Tiết 16: Bài kiểm tra viết chương I – Hình học 7

I/ Mục tiêu :

* Về kiến thức :

- Biết được các cặp góc đối đỉnh, so le trong, đồng vị trong cùng phía.

- Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc ,đường thẳng song song.tính chất hai đường thẳng song song.

- Biết được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song.

- Biết thế nào là định lý và chứng minh định lý.

* Về kĩ năng :

- Biết sử dụng êke vẽ đường thẳng vuông góc , đường thẳng song song.

- Biết sử dụng đúng tên gọi các cặp góc so le trong đồng vị, trong cùng phía, đối đỉnh.

- Biết dùng quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song để chứng minh vuông góc và song song.

- Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để chứng minh hai góc bằng nhau, cho biết số đo của một góc tính số đo góc còn lại.

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1029 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 16: Bài kiểm tra viết chương I – Hình học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 8 Tiết : 16 BÀI KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 7 I/ Mục tiêu : * Về kiến thức : - Biết được các cặp góc đối đỉnh, so le trong, đồng vị trong cùng phía. - Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc ,đường thẳng song song.tính chất hai đường thẳng song song. - Biết được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song. - Biết thế nào là định lý và chứng minh định lý. * Về kĩ năng : - Biết sử dụng êke vẽ đường thẳng vuông góc , đường thẳng song song. - Biết sử dụng đúng tên gọi các cặp góc so le trong đồng vị, trong cùng phía, đối đỉnh. - Biết dùng quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song để chứng minh vuông góc và song song. - Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để chứng minh hai góc bằng nhau, cho biết số đo của một góc tính số đo góc còn lại. II/ Ma trận đề : Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Góc tạo bởi đường thẳng cắt nhau .Hai góc đối đỉnh Hai đường thẳng vuông gó Biết khái niệm hai góc đối đỉnh , hai đường thẳng vuông góc. Biết dùng êke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. Biết dùng êke để kiểm tra đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng. Số câu Số điểm Tỷ lệ % 2 0,5 5% 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 1 2 20% 5 3 30% Chủ đề 2: Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng Biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng: Góc sole trong, đồng vị, trong cùng phía. Số câu Số điểm Tỷ lệ % 3 0,75 7,5% 1 0,25 2,5% 4 1 10% Chủ đề 3: Hai đường thẳng song song .Tiên đề ơclit về đường thẳng song song. - Biết và vận dụng được tính chất hai đường thẳng song . Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng: Góc sole trong, đồng vị, trong cùng phía. - Vận dụng dụng tính chất hai đường thẳng song song để chứng minh hai góc bù nhau bằng nhau .Cho biết số đo góc ,biết tính số đo các góc còn lại, chứng minh vuông góc hoặc song song Số câu Số điểm Tỷ lệ % 1 0,75 7,5% 1 0,25 2,5% 1 1 10% 2 1,5 15% 1 1 10% 6 4,5 45% Chủ đề 4: Khái niệm định lý .Chứng minh định lý Biết thế nào là một định lý và chứng minh định lý. Số câu Số điểm Tỷ lệ 1 1,5 15% 1 1,5 15% Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ % 6 2 20% 5 3,25 32,5% 4 3,75 37,5% 1 1 10% 16 10 100% III / Nội dung đề : PHẦN I:( 3 ĐIỂM ). Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A; B; C; D của các câu sau: Câu 1 (0,25 đ) .Hai đường thẳng m và n vuông góc với nhau thì tạo thành A. một góc vuông. B. hai góc vuông. C. ba góc vuông. D. bốn góc vuông. Câu 2 (0,25 đ). Hai góc đối đỉnh thì A. kề nhau. B. bù nhau. C. bằng nhau. D. kề bù nhau . Câu 3 (0,25 đ). Ba đường thẳng a,b,c cắt nhau tai O tạo thành A. ba cặp góc đối đỉnh . B. bốn cặp góc đối đỉnh. C. năm cặp góc đối đỉnh. D. sáu cặp góc đối đỉnh. Hình 1 Câu 4 (0,25 đ). Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau tại A như hình vẽ. Biết thì A. B. C. D. Câu 5 (0,75 đ). Trong hình 2. Hãy cho biết a) Góc so le trong với góc A1 là …….. b) Góc đồng vị với góc A1 là ……….. c) Góc trong cùng phía với góc A1 là …….. Hình 3 Câu 6 (0,25 đ). Trong hình 3 cho biết a // b , giá trị của x bằng : A. 400 B. 500 C. 900 D.1400 . Câu 7 (0,25 đ). Cụm từ nào dưới đây có thể điền vào chỗ ( ….) để có phát biểu đúng : “ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng ………….. đường thẳng song song với đường thẳng đó “ A. có một . B. có nhiều hơn một . C. có vô số . D. chỉ có một . Câu 8 (0,25 đ). Cho ba đường thẳng a , b , c . Câu nào sau đây sai A. Nếu a // b , b // c thì a // c. B. Nếu a ^ b , b // c thì a ^ c. C. Nếu a ^ b , b ^ c thì a ^ c D. Nếu a ^ b , b ^ c thì a // c . Câu 9 (0,25 đ). Xem hình 4 và cho biết khẳng định nào chứng tỏ a//b: A. B. C D. Tất cả đều đúng. Câu 10 (0,25 đ). Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. cặp góc đồng vị bù nhau . B. cặp góc trong cùng phía bằng nhau. B. cặp góc so le trong bù nhau. D. cặp góc so le trong bằng nhau. PHẦN II: ( 7 ĐIỂM ). TỰ LUẬN Câu 1: ( 1,5 điểm ): Phát biểu định lý được minh hoạ bằng hình vẽ sau và ghi GT,KL bằng kí hiệu. Câu 2: ( 2,0 điểm ): Cho đoạn thẳng AB = 4cm . Hãy vẽ trung trực của đoạn thẳng AB và nói rõ cách vẽ. Câu 3: ( 3,5 điểm ): Trong hình bên, biết a // b, . a) Chứng minh c ^ b b) Tính số đo của góc C2 . ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a b c Đáp án D C D B A D C D D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II .Tự luận Câu Đáp án Điểm 1 + Phát biểu đúng định lý + Viết đúng GT ,KL (bằng kí hiệu) 1 đ 1 đ 2 +Vẽ đúng có đủ kí hiệu + Nêu được cách vẽ - Lấy điểm I Ỵ EF sao cho IE = IF = 2,5 cm - Qua I vẽ đường thẳng d sao cho d ^ EF 1đ 0,25đ 0,25đ 3 + Vì a// b (gt) và c ^ a à c ^ b (T/c một đường thẳng ….) + (đđ)à Vì a// b à(hai góc trong cùng phía) à 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 1 điểm

File đính kèm:

  • docKiem tr chuong I Hinh tiet 16.doc
Giáo án liên quan