I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS các khái niệm về đường tròn òn ( định nghĩa , sự xác định đường tròn , đường tròn ngoại tiếp tam giác ,. )
- Luyện tập cho HS nhận biết trục đối xứng , tâm đối xứng của đường tròn , cách tìm trục đối xứng và tâm đối xứng của đường tròn .
- Rèn kỹ năng vẽ và xác định tâm đường tròn .1. Kiến thức: Học sinh hiểu được định nghĩa , khái niệm , tính chất của đường tròn ngoại tiếp , đường tròn nội tiếp một đa giác . Biết bất kỳ đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp , có một và chỉ một đường tròn nội tiếp .
2. Kỹ năng: Biết vẽ tâm của đa giác đều ( chính là tâm chung của đường tròn ngoại tiếp , đường tròn nội tiếp ) , từ đó vẽ được đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp một đa giác đều cho trước . Tính được cạnh a theo R và ngược lại R theo a của cạnh tam giác đều , hình vuông , hình lục giác đều .
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lôgic, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Bảng phụ vẽ hình 49 ( sgk ) , ghi định nghĩa , định lý . Giải các bài tập trong SGK , bảng phụ vẽ hình 58 , 59 , bài 7 ( SGK ) Thước thẳng , com pa , phấn màu .
2. Học sinh: Nắm chắc các kiến thức đã học , giải bài tập về nhà ( SGK - 99 - 100 )
Học thuộc các định nghĩa , tính chất đã học về đườgn tròn . Xem lại đường tròn ngoại tiếp tam giác đường tòn nội tiếp tam giác . Cách vẽ đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy.
IV. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu cách xác định tâm đường tròn đi qua 3 điểm .
- Giải bài tập 1 ( SGK - 99 ) - GV gọi 1 HS chữa bài .
- Giải bài tập 4 ( SGK - 100 ) - Vẽ đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác đều ABC .
3. Bài mới :
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1413 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 50 : Đường tròn ngoại tiếp , đường tròn nội tiếp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết 50
Ngay giảng:
Đường tròn ngoại tiếp , Đường tròn nội tiếp
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS các khái niệm về đường tròn òn ( định nghĩa , sự xác định đường tròn , đường tròn ngoại tiếp tam giác ,... )
- Luyện tập cho HS nhận biết trục đối xứng , tâm đối xứng của đường tròn , cách tìm trục đối xứng và tâm đối xứng của đường tròn .
- Rèn kỹ năng vẽ và xác định tâm đường tròn .1. Kiến thức: Học sinh hiểu được định nghĩa , khái niệm , tính chất của đường tròn ngoại tiếp , đường tròn nội tiếp một đa giác . Biết bất kỳ đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp , có một và chỉ một đường tròn nội tiếp .
2. Kỹ năng: Biết vẽ tâm của đa giác đều ( chính là tâm chung của đường tròn ngoại tiếp , đường tròn nội tiếp ) , từ đó vẽ được đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp một đa giác đều cho trước . Tính được cạnh a theo R và ngược lại R theo a của cạnh tam giác đều , hình vuông , hình lục giác đều .
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lôgic, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Bảng phụ vẽ hình 49 ( sgk ) , ghi định nghĩa , định lý . Giải các bài tập trong SGK , bảng phụ vẽ hình 58 , 59 , bài 7 ( SGK ) Thước thẳng , com pa , phấn màu .
2. Học sinh: Nắm chắc các kiến thức đã học , giải bài tập về nhà ( SGK - 99 - 100 )
Học thuộc các định nghĩa , tính chất đã học về đườgn tròn . Xem lại đường tròn ngoại tiếp tam giác đường tòn nội tiếp tam giác . Cách vẽ đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy.
IV. Tiến trình dạy học :
Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số .
Kiểm tra bài cũ :
Nêu cách xác định tâm đường tròn đi qua 3 điểm .
Giải bài tập 1 ( SGK - 99 ) - GV gọi 1 HS chữa bài .
- Giải bài tập 4 ( SGK - 100 ) - Vẽ đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác đều ABC .
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- GV gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT của định lý :
- Nêu cách chứng minh định lý trên . GV cho HS suy nghĩ và nêu cách chứng minh .
- GV gợi ý : để chứng minh I là tâm đường tròn ngoạ tiếp D ABC thì ta phải chứng minh gì ?
- Nếu IA = IB = IC thì ta có gì ? Hãy chứng minh điều trên và rút ra kết luận .
- GV cho HS đọc đề bài phần b , yêu cầu HS vẽ hình và ghi GT , KL của định lý .
- Xét D ABC nội tiếp (O) đường kính là cạnh BC của tam giác đ ta có điều gì ?
- Hãy so sánh OA , OB , OC rồi rút ra nhận xét .
- TRong tam giác vuông trung tuyến thuộc cạnh huyền có tính chất gì ?
Vậy D ABC ở trên là tam giác gì ? Hãy chứng minh .
- GV cho HS lên bảng chứng minh . * Hoạt động 1 :
- GV treo bảng phụ , kết hợp với kiểm tra bài cũ nêu câu hỏi để học sinh nhận xét .
