I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Tái hiện lại kiến thức trọng tâm của chương 1. Điện học
2. Kỹ năng
- Có kĩ năng trình bày bài làm và vận dụng được các công thức vào giải bài tập
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, tinh thần hợp tác nhóm.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
TNKQ và tự luận (20% và 80%)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 19: Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3.MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Điện trở của dõy dẫn. Định luật ễm
1. Nờu được điện trở của mỗi dõy dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dũng điện của dõy dẫn đú.
2. Nờu được điện trở của một dõy dẫn được xỏc định như thế nào và cú đơn vị đo là gỡ.
3. Nhận biết được cỏc loại biến trở.
4. Phỏt biểu được định luật ễm đối với một đoạn mạch cú điện trở.
5. Viết được cụng thức tớnh điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở.
6. Nờu được mối quan hệ giữa điện trở của dõy dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dõy dẫn. Nờu được cỏc vật liệu khỏc nhau thỡ cú điện trở suất khỏc nhau.
7. Xỏc định được điện trở của một đoạn mạch bằng vụn kế và ampe kế.
8. Xỏc định được bằng thớ nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp hoặc song song với cỏc điện trở thành phần.
9. Vận dụng được định luật ễm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần.
10. Xỏc định được bằng thớ nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dõy dẫn với chiều dài, tiết diện và với vật liệu làm dõy dẫn.
11. Vận dụng được cụng thức R = và giải thớch được cỏc hiện tượng đơn giản liờn quan tới điện trở của dõy dẫn.
12. Giải thớch được nguyờn tắc hoạt động của biến trở con chạy. Sử dụng được biến trở để điều chỉnh cường độ dũng điện trong mạch.
13. Vận dụng được định luật ễm và cụng thức R = để giải bài toỏn về mạch điện sử dụng với hiệu điện thế khụng đổi, trong đú cú mắc biến trở.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
C2,3.1
1,5
15%
1
C4.3
2,0
20%
1
C5.4
1,0
10%
1
C13.5
1,5
15%
4
6,0
60%
2.Cụng và cụng suất của dũng điện
14. Nờu được ý nghĩa cỏc trị số vụn và oat cú ghi trờn cỏc thiết bị tiờu thụ điện năng.
15. Nhận biết được cỏc cụng thức tớnh cụng suất điện và điện năng tiờu thụ của một đoạn mạch.
16. Nờu được một số dấu hiệu chứng tỏ dũng điện mang năng lượng
17. Chỉ ra được sự chuyển hoỏ cỏc dạng năng lượng khi đốn điện, bếp điện, bàn là, nam chõm điện, động cơ điện hoạt động.
18. Phỏt biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ.
19. Nờu được tỏc hại của đoản mạch và tỏc dụng của cầu chỡ
20. Xỏc định được cụng suất điện của một đoạn mạch bằng vụn kế và ampe kế. Vận dụng được cỏc cụng thức = UI, A = t = UIt đối với đoạn mạch tiờu thụ điện năng.
21. Vận dụng được định luật Jun – Len-xơ để giải thớch cỏc hiện tượng đơn giản cú liờn quan.
22. Giải thớch và thực hiện được cỏc biện phỏp thụng thường để sử dụng an toàn điện và sử dụng tiết kiệm điện năng.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
C15.2
0,5
5%
1
C18.6
2,0
20%
1
C20.7
1,5
15%
2
4,0
40%
TS cõu hỏi
2
1
2
1
1
7
Ts điểm
2,0
2,0
3,0
1,5
1,5
10
Ngày soạn:................
Tiết 19 kiểm tra 45’
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Tái hiện lại kiến thức trọng tâm của chương 1. Điện học
2. Kỹ năng
- Có kĩ năng trình bày bài làm và vận dụng được cỏc cụng thức vào giải bài tập
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, tinh thần hợp tác nhóm.
