Tiết 45: Kiểm tra chương II - Toán 7

I. Mục tiêu :

- KT: HS nắm định lý tổng ba góc trong tam giác, tính chất tam giác cân, các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông.

- KN:Rèn cho học sinh cách vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán, chứng minh bài toán ; Biết vận dụng các định lí đã học vào chứng minh hình, tính toán đối với bài toán về tam giác.

- Thái độ nghiêm túc, tự giác trong kiểm tra.

II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghim v tự luận.

- Trắc nghiệm: 30%

- Tự luận: 70%.

III-MA TRẬN ĐỀ:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 45: Kiểm tra chương II - Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 26 Ngày soạn: Tiết: 45 Ngày dạy KIỂM TRA CHƯƠNG II I. Mục tiêu : - KT: HS nắm định lý tổng ba góc trong tam giác, tính chất tam giác cân, các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông. - KN:Rèn cho học sinh cách vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán, chứng minh bài toán ; Biết vận dụng các định lí đã học vào chứng minh hình, tính toán đối với bài toán về tam giác. - Thái độ nghiêm túc, tự giác trong kiểm tra. II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiêm và tự luận. - Trắc nghiệm: 30% - Tự luận: 70%. III-MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1 Tổng ba góc của một tam giác –Tam giác cân Nhận biết tam giác vuông cân, tam giác đều -Biết xác định số đo 1 góc trong tam giác cân khi biết số đo 1 góc trong Δ Chứng minh 1 tam giác là tam giác cân Số câu 2(2a,b) 2(1a,b) 1(5b) 5 Số điểm 1.0 1.0 1.5 3,5 Tỉ lệ 28.6% 28.6% 42.8% 35% Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác Nhận biết hai tam giác bằng nhau Dựa vào hình Giải thích hai tam giác bằng nhau (c-g-c và g-c-g) Chứng minh được hai tam giác bằng nhau Số câu 1 (2c) 2 (3a, b) 2 (5a, c ) 5 Số điểm 0,5 1.0 3.0 4.5 Tỉ lệ 11.1% 22.2% 66.7% 45% 3.Định lí Py-ta-go Biết xác định cách tính 1 cạnh góc vuông bằng ĐL Py-ta-go Vận dụng định lý Py-ta-go tính chiều dài 1 cạnh tam giác vuông. Số câu 1 (2d) 1 (4) 2 Số điểm 0,5 1,5 2 Tỉ lệ 25% 75% 20% Cộng Số câu 3 3 2 4 12 Số điểm 1,5 1,5 1,0 6.0 10.0 Tỉ lệ 15% 15% 10% 60% 100% IV-ĐỀ KIỂM TRA: A-TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 (1điểm): Chọn phương án trả lời đúng : a) Cho ABC cân tại A, có góc B = 700 góc A bằng : A. 700 B. 1400 C. 400 D. 1000 b) Cho EDF có DE = DF; góc D = 900 .Số đo góc E bằng: A. 600 B. 450 C. 400 D. 500 Câu 2 (2điểm): Điền dấu “x” vào vào ô trống một cách hợp lý: Câu Đúng Sai a, Tam giác vuông có hai góc nhọn bằng nhau là tam giác vuông cân. b, Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều. c, Nếu ba góc của tam giác này lần lượt bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. d, Trong tam giác vuông bình phương một cạnh góc vuông bằng bình phương cạnh huyền trừ đi bình phương cạnh góc vuông kia. B-TỰ luận: (7 điểm) Câu 3 (1điểm). Trên mỗi hình sau có các tam giác nào bằng nhau? Vì sao? a) b) Câu 4 (1,5 điểm). Tìm độ dài x trên các hình vẽ sau : 4cm 6cm x 7cm 10cm x Hình 1 Hình 2 Câu 5 (4,5điểm). Cho góc nhọn xOy. Gọi M là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy. Kẻ MA ^ Ox (AOx), Kẻ MB^ Oy (BOy) a) Chứng minh MA = MB. b) Chứng minh là tam giác cân. b) Đường thẳng BM cắt Ox tại D, đường thẳng AM cắt Oy tại E. Chứng minh MD = ME. V- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Lời giải Điểm 1(1đ) a) chọn C. b) chọn B 0,5đ 0,5đ 2(2đ) a) Đ. b) Đ. c) S. d) Đ. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 3(1đ) a) (g-c-g) vì + ÐCAB =ÐDAB +ÐABC =ÐABD +AB cạnh chung. b) (g-c-g) vì + ÐOAC =ÐODB +ÐO chung +OA = OD 4(1.5đ) Hình 1: x2 = 62 – 42 = 36 – 16 = 20 Hình 2 x2 = 72 + 102 = 49 +100 = 149 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 5(4,5đ) a)Xét hai tam giác vuông: ΔOAM và ΔOBM Ta có: OM chung và ÐMOA =ÐMOB (gt) => ΔOAM = ΔOBM => MA = MB. b)Vì ΔOAM = ΔOBM => OA =OB Vậy ΔOAB cân tại O. c) Xét hai tam giác vuông: ΔAMD và ΔBME Ta có: MA = MB (cm trên) ÐAMD = ÐBME (hai góc đối đỉnh) => ΔAMD = ΔBME => MD = ME 1.5đ 1.5đ 1.5đ

File đính kèm:

  • docKT HH7 chuong II ma tran chi tiet.doc
Giáo án liên quan