Tiết 27: Ôn tập chương III (tiếp)

Kiến thức:

- Phương trình và điều kiện của phương trình.

- Khái niệm phương trình tương đương và phương trình hệ quả.

- Phương trình dạng ax + b = 0.

- Phương trình bậc hai và công thức tính nghiệm.

2. Kĩ năng:

- Giải thành thạo phương trình có chứa dấu căn , chứa ẩn ở mẫu thức.

- Giải hệ hai phương trình hai ẩn, hệ ba phương trình ba ẩn.

 

doc3 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 897 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 27: Ôn tập chương III (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:16/11/2011 Ngày dạy: 21/11 24/11 26/11 Lớp: 10B3 10B1,10B2 10B4 Tiết: 27 ÔN TẬP CHƯƠNG III Số tiết: 1 I) MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Phương trình và điều kiện của phương trình. Khái niệm phương trình tương đương và phương trình hệ quả. Phương trình dạng ax + b = 0. Phương trình bậc hai và công thức tính nghiệm. 2. Kĩ năng: Giải thành thạo phương trình có chứa dấu căn , chứa ẩn ở mẫu thức. Giải hệ hai phương trình hai ẩn, hệ ba phương trình ba ẩn. Giải thành thạo các bài toán lập hệ phương trình. Giải phương trình bậc hai và giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai. 3. Về tư duy và thái độ: - Phát triển khả năng tư duy, logic. - Biết đưa những KT-KN mới về KT-KN quen thuộc . - Biết nhận xét và ĐG bài làm của bạn cũng như tự ĐG kết quả học tập của mình. - Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập. II) CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : giáo án, SGK 2. Học sinh : Ôn tập về giải các dạng phương trình. III) PHƯƠNG PHÁP:Gợi mở, nêu vấn đề ,vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong quá trình giải các bài tập. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: Ôn tập lý thuyết chương 3 Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng- Trình chiếu. - Hướng dẫn học sinh ôn tập lại kiến thức cơ bản về phương trình và hệ phương trình: + Điều kiện của phương trình ? + Các phép biến đổi để giải một phương trình? + Phương pháp giải và biện luận một phương trình có tham số + Phương pháp giải các phương trình thường gặp: Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức; Phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai; Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối ? HOẠT ĐỘNG 2: GIẢI CÁC BÀI TẬP SGK/ T70 Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng- Trình chiếu. Bài 3 /T70 - Tổ chức học sinh thảo luận nhóm nêu phương pháp giải và giải các phương trình: Tìm điều kiện của phương trình rồi suy ra nghiệm Bài 4 /T70: GV: Cho HS nhận dạng phương trình và nêu phương pháp giải HS: Nhận dạng phương trình. Nêu cách giải quyết. GV: Gọi 3 HS trình bày câu 4a, b,c. GV:Nhận xét, sửa sai. HS: Ghi nhận Bài 5 /T70: Giải hệ hai phương trình hai ẩn. - Dùng phương pháp cộng đại số hoặc phương pháp thế giải bài 5(SGK). - Nhận xét lời giải của học sinh và cho học sinh ghi nhận kiến thức. Bài 6 /T70: Giải một bài toán bằng cách lập hệ phương hai trình hai ẩn. - Đặt các ẩn và điều kiện phù hợp với các ẩn đó.(con người, đồ vật, phải là các số nguyên dương). - Đưa ra các điều kiện ràng buột các ẩn. - Lập hệ và giải hệ. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập số 6. Bài 7 /T70: Giải hệ ba phương trình 3 ẩn bằng phương pháp Gau – xơ. - Hệ phương trình biến dổi về dạng tam giác bằng phương pháp khử dần ẩn số. - Ta có thể khử x ở phương trình thứ hai, rồi khử x, y ở phương trình thứ 3. - Tuy nhiên không khi nào cũng nhất thiết đưa về dạng tam giác theo kiểu nói trên. Bài 10/T70: Gv hướng dẫn: nhấn MODE 1 để giải phương trình bậc hai, và hs nêu cách bấm phím, gv củng cố. Quy trình: Chú ý: Để thoát khỏi nhấn MODE 0 Giải phương trình khác nhấn SHIFT – AC để xóa dữ liệu -Vận dụng qui trình vừa nêu, em hãy giải phương trình Bài 3 /T70: a) Phương trình có nghiệm x = 6 d) Phương trình vô nghiệm Bài 4 /T70: giải các phương trình: a) ĐK: ( loại ) Vậy phương trình vô nghiệm. b) ĐK : ( nhận ) Vậy phương trình có một nghiệm x = –1/9 c) ĐK: ( nhận ) Vậy phương trình có một nghiệm x = 5/2 Bài 5 /T70: a. d. Bài 6 /T70: Gọi x, y(giờ) là thời gian người thứ nhất và người thứ hai sơn xong một bức tường. Theo yêu cầu của bài toán ta lập được hệ: Û Û Bài 7/T70: a. x = , y = , z = b. x = , y = , z = Bài 10/T70: 4. Củng cố: - Yêu cầu HS nhắc lại phương pháp giải từng dạng phương trình. 5. Dặn dò: -Làm bài tập còn lại và đọc bài mới 6. Phụ lục:

File đính kèm:

  • doctiet 27on tap chuong 3.doc