ngữ? A. Một; B. Hai vị ngữ; C. Ba vị ngữ; D. Bốn vị ngữ. 7. Chủ ngữ trong câu trên trả lời cho câu hỏi gì? A. Ai? B. Cái gì? C. Con gì? D. Là gì? 8. Chủ ngữ trong câu nào sau đây có cấu tạo là động từ? A. Hương là một bạn gái chăm ngoan. C. Đi học là hạnh phúc của trẻ em. B. Hoa giẻ từng chùm mảnh dẻ. D. Mùa thi đã đến. Câu II: (1,0 ñieåm) Nối ý cột A với ý cột B cho phù hợp. A A - B B 1. So sánh 1 - 2 - 3 - 4 - a. Là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có mối quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. 2. Nhân hoá b. Là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. 3. Ẩn dụ c. Là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. 4. Hoán dụ d. Là gọi, tả con vật, cây cối, đồ vật bằng những từ ngữ vốn dùng để gọi, tả con người. Làm cho thế giới loài vật, đồ vật trở nên gần gũi, biểu thị được suy nghĩ, tình cảm của con người. II.TÖÏ LUAÄN: (7,0 ñieåm) Caâu 1: (1,5 ñieåm) Xaùc ñònh chuû ngöõ vaø vò ngöõ trong caâu sau: Moät buoåi chieàu, toâi ra ñöùng cöûa hang nhö moïi khi, xem hoaøng hoân xuoáng. ....................................................................................................................................................................................................................................................... Caâu 2:( 2,5 ñieåm) ChØ ra phÐp so s¸nh vµ nªu t¸c dông cña chóng trong đoạn th¬ sau: “Chú bé loắt choắt Ca lô đội lệch Cái xắc xinh xinh Mồm huýt sáo vang Cái chân thoăn thoắt Như con chim chích Cái đầu ngênh ngênh Nhảy trên đường vàng”. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Caâu 3 : (3,0 điểm) ViÕt mét ®o¹n v¨n ng¾n (7 – 10 c©u) chñ ®Ò tù chän, trong ®ã cã sö dông hai phép tu tõ so sánh và nhân hoá. ChØ ra c¸c phÐp tu tõ ®ã .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docKT TIENG VIET 6 KI II CO MA TRAN DA.doc
Giáo án liên quan