- Đường tròn (O ; R) có quan hệ gì với đỉnh của hình vuông ABCD ?
- Đường tròn ( O ; r) có quan hệ gì với cạnh của hình vuông ABCD ?
- Thế nào là đường tròn ngoại tiếp , đường tròn nội tiếp hình vuông ?
- GV cho HS nhận xét sau đó giới thiệu như SGK
- Mở rộng khái niệm trên em cho biết thế nào là đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp đa giác ?
- HS nêu khái niệm sau đó GV chốt lại bằng định nghĩa trong SGK .
- GV treo bảng phụ chốt lại định nghĩa .
- GV cho HS hoạt động thực hiện ? ( sgk ) theo nhóm làm ra phiếu ( giấy trong ) sau đó đưa kết quả lên bảng ( màn hình ) và nhận xét kết quả của từng nhóm .
- Nêu cách vẽ lục giác đều nội tiếp đường tròn ( O ; 2 cm ) . Giải thích tại sao lại vẽ được như vậy ?
- Có nhận xét gì về các dây AB . BC , CD , DE , EF , FA đ các dây đó như thế nào với tâm O ?
- Hãy vẽ đường tròn ( O ; r) và nhận xét về quan hệ của đường tròn ( O ; r) với lục giác ABCDEF .
* Hoạt động 2 :
- Theo em có phải bất kỳ đa giác nào cũng nội tiếp được đường tròn hay không ?
- Ta nhận thấy tam giác đều , hình vuông , lục giác đều luôn có mấy đường tròn ngoại tiếp và mấy đường tròn nội tiếp ? vì sao ?
- Hãy phát biểu thành định lý .
- GV cho HS phát biểu sau đó chốt định lý bằng bảng phụ và SGK .
- GV giới thiệu về tâm của đa giác đều .
* Hoạt động 3 :
- Các nhms khác nhận xét . - GV ra bài tập 62 ( sgk – 91 ) gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và làm bài .
- Làm thế nào để vẽ được đường tròn ( O ; R ) ngoại tiếp tam giác đều ABC ?
- Nêu cách tính R ?
- GV gợi ý HS xét tam giác vuông AHB có góc B bằng 600 .
- Vẽ đường tròn ( O ; OH ) rồi nhận xét đường tròn này với D ABC ?
- Nêu cách tính r ?
- Để vẽ tam giác IJK ngoại tiếp ( O ; R ) ta làm thế nào ? HS nêu cách vẽ sau đó thực hiện cách vẽ .
1. Định nghĩa
Bài 3 ( sgk - 100 phần a )
GT : DABC ( Â = 900)
IB = IC
KL : I là tâm ( ABC )
Chứng minh :
Xét D ABC ( Â = 900)
Mà IB = IC đ AI là trung
tuyến đ IA = IB = IC ( T/c trung tuyến D vuông )
Vậy I cách đều 3 điểm A,B,C đ I là tâm đường tròn ngoại tiếp D ABC ( Đcpcm)
Bài 3 ( sgk - 100 phần b )
GT : D ABC nội tiếp (O)
BC là đường kính
KL : D ABC vuông tại A
Chứng minh :
Vì BC là đường kính của
(O) ngoại tiếp D ABC
đ OA = OB = OC
đ OA là trung tuyến của D ABC
Lại có trung tuyến OA bằng nửa cạnh BC đ D ABC vuông tại A ( BC là cạnh huyền ) .
* Định nhĩa ( sgk – 90 )
? ( sgk )
a) Vì ABCDEF là
lục giác đều đ ta có
và OA = OB = R
đ D OAB đều
đ OA = OB = AB = R
đ Ta vẽ các dây cung AB = BC = CD = DE = EF = FA = R = 2 cm đ lục giác đều ABCDEF nội tiếp ( O ; 2cm)
c) Có các dây AB = BC = CD = DE = EF = R đ các dây đó cách đều tâm .
- Đường tròn ( O ; r) là đường tròn nội tiếp lục giác đều .
2. Định lý:
* Định lý ( sgk – 91)
3. Luyện tập
a) Vẽ D ABC đều cạnh a = 3 cm .
b) Vẽ hai đường trung tuyến cắt nhau tại O , vẽ ( O ; OA )
- Trong D vuông AHB
AH = AB . sin 600
đ AH = ( cm)
đ R = OA = ( cm )
c) Vẽ đường tròn ( O ; OH ) đ ( O ; OH ) nội tiếp D ABC
đ r = OH = ( cm)
d) Vẽ tiếp tuyến của ( O ; R ) tại A , B , C của (O) đ ba tiếp tuyến này cắt nhau tại I , J , K ta có D IJK ngoại tiếp ( O ; R )
4. Củng cố .
Nêu định nghĩa và các tính chất của đường tròn .
Nêu cách vẽ đường tròn đi qua 2 điểm , 3 điểm không thẳng hàng .- Nêu định nghĩa đường tròn ngoại tiếp đa giác , nội tiếp đa giác .
- Phát biểu định lý và nêu cách xác định tâm của đa giác đều .
- Nêu cách làm bài tập 61 ( sgk – 91 )
5. Hướng dẫn :
- Học thