B. NỘI DUNG KIỂM TRA
I/TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) : Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
1/ Căn bậc hai số học của 9 là :
A. 3 B. 3 và -3 C. 81 D. 81 và - 81
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1640 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết môn Đại số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/10/2012
Ngày giảng: 23/10/2012
Người soạn: Triệu Văn Luyện
Tiết 18: KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : ĐẠI SỐ 9
A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Căn bậc hai và HĐT
Dựa vào định nghĩa để xác định được CBHSH
Nắm được HĐT
để khai triển HĐT và tính kết quả
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5đ
5%
1
0.5đ
5%
1
1.5đ
15%
3
2,5 đ
25%
Liên hệ phép nhâ, phép chia và phép khai phương
Hiểu được quy tắc chia hai căn bậc hai
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5đ
5%
1
0,5đ
5%
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH
Nhận biết được các công thức biến đổi đơn giản
Hiểu được công thức biến đổi đơn giản để thu gọn biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1.5đ
15%
1
1.5đ
15%
4
3đ
30%
Rút gọn biểu thức chứa CTBH
Vận dụng được các công thức biến đổi phù hợp để rút gọn được bài toán
Biết phân tích và lập luận để tìm được giá trị cần tìm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
3đ
30%
1
1đ 10%
3
4đ
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2.5đ
25%
1
0,5đ
5%
2
3đ
30%
2
3đ
30%
1
1đ
10%
11
10đ =100%
B. NỘI DUNG KIỂM TRA
I/TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) : Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
1/ Căn bậc hai số học của 9 là :
A. 3 B. 3 và -3 C. 81 D. 81 và - 81
2/ Khử mẫu của biểu thức lấy căn: ta được mẫu của biểu thức là:
A. B. C. 5 D.
3/ Đưa thừa số của biểu thức (với ) vào trong dấu căn ta được:
A. B. C. D.
4/ Đẳng thức nào sau đây đúng:
A. B.
C. D.
5/ bằng:
A. B. C. - D. –
6/ Trục căn thức của biểu thức (với 0 và a1), ta được:
A. B. C. D.
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: (6 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
1/ 2/
3/ 3/
Bài 2: (1 điểm). Cho biểu thức (với 0 và a1) .
Tìm giá trị của a để biểu thức A có giá trị nguyên.
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM : (3 đ) Mỗi câu 0,5 đ
1
2
3
4
5
6
A
C
A
D
A
B
II. TỰ LUẬN : (7 đ)
Bài 1: (6 điểm).
1/
= (0,75 điểm)
= 2 (0,75 điểm)
2/
= 3- + (0,75 điểm)
= 3 (0,75 điểm)
3/
= (0,5 điểm)
= 2 - + 2 + (0,5 điểm)
= 4 (0,5 điểm)
4/
= (0,5 điểm)
= (0,5 điểm)
= (0,25 điểm)
= 5 – 3 = 2 (0,25 điểm)
Bài 2: (1 điểm).
Ta có = = = 1 + (0,25 điểm)
Do đó A có giá trị nguyên khi
Nếu (0,25 điểm)
Nếu (0,25 điểm)
Vậy a = 0; a = 4 thì biểu thức A có giá trị nguyên
(0,25 điểm)
Tiết 18. KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : ĐẠI SỐ 9
Họ và tên : ……………………………………
Lớp : 9 .......
Điểm :
Lời phê của Thầy
I/TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) : Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
1/ Căn bậc hai số học của 9 là :
A. 3 B. 3 và -3 C. 81 D. 81 và - 81
2/ Khử mẫu của biểu thức lấy căn: ta được mẫu của biểu thức là:
A. B. C. 5 D.
3/ Đưa thừa số của biểu thức (với ) vào trong dấu căn ta được:
A. B. C. D.
4/ Đẳng thức nào sau đây đúng:
A. B.
C. D.
5/ bằng:
A. B. C. - D. –
6/ Trục căn thức của biểu thức (với 0 và a1), ta được:
A. B. C. D.
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: (6 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
1/ 2/
3/ 3/
Bài 2: (1 điểm). Cho biểu thức (với 0 và a1) .
Tìm giá trị của a để biểu thức A có giá trị nguyên.
File đính kèm:
- tiet 18.doc