Tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch

I/ Mục tiêu:

- Hs nắm được khái niêm và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghich

- Rèn luyện kĩ năng phân tích, suy luận, nhận biết các đại lượng tỉ lệ nghịch.

- Phương pháp: Phân tích, vấn đáp khái quát hoá.

II/ Chuẩn bị:

ND bài học, bút lông và bảng phu, bảng nhóm.

III/ Hoạt động dạy và học:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4439 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI SỐ LỚP 7 TUẦN 13 Soạn : 02/12/06 Dạy: 04/12/06(7a4) Tiết 26: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I/ Mục tiêu: Hs nắm được khái niêïm và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghiïch Rèn luyện kĩ năng phân tích, suy luận, nhận biết các đại lượng tỉ lệ nghịch. - Phương pháp: Phân tích, vấn đáp khái quát hoá. II/ Chuẩn bị: ND bài học, bút lông và bảng phu, bảng nhómï. III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động 1: Kiểm tra Hoạt động của thầy Hoạt động của trò !GV: Nêu yêu cầu: ? Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận? ! Hai đại lượng y, x tỉ lệ nghịch vơi nhau thì liên hệ bởi công thức nào? Các đại lượng tỉ lệ nghịch có tính chất gì? ! Ta học bài mới !HS1: * Định nghĩa: Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y=k.x (k 0) ta nói y tỉ lệ với x theo hệ số tỉ lệ k. * Tính chất :Hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì : - Tỉ số các giá trị tương ứng không đổi. - Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số tương ứng của đại lượng kia Hoạt động 2: Định nghĩa Hoạt động của thầy Hoạt động của trò !GV: Cho HS thực hiện viết các công thức tính: ? Công thức tính diện tích hình chữ nhật: ? Công thức tiùnh lượng gạo y(kg) trong x bao? ? Công thức tính vận tốc v dựa vào thời gian t? ? Nhận xét quan hệ các đại lượng của các công thức trên? !Hai đại lượng liên hệ với nhau bởi công thức như trên gọi là hai đại lượng tỉ lệ thuận. ? y tỉ lệ thuận với x theo hệ số k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số nào? ! Cho HS thực hiện ?Hãy lấy một số ví dụ hai đại lượng tỉ lệ nghịch trong thực tế? a/ Diện tích hình chữ nhật: x.y=12 b/ Lượng gạo y(kg) trong x bao là: c/ Vận tốc v(km/h) theo thời gian t(h) của chuyển động đều: v= * Định nghĩa: Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức hay (a là hằng số 0) ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. Từ vậy y tỉ lệ nghịch vớ x theo hệ số tỉ lệ là a=-3,5 thì x tỉ lệ ngịch vơi y cũng theo hệ số tỉ lệ là a=-3,5 Hoạt động 3: Tính chất Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ! Cho HS thực hiện ! Dựa vào hai giá tri x, y xác định hệ số tỉ le lập công thứcä. !Dựa vào công thức điền các giá trị còn lại. ? Tính tích các giá trị tương ứng, các giá trị này như thế nào? ? Tích các giá trị như thế nào với hệ số tỉ lệ? ? Muốn xác định hệ số tỉ lệ ta làm như thế nào? Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. x x1=2 x2=3 x3=4 x4=5 y y1=30 y2=20 y3=15 y4=12 a/ xác định hệ số tỉ lệ: từ y.x=a2.30=aa=2 b/ Tích các giá trị : *Từ công thức y.x=ay1x1 =a ; y2.x2=a ; y3.x3=a ;... *Vậy hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì : - Tích hai giá trị tương ứng không đổi (bằng hệ số tỉ lệ). - Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịc đảo tỉ số tương ứng của đại lượng kia. !HS : Lấy tích các giá trị tương ứng. Hoạt động 4: Củng cố-Luyện tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ?So sánh tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận với hai đại lượng tỉ lệ nghịch? ! Thực hiện bài 12/58.SGK Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x=8 thì y= 15. ? tìm hệ số tỉ lệ. ?Biểu diễn y theo x. ?Tính y khi x=6 ; x=10. !Cho HS thực hiện bài 13. SGK (GV: treo bản phụ) ? Hai đại lượng x, y có tỉ lệ nghịch với nhau điền vào ô trống. x 0,5 1,2 4 6 y 3 -2 1,5 ? công thức liên hệ của x và y? ! HS: Hai đại lượng tỉ lệ thuận: *Từ công thức y=k.xy1=kx1 ; y2=kx2 ; y3=kx3=... Hai đại lượng tỉ lệ nghịch: *Từ công thức y.x=ay1x1 =a ; y2.x2=a ; y3.x3=a ;... !HS :(Nhận xét hệ số tỉ lệ, tỉ số các giá trị tương ứng của hai đại lượng) * Bài 12 :HS (hoạt động nhóm, các nhóm làm vào bảng phụ) a/ Từ x.y=aa=8.15=120 b/Biểu diễn y theo x : y= c/ -Khi x=6y= -Khi x=10y= *Bài 13. SGK !HS : (điền vào ô trống) x 0,5 1,2 2 -3 4 6 y 12 5 3 -2 1,5 1 !HS : x.y =6 Hoạt động 5: Dặn dò - Học và nắm chắc hai đại lượng tỉ lệ nghịch, tính chất và lập công thức liên hệ của hai đại lượng đó. - Bài tập 14,15.SGK;. - Đọc trước bài một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch -------------------------

File đính kèm:

  • docgiao an ca nam7.doc
Giáo án liên quan