A- Mục tiêu :
- Kiểm tra kiến thức chương I : Các phép tính trên tập hợp các số hữu tỉ, tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau, kiến thức ban đầu về căn bậc hai, về tập hợp số vô tỉ, số thực.
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập có liên quan.
- Rèn luyện tính cẩn thận và khả năng tư duy của HS.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1334 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 23: Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 08/11/2011
Tuần 12-Tiết : 23
Kiểm tra chương I
A- Mục tiêu :
Kiểm tra kiến thức chương I : Các phép tính trên tập hợp các số hữu tỉ, tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau, kiến thức ban đầu về căn bậc hai, về tập hợp số vô tỉ, số thực.
Kiểm tra kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập có liên quan.
Rèn luyện tính cẩn thận và khả năng tư duy của HS.
B-Đề MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số hữu tỉ, số vô tỉ, căn bậc hai, số thực
Nhận biết số vô tỉ, số hữu tỉ, số thực.
3
Số câu
Số điểm
3
1,5
3
1,5
Cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
Sử dụng qui tắc cộng trừ nhân chia số hữu tỉ.
Vận dụng thành thạo phép tính. Tính nhanh.
Số câu
Số điểm %
1
0,5
1
1
3
3
5
4,5
Lũy thừa của một số hữu tỉ.
Aùp dụng công thức tính lũy thừa
Tính lũy thừa có phép tính cộng trừ nhân chia, bảng giá trị tuyệt đối
Số câu
Số điểm %
1
0,5
1
0,5
1
1
3
2
Tỉ lệ thức +dãy tỉ số bằng nhau.
Nhận biết được tỉ lệ thức
Lập được tỉ lệ thức.
TÌm x
Số câu
Số điểm %
2
1
1
1
3
2
TS câu
TS điểm%
7
3,5
1
0,5
2
2
3
3
1
1
14
10
I.TRẮC NGHIỆM: ( 4 đ) Chọn câu đúng nhất
1)Trong khoảng hai số hữu tỉ và 4,5 có mấy số nguyên ?
A. 3 số nguyên
B. 4 số nguyên
C. 5 số nguyên
D. 6 số nguyên
2) Số a15 ( với là kết quả của phép toán:
A.
B.
C.
D. Cả 3 câu đều đúng
3) Số viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:
A
B.
C.
D.
4 ) Từ tỉ lệ thức ta suy ra:
A.
B.
C.
D.
5 ) Giá trị x của phép tính là :
A. 1
B. -
C. - 1
D. – 2
6)Chọn câu đúng nhất
A.
B. Số 16 là căn bậc hai của 4
C. Số 6 có hai căn bậc hai là và
D. Số 0 cũng là số vô tỉ
7) Nếu thì x bằng :
A. 105
B. 101
C. 103
D. 107
8) Trong các số sau, có bao nhiêu số vô tỉ ?
A.
B. -2,(3)
4
D.
Trả lời trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
II.Tự Luận : ( 6 đ)
Bài 1-Tính hợp lý : (2điểm)
a) -0,125 . 41. (-8) b)
Bài2(2đ)-Tìm x biết :
a)-3,6 x + ( - 0,4 ) x - 1,5 = 4,5; b)
Bài 3(1 đ) Lập các tỉ lệ thức từ các số sau: 0,8 ; 2,4 ; 3,2 ; 9,6
Bài 4 (1đ)Tìm x và y biết : 7 x = 3 y và x - y = 20
C)ĐÁP ÁN,BIỂU ĐIỂM
A) Trắc nghiệm : (4đ) : Mỗi câu đúng 0,5đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
C
D
B
A
D
C
A
D
Bài 1a
-0,125 . 41. (-8)
= [-0,125. (-8) ].41
= 41
0,75 đ
0,25 đ
Bài 1b
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 2a
-3,6 x + ( - 0,4 ) x - 1,5 = 4,5
=> (-3,6-0,4) x = 4,5+1,5
4x =6
x =1.5
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 2b
* hoặc : x -2,3 =5,3
x =7,6
*hoăc: x -2,3 =-5,3
x= -3
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25
Bài 3
Vì 0,8 . 9,6 =2,4. 3,2 (=7,68).Suy ra các tỉ lệ thức sau
Mỗi TLT đúng
0,25 đ
Bài 4
Theo bài : 7x = 3y =>
và x - y = 20
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
=
x= 3. (-5)=-15
y=7.(-5) = -35
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
D-THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG :
Lớp
Sĩ số
HDiện
Giỏi
8-10
KHÁ
6,5-<8
TBÌNH
5-< 6,5
Trên TB
YẾU
3,5-<5
KÉM
<3,5
7A1
40
g) Rút kinh nghiêm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Kiem tra DS chuong I comatran.doc