Tiết 4: Bài tập tổng và hiệu hai véc tơ

I.Mục đích yêu cầu:

 Giúp học sinh

- HS nắm được cách x/định tổng của hai hoặc nhiều véc tơ cho trước, quy tắc ba điểm và quy tắc hình bình hành. Hs cần nhớ được các t/chất của phép cộng véctơ. Hs biết cách phát biểu theo ngôn ngữ véctơ về tính chất trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác

- Thành thạo quy tắc ba điểm về phép công véctơ. Thành thạo cách dựng véctơ là tổng của hai véctơ đã cho trước, nhất là trong các trường hợp đặc biệt chẳng hạn B ở giữa hai điểm A và C.

- Hiểu được các phép biến đổi để cộng được các véctơ qua quy tắc. Biết quy lạ về quen.

II.Chuẩn bị :

Hs: Ôn khái niệm véctơ, các véctơ cùng phương, cùng hướng, các véctơ bằng nhau

 

doc2 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 1395 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 4: Bài tập tổng và hiệu hai véc tơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 11/9/2008 Giảng: 12/9/2008 Tiết 4 : Bài tập – TổNG Và Hiệu hai véc tơ I.Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh - HS nắm được cách x/định tổng của hai hoặc nhiều véc tơ cho trước, quy tắc ba điểm và quy tắc hình bình hành. Hs cần nhớ được các t/chất của phép cộng véctơ. Hs biết cách phát biểu theo ngôn ngữ véctơ về tính chất trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác - Thành thạo quy tắc ba điểm về phép công véctơ. Thành thạo cách dựng véctơ là tổng của hai véctơ đã cho trước, nhất là trong các trường hợp đặc biệt chẳng hạn B ở giữa hai điểm A và C. - Hiểu được các phép biến đổi để cộng được các véctơ qua quy tắc. Biết quy lạ về quen. ii.Chuẩn bị : Hs: Ôn khái niệm véctơ, các véctơ cùng phương, cùng hướng, các véctơ bằng nhau GV: Chuẩn bị các bảng kết quả hoạt động; phiếu học tập; các bài tập trong sách bài tập III. Tiến trình bài giảng: 1.ổnđịnh lớp: Sĩ số: 10B4:..........vắng:..................................................................................................... 10B5:..........vắng:..................................................................................................... 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: Hoạt động 1 : Cho hình bình hành ABCD với tâm O. Hãy điền vào chỗ trống: Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Nghe hiểu nhiệm vụ - Tìm phương án thắng - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa hoàn thiện - Ghi nhận kiến thức * Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức cũ Cho biết từng phương án điền vào ô trống, tai sao? Chuyển các phép cộng trên về bài toán quen thuộc Hãy nêu cách tìm ra quy luật để cộng nhiều véctơ Hoạt động 2 Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tính tổng các véctơ sau: Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Nghe hiểu nhiệm vụ - Tìm phương án thắng - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa hoàn thiện - Ghi nhận kiến thức * Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức cũ Cho học sinh vẽ hình, nêu lại tính chất lục giác đều Hướng dẫn cách sắp xếp sao cho đúng quy tắc phép cộng véctơ Phân công cho từng nhóm tính toán cho kết quả Hướng dẫn câu thứ hai qua hình vẽ. Đáp án : Bài TNKQ : Cho tam giác ABC . Tìm phương án đúng Đáp án đúng: (E) ; (F) ; (G) Hoạt động 3: Bài 2: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F chứng minh rằng : + + = + + = + + a. Chứng minh rằng : + + = + + Hoạt động giáo viên Hoạt động của trò Câu hỏi 1 : Biến đổi tương đương đẳng thức để 1 vế = (-) + (-) + (-) = ú + + = Câu hỏi 2 : Đẳng thức cuối đúng ? Y/c HS trình bày lại lời giải 1hS trình bày lời giải b) Chứng minh : + + = + + (Tương tự). Hoạt động 4 Củng cố kiến thức thông qua bài tập sau: Cho tam giác OAB. Giả sử Khi nào điểm M nằm trên đường phân giác của góc AOB ? Khi nào điểm N nằm trên đường phân giác ngoài của góc AOB ? Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Nghe hiểu nhiệm vụ - Tìm phương án thắng - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa hoàn thiện - Ghi nhận kiến thức * Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức cũ 1. Quy tắc hình bình hành Vẽ hình để suy đoán vị trí của điểm M,N thoả mãn điều kiện của bài toán 3. Cho HS ghi nhận kiến thức thông qua lời giải Đáp án: 1) M nằm trên đường phân giác góc AOB khi và chỉ khi OA=OB hay tam giác OAB cân đỉnh O. 2) N nằm trên phân giác ngoài của góc AOB khi và chỉ khi ON ^ OM hay BA ^ OM tức là tứ giác OAMB là hình thoi hay OA=OB. 4. Củng cố bài luyện : - Nhắc lại quy tắc ba điểm về phép công véctơ? -Quy tắc hình bình hành, trung điểm, trọng tâm tam giác. * Hướng dẫn về nhà Bài tập thêm: Cho đa giác đều n cạnh A1A2An với tâm O Chứng minh rằng

File đính kèm:

  • docT4-baitap-vecto.doc
Giáo án liên quan