I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA:
- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức kỹ năng ở chương I “đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song”
1. KiÕn thøc:
- Kiểm tra kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. Vận dụng được các tính chất, định lí để giải các bài tập liên quan.
2. Kü n¨ng:
- RÌn kh¶ n¨ng t duy, tÝnh to¸n chÝnh x¸c hîp lý l« gÝc, kỹ năng viết giả thiết, kết luận của định lí
3. Th¸i ®é:
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1165 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết Hình 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày kiểm tra: 7AB:…./…./2013.
KiÓm tra 45 phót
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA:
- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức kỹ năng ở chương I “đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song”
1. KiÕn thøc:
- Kiểm tra kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. Vận dụng được các tính chất, định lí để giải các bài tập liên quan.
2. Kü n¨ng:
- RÌn kh¶ n¨ng t duy, tÝnh to¸n chÝnh x¸c hîp lý l« gÝc, kỹ năng viết giả thiết, kết luận của định lí
3. Th¸i ®é:
- TÝnh to¸n cÈn thËn, nghiªm tóc, tù gi¸c.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC CỦA ĐỀ KIỂM TRA:
- Đề kiểm tra có cả hai hình thức: Trắc nghiệm khách quan và tự luận
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. Hai góc đối đỉnh.
-BiÕt kh¸i niÖm hai gãc ®èi ®Ønh.
VËn dông tÝnh chÊt hai gãc ®èi ®Ønh ®Ó tÝnh gãc
Số câu
1(1)
1(5)
2
Số điểm
0,5
1,5
2 (20%)
2. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
Nhận dạng được gãc so le trong, gãc ®ång vÞ, gãc trong cïng phÝa, gãc ngoµi cïng phÝa.
-BiÕt vµ sö dông ®óng tªn gäi cña c¸c gãc t¹o bëi mét ®êng th¼ng c¾t hai ®êng th¼ng:
Số câu
1(2)
1(6)
2
Số điểm
0,5
1
1,5(15%)
3. Hai đường thẳng song song. Tiên đề ơ-Clít về đường thẳng song song.
- BiÕt tiªn ®Ò ¥-clÝt.
-BiÕt c¸c tÝnh chÊt cña hai ®êng th¼ng song song.
- Vận dụng được tính chất của hai đường thẳng song song để tính góc
Số câu
2(3,4)
1(7)
3
Số điểm
1
3
4(40%)
4. Khái niệm định lý. Chứng minh một định lý.
- Viêt được GT, KL của một định lí
Số câu
1(8)
1
Số điểm
2,5
2,5(25%)
Cộng
4
2(20%)
2
3,5(35%)
2
4,5(45%)
8
10(100%)
IV. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I:
ĐỀ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(2 Điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau:
Hai góc có chung một đỉnh là hai góc đối đỉnh
Hai góc có chung một đỉnh và bằng nhau là hai góc đối đỉnh
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
C©u 2: Cho hình vẽ, các cặp góc so le trong là:
A. A3 và B4 B. A1 và B3
C. A2 và B4 D. A4 và B4
C©u 3: Chọn câu đúng trong các câu sau:
Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a
Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng song song với a
Cho điểm M ở ngoài đường thẳng a, đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nhất
C©u 4: Đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song x và y tại M và N ta có:
a
A. Hai gócM1 và N1 bằng nhau x 3M 2
B. Hai góc M3 và N1 bằng nhau 4 1
C. Hai góc M4 và N4 bằng nhau 2 1
D. Hai góc M4 và N1 bằng nhau y 3 N 4
PHẦN II. TỰ LUẬN: (8 Điểm)
Câu 5:(1,5 điểm) Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O sao cho = 400 các tia Om và On là các tia phân giác của góc xOy và x’Oy’. Tính số đo góc x’On
Câu 6: (1 điểm)Vẽ đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b theo thứ tự tại A, B rồi viết tên hai cặp góc so le trong, bốn cặp góc đồng vị.
Câu 7: (3 điểm) Cho hình vẽ : biết a // b, =
= ; Tính số đo?
Câu 8: (2,5 điểm) a) Phát biểu các định lý được mô tả bởi hình vẽ sau:
b) Viết giả thiết kết luận của các định lý đó bằng ký hiệu :
GT :........................................
KL :.........................................
ĐỀ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(2 Điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau:
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
Hai góc đối đỉnh là hai góc có chung đỉnh và bằng nhau
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
Hai góc đối đỉnh chư chắc bằng nhau
Câu 2: Cho hình vẽ, các cặp góc đồng vị là:
A. A3 và B4 B. A1 và B3
C. A2 và B4 D. A4 và B4
Câu 3: Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d ta vẽ được:
ít nhất 1 đường thẳng đi qua A song song với d
Hai đường thẳng đi qua A song song với d
Vô số đường thẳng đi qua A song song với d
Duy nhất một đường thẳng đi qua A song song với d
C©u 4: Đường thẳng a cắt hai đường thẳng song x và y tại M và N ta có:
A. Hai gócM1 và N1 bằng nhau x 3M 2
B. Hai góc M3 và N1 bằng nhau 4 1
C. Hai góc M4 và N3 bằng nhau 2 1
D. Hai góc M4 và N2 bằng nhau y 3 N 4
a
PHẦN II. TỰ LUẬN: (8 Điểm)
Câu 5: (1,5 điểm) Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O sao cho = 600 các tia Om và On là các tia phân giác của góc xOy và x’Oy’. Tính số đo góc y’On
Câu 6: Vẽ đường thẳng d cắt hai đường thẳng x, y theo thứ tự tại O và O’ rồi viết tên hai cặp góc so le trong, bốn cặp góc đồng vị.
Câu 7: Cho hình vẽ : biết a // b, = 300
= 500 ; Tính số đo?
Câu 8: a) Phát biểu các định lý được mô tả bởi hình vẽ sau:
b) Viết giả thiết kết luận của các định lý đó bằng ký hiệu :
GT :........................................
KL :.........................................
V. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM:
ĐỀ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(2 Điểm)
( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
C
D
D
PHẦN II. TỰ LUẬN: (8 Điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
5
Ta có: (hai góc đối đỉnh)
Vì On là phân giác góc x’Oy’ nên
0,5
0,5
0,5
6
- Hai cặp góc so le trong A3 và B1 ;
A2 và B4
- Bốn cặp góc đồng vị: A1 và B1 ; A2 và B2;
A3 và B3; A4 và B4
1
7
Qua O kẻ Ot //a
( SLT,) (1)
Vì a//b, Ot//a nên: Ot//b
Suy ra: (slt, ). (2) Mà:
( tia Ot nằm giữa Tia OA,OB) (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra:
0,5
0,5
1
1
8
a, Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau
b, GT: a c ; b c
KL: : a // b
1
1,5
ĐỀ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(2 Điểm)
( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
D
D
C
PHẦN II. TỰ LUẬN: (8 Điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
5
Ta có: (hai góc đối đỉnh)
Vì On là phân giác góc x’Oy’ nên
0,5
0,5
0,5
6
- Hai cặp góc so le trong O3 và O’1 ;
O2 và O’4
- Bốn cặp góc đồng vị: O1 và O’1 ; O2 và O’2; 1O 4
O3 và O’3; O4 và O’4 2 3
1O’ 4
2 3
1
7
Qua O kẻ Ot //a ( SLT,) (1)
Vì a//b, Ot//a nên: Ot//b
Suy ra: (slt, ). (2) Mà:
( tia Ot nằm giữa Tia OA,OB) (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra:
0,5
0,5
1
1
8
a, Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau
b, GT: d’//d; d’’// d
KL: : d’ // d’’
1
1,5
VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
- Đề bài đã phù hợp với ma trận, đảm bảo tính chính xác
VII. KẾT QUẢ BÀI KIỂM TRA:
Lớp
Tổng số HS
Tổng số bài KT
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
SL
Tỉ lệ
%
SL
Tỉ lệ
%
SL
Tỉ lệ
%
SL
Tỉ lệ
%
SL
Tỉ lệ
%
7A
36
7B
36
DUYỆT CỦA PHỤ TRÁCH CM DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ
File đính kèm:
- Kiem tra 1 tiet hinh7 tiet 16 cuc hay.doc