Tiết 27: Kiểm tra Thời gian: 45 phút, môn Vật lý 7

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

+ Kiểm tra kiến thức của HS từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 26 theo PPCT.

2. Kĩ năng:

+ Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của HS để giải bài tập và giải thích các hiện tượng có liên quan.

3. Thái độ:

+ Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.

II. HÌNH THỨC KIỂM TRA

Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. (20% TNKQ, 80% TL)

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5600 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 27: Kiểm tra Thời gian: 45 phút, môn Vật lý 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 27: Kiểm tra Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Kiểm tra kiến thức của HS từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 26 theo PPCT. 2. Kĩ năng: + Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của HS để giải bài tập và giải thích các hiện tượng có liên quan. 3. Thái độ: + Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. (20% TNKQ, 80% TL) III. MA TRẬN ĐỀ 1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Nội dung T.số tiết Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT (1,2) VD (3,4) LT (1,2) VD (3,4) 1. Hiện tượng nhiễm điện. 2 2 1,6 0,4 22,9 5,7 2. Dòng điện. Nguồn điện. 1 1 0,8 0,2 11,4 2,8 3. Vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện. Dòng điện trong kim loại. 1 1 0,8 0,2 11,4 2,8 4. Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện. 1 1 0,8 0,2 11,4 2,8 5. Các tác dụng của dòng điện. 2 2 1,6 0,4 22,9 5,7 Tổng 7 7 4,8 4,4 80 20 2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số T.số TN TL Cấp độ 1, 2 (Lý thuyết) 1. Hiện tượng nhiễm điện. 22,9 2,7 ≈ 2 3 0 2. Dòng điện. Nguồn điện. 11,4 1,36 ≈ 1 1 0 3. Vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện. Dòng điện trong kim loại. 11,4 1,36 ≈ 1 1 0 4. Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện. 11,4 1,36 ≈ 1 0 1 5. Các tác dụng của dòng điện. 22,9 2,7 ≈ 2 0 0 Cấp độ 3, 4 (Vận dụng) 1. Hiện tượng nhiễm điện. 5,7 0,68 ≈ 0 0 1 2. Dòng điện. Nguồn điện. 2,8 0,33 ≈ 0 0 0 3. Vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện. Dòng điện trong kim loại. 2,8 0,33 ≈ 0 0 1 4. Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện. 2,8 0,33 ≈ 0 0 0 5. Các tác dụng của dòng điện. 5,7 0,68 ≈ 1 0 1 Tổng 100 12 3. Ma trận đề kiểm tra Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Hiện tượng nhiễm điện. 2 tiết 1. Mô tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát. 2. Nêu được hai biểu hiện của các vật đã nhiễm điện là hút các vật khác hoặc làm sáng bút thử điện. 3. Nêu được dấu hiệu về tác dụng lực chứng tỏ có hai loại điện tích và nêu được đó là hai loại điện tích gì. 4. Nêu được sơ lược về cấu tạo nguyên tử: hạt nhân mang điện tích dương, các êlectrôn mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân, nguyên tử trung hoà về điện. 5. Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát. Số câu hỏi 1 C1.2 1 C5.6 2 Số điểm 0,5 2,0 2, 5 (25%) 2. Dòng điện. Nguồn điện. 1 tiết 6. Nêu được dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. 7. Nhận biết được cực dương và cực âm của các nguồn điện qua các kí hiệu (+), (-) có ghi trên nguồn điện. 8. Mô tả được thí nghiệm dùng pin hay acquy tạo ra dòng điện và nhận biết dòng điện thông qua các biểu hiện cụ thể như đèn bút thử điện sáng, đèn pin sáng, quạt quay,... 9. Nêu được tác dụng chung của các nguồn điện là tạo ra dòng điện và kể được tên các nguồn điện thông dụng là pin và acquy. 10. Mắc được một mạch điện kín gồm pin, bóng đèn pin, công tắc và dây nối. Số câu hỏi 1(1’) C6.1 1 (1’) Số điểm 0,5 0,5 (5%) 3. VL dẫn điện và VL cách điện. Dòng điện trong KL. 1 tiết 11. Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua, vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua. 12. Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện thường dùng. 13. Nêu được dòng điện trong kim loại là dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng. Số câu hỏi 1(1’) C13.3 1(7’) C12.5 2 Số điểm 0,5 2,0 2,5 (25%) 4. Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện. 1 tiết 14. Nêu được quy ước về chiều dòng điện. 15. Chỉ được chiều dòng điện chạy trong mạch điện. 16. Biểu diễn được bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện. 17. Vẽ được sơ đồ của mạch điện đơn giản đã được mắc sẵn bằng các kí hiệu đã được quy ước. 18. Mắc được mạch điện đơn giản theo sơ đồ đã cho. Số câu hỏi 1 C17.8 1 C17.8 1 Số điểm 1,0 1,0 2 (20%) 5. Các tác dụng của dòng điện. 2 tiết 19. Kể tên các tác dụng nhiệt, quang, từ, hoá, sinh lí của dòng điện và nêu được biểu hiện của từng tác dụng này. 20. Nêu được ví dụ cụ thể về mỗi tác dụng của dòng điện. Số câu hỏi 1 C19.4 1 C13.3 1(8’) C20.7 2 Số điểm 0,5 0,5 2 2,5 (25%) TS câu hỏi 3(6') 4,5(20') 1,5(19') 12 (45') TS điểm 1,5 (15 %) 6(60%) 2,5 (25%) 10,0 (100%) IV. NỘI DUNG ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng theo yêu cầu của đề bài: Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện ? A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển. B. Dòng điện là sự chuyển động của các điện tích. C. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích. D. Dòng điện là dòng dịch chuyển theo mọi hướng của các điện tích. Câu 2: Căn cứ vào đâu ta có thể kết luận một cái thước nhựa có bị nhiễm điện hay không? Nếu thước nhựa đẩy các vụn giấy chứng tỏ thước nhựa đã bị nhiễm điện. Nếu thước nhựa hút các vụn giấy chứng tỏ thước nhựa đã bị nhiễm điện. Nếu thước nhựa hút hay đẩy các vụn giấy chứng tỏ thước nhựa đã bị nhiễm điện. Nếu thước nhựa không hút hay đẩy các vụn giấy chứng tỏ thước nhựa đã bị nhiễm điện Câu 3: Dòng điện trong kim loại là A. dòng chuyển dời có hướng của các êlectron tự do. B. dòng chuyển động tự do của các êlectrôn tự do. C. dòng chuyển dời của các hạt mang điện D. dòng chuyển dời có hướng của các vật nhiễm điện Câu 4: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào tác dụng nhiệt là có ích ? A. Dòng điện làm nóng bầu quạt. B. Dòng điện làm nóng đế bàn là. C. Dòng điện làm nóng máy bơm nước. D. Dòng điện làm nóng máy điều hòa. B. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 5 (2 điểm). Chất dẫn điện là gì ? Chất cách điện là gì ? Lấy ví dụ minh họa ? Câu 6 (2 điểm). Khi: a. Hai mảnh ni lông, sau khi cọ xát bằng vải khô và đặt gần nhau. b. Thanh thủy tinh và thanh nhựa, sau khi bị cọ xát bằng vải khô đặt gần nhau. Hiện tượng trên xảy ra như thế nào, tại sao ? Câu 7(2 điểm). a. Vì sao nói dòng điện có tác dụng nhiệt, tác dụng sinh lí ? b. Hãy giải thích tại sao trên các cánh quạt điện trong gia đình thường bám bụi ? Câu 8 (2 điểm). Vẽ sơ đồ mạch điện đơn giản gồm 1 nguồn điện (pin), 1 bóng đèn, 1 công tắc và vẽ chiều dòng điện trong mạch khi công tắc đóng ? V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (2đ): Câu 1 2 3 4 Đáp án C B A B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 B. TỰ LUẬN (8đ): Câu Sơ lược cách giải Điểm 5 - Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua. Chất dẫn điện gọi là vật liệu dẫn điện khi được dùng để làm các vật hay các bộ phận dẫn điện. Ví dụ: đồng, nhôm, sắt... - Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua. Chất cách điện gọi là vật liệu cách điện khi được dùng để làm các vật hay các bộ phận cách điện. Ví dụ: sứ, cao su... 1 1 6 a. Hai mảnh ni lông, sau khi cọ xát bằng vải khô và đặt gần nhau thì chúng hút nhau. Vì, sau khi cọ xát bằng vải khô thì chúng nhiễm điện cùng loại nên đặt gần nhau thì chúng đẩy nhau. b. Thanh thủy tinh và thanh nhựa, sau khi cọ xát bằng vải khô và đặt gần nhau thì chúng hút nhau. Vì, sau khi cọ xát bằng vải khô thì chúng nhiễm điện trái dấu nên đặt gần nhau thì chúng hút nhau. 1 1 7 a) Dòng điện có tác dụng nhiệt vì có khả năng làm nóng các vật dẫn điện khi có dòng điện chạy qua. Dòng diện có tác dụng sinh lí vì khi đi qua cơ thể người chúng gây ra các tác dụng như co cơ, tim ngừng đập,… b) Trên các cánh quạt điện trong gia đình thường bám bụi, vì khi quay cánh quạt sẽ cọ xát với không khí nên nó bị nhiễm điện và hút được các hạt bụi 1 1 8 - Vẽ đúng sơ đồ mạch điện - Vẽ đúng chiều dòng điện trên hình vẽ 1 1

File đính kèm:

  • docktra giua ki.doc