II. hình thức kiểm tra
TNKQ và tự luận (20% và 80%)
III. Ma trận đề kiểm tra
1.TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lớ thuyết
Tỉ lệ
Trọng số
LT
VD
LT
VD
CĐ1: Điện trở của dõy dẫn. Định luật ễm
11
10
8,0
3,0
44,4
16,7
CĐ2: Cụng và cụng suất của dũng điện
7
5
4,0
3,0
22,2
16,7
Tổng
18
15
5,6
3,4
66,6
33,4
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng cõu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lớ thuyết)
1.Điện trở của dõy dẫn. Định luật ễm
44,4
3,1 ≈ 3
1 (1,5đ)
2 (3,0đ)
4,5
2.Cụng và cụng suất của dũng điện
22,2
1,6≈ 2
1 (0,5đ)
1 (2đ)
2,5
Cấp độ 3,4
(Vậndụng)
1. Điện trở của dõy dẫn. Định luật ễm
16,7
1,2 ≈ 1
1 (1,5đ)
1,5
2. Cụng và cụng suất của dũng điện
16,7
1,2 ≈ 1
1 (1,5đ)
1,5
Tổng
100
7
2 (2đ)
5 (8đ)
10
ĐỀ KIỂM TRA
A.Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi ý đỳng được 0,5 điểm
Cõu 1: Hóy chọn từ (cụm từ) thớch hợp điền vào chỗ trống trong cõu sau:
Điện trở của dõy dẫn được xỏc định bằng thương sụ…(1)….. và cú đơn vị là….(2)……
Biến trở dựng để điều chỉnh…(3)…..
Cõu 2: Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng
Trong cỏc cụng thức dưới đõy, đõu là cụng thức tớnh cụng suất điện?
a) P = b) P = U I c) P = d) P = UIt
B.Tự luận: (8 điểm)
Cõu 3: (2 điểm)
Viết hệ thức và phỏt biểu nội dung định luật ễm đối với một đoạn mạch cú điện trở? Nờu tờn và đơn vị tương ứng của từng đại lượng?
Cõu 4: (1 điểm)
Hóy viết cụng thức tớnh điện trở tương đương của đoạn mạch mắc nối tiếp và cụng thức tớnh điện trở tương đương của đoạn mạch song song ?
Cõu 5: ( 1,5 điểm)
Một dõy dẫn bằng nicrom dài 30m, tiết diện 0,3mm2 được mắc vào hiệu điện thế 220V. Tớnh điện trở của dõy dẫn và cường độ dũng điện chạy qua dõy dẫn này?
(Biết điện trở suất của nicrom là: r = 1,10.10-6 W.m)
Cõu 6: ( 2 điểm)
Hóy Phỏt biểu và viết hệ thức của định luật Jun – Len-xơ? Nờu tờn và đơn vị của từng đại lượng cú trong cụng thức?
Cõu 7: (1,5 điểm)
Khi mắc một búng đốn vào hiệu điện thế 12V thỡ dũng điện chạy qua nú cú cường độ 0,4A. Tớnh cụng suất điện của búng đốn này và điện trở của búng đốn khi đú?
V. HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Trắc nghiệm: (2 điểm). Mỗi cõu (ý) đỳng được 0,5 điểm
Cõu
Cõu 1
Cõu 2
1
2
3
Đỏp ỏn
W
Cường độ dũng điện
b
B. Tự luận: (8 điểm)
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
3
-Hệ thức: I =
Trong đú: I: là cường độ dũng điện (A)
U: là hiệu điện thế (V)
R: là điện trở (W)
-Định luật ụm: Cường độ dũng điện chạy qua dõy dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dõy và tỉ lệ nghịch với điện trở của dõy.
0,25
0,25
0,25
0,25
1,0
4
- Cụng thức tớnh điện trở của đoạn mạch mắc nối tiếp:
Rtđ = R1 + R2 + R3
- Cụng thức tớnh điện trở của đoạn mạch mắc nối tiếp:
Rtđ = R1R2R3 / R1+R2+R3
0,5
0,5
5
Điện trở của dõy dẫn là: ADCT: R = r = 1,1.10-6
= 110 W
Cường độ dũng điện chạy qua dõy dẫn là:
ADCT: I = = = 2 (A)
0,5
0,5
0,5
6
- Định luật Jun - len-xơ: Nhiệt lượng tỏa ra ở dõy dẫn khi cú dũng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bỡnh phương cường độ dũng điện, với điện trở của dõy dẫn và thời gian dũng điện chạy qua.
- Hệ thức: Q = I2Rt
Trong đú: Q là nhiệt lượng tỏa ra ở dõy dẫn (J)
I là cường độ dũng điện (A)
R là điện trở của dõy dẫn (W)
t là thời gian dũng điện chạy qua (s)
1,0
0,5
0,5
7
-Cụng suất điện búng đốn là : P = UI= 12.0,4 = 4,8 (w)
-Điện trở của búng đốn là:
ADCT I = ị R = = = 30 (W)
0,75
0,75
VI. Tổng kết hướng dẫn về nhà:
- Gv thu bài và nhận xột giờ kiểm tra
í KIẾN TỔ CHUYấN MễN
File đính kèm:
- MA TRẬN ĐỀ.doc