Tiết 27: Luyện tập - Lê Văn Thẳng

A) MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

○ Kiến thức: Rèn luyện kỹ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.

○ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng chứng minh, kỹ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến.

○ Thái độ: Phát huy trí lực của học sinh.

B) CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:

1) Giáo viên: - Thước thẳng, phấn màu.

2) Học sinh: - Thước kẻ có chia khoảng, compa, ê ke

 

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 840 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 27: Luyện tập - Lê Văn Thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 14 Tiết: 27 §5: LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Giúp học sinh: Kiến thức: Rèn luyện kỹ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng chứng minh, kỹ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến. Thái độ: Phát huy trí lực của học sinh. CHUẨN BỊ CỦA GV & HS: Giáo viên: - Thước thẳng, phấn màu. Học sinh: - Thước kẻ có chia khoảng, compa, ê ke CÁC HOẠT ĐỘNG: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐÔÏNG CỦA HS GHI BẢNG 10’ 33’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ F HS1:Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn - Vẽ tiếp tuyến của đường tròn (O) đi qua điểm M nằm ngoài (O). F HS2 : Chữa bài tập 24a trang 111 Sgk. HĐ2: Luyện tập F Gv yêu cầu HS làm tiếp câu b bài 24 Sgk: cho bán kính của đường tròn bằng 15 cm, AB = 24 cm. Tính OC ? - Để tính OC ta phải quy OC về tam giác vuông nào? - Trong tam giác vuông này ta đã biết các đoạn nào? - Vậy theo các hệ thức lượng mà chúng ta đã học để tính OC ta cần tính đoạn nào? - Nêu cách tính OH ? F Làm bài tập 25 trang 112 Sgk - Gv hướng dẫn HS vẽ hình a) Các em thử dự đoán àOCAB là hình gì? - Em nào có thể chứng minh được điều dự đoán trên. b) Tính độ dài BE theo R? - Để tính độ dài cạnh BE ta phải quy về tam giác vuông nào? - Ta đã biết được cạnh nào của tam giác vuông ABE ? - Trong 1 tam giác vuông cần biết mấy yếu tố thì ta có thể tính được các yếu tố còn lại? - Các em có nhận xét gì về tam giác OAB? - Vậy ta suy ra được điều gì khi biết DOAB đều? - Vậy có tính được BE chưa? - Với bài toán này ta có thể nêu thêm một câu hỏi nữa như thế nào? - Ta phải C/m như thế nào để EC là tiếp tuyến của đường tròn (O) ? ® Cách C/m tượng tự câu a của bài 24 F Làm bài tập 45 trang 134 SBT: Cho DABC cân tại A. Các đường cao AD, BE cắt nhau tại H. Vẽ (O;). a) C/m: E(O). b) C/m DE là tiếp tuyến của (O) - Gv hướng dẫn: Cần chia thành 2 góc nhỏ là và và C/m tổng 2 góc này bằng 90° . . . . . . ® Yêu cầu học sinh về nhà chứng minh - 2 HS cùng lên bảng trả bài ® Cả lớp theo dõi và nhận xét Vì góc OBC = góc OAC = 90 độ nên BC là tiếp tuyến của đ/t(O) - Ta quy OC về tam giác vuông OAC - Ta đã biết cạnh OH = 15 cm, đường cao AH = 12 cm. - Ta phải tính trước đoạn OH - Ta áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông OAH . ® 1 HS lên bảng làm ® Cả lớp cùng làm rồi nhận xét. - 1 HS đọc to đề bài - HS vẽ hình vào vở - àOCAB là hình bình hành - 1 HS thực hiện - Ta quy cạnh BE về tam giác vuông OBE - Đã biết độ dài cạnh OB = R - Cần biết 2 yếu tố (một cạnh và một góc, hoặc 2 cạnh) - Tam giác OAB đều. - - 1 HS tính BE - C/m EC là tiếp tuyến của đường tròn (O). - C/m: DOCE = DOBE - HS đọc đề và vẽ hình. - 1 HS C/m câu a - Học sinh nghe hướng dẫn Tiết 27 : LUYỆN TẬP 1) Bài 24: a) C/m: BC là tiếp tuyến của (O) Ta có: OA = OB (= R) Þ DOAB cân tại O mà OH là đường cao Þ OH là phân giác Þ = Xét hai D: DOAC và DOBC ta có: OA = OB (= R) = (cmt) OC là cạnh chung Þ DOAC = DOBC (c-g-c) Þ Þ BC ^ OB Þ BC là tiếp tuyến của (O) b) Tính OC : Ta có: OH AB (gt) Þ AH = HB ==(cm) Trong DOAH vuông tại H ta có:: = = 9 (cm) Trong DOAC vuông tại A,đường cao OH ta có: OA2 = OH . OC Þ OC = = = 25 (cm) 2) Bài 25: a) C/m: àOCAB là hình thoi: Ta có: OA BC (gt) MB = MC Lại có: MO = MA (gt) Þ OCAB là hình bình hành mà: OA BC (gt) Nên OCAB là hình thoi. b) Tính BE theo R: Ta có: AB = OA = OB = R DOAB đều Þ = Trong tam giác vuông OBE BE = OB.tg= R 2) Bài 45 trang 134 Sbt: a) C/m: E Ỵ (O): DAEH vuông tại H, có OA = OH (gt) suy ra: OE = OA = OH. Vậy E (O;) b) C/m: DE là tiếp tuyến của (O): (học sinh về nhà chứng minh) 2’ HĐ3: HDVN - Ôn lại định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến. - Xem lại các bài tập đã giải - Làm bài tập: 46, 47 trang 134 Sbt. - Đọc mục “ Có thể em chưa biết ” và đọc trước bài: “ Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ”

File đính kèm:

  • docHinh 9 Tiet 27.doc
Giáo án liên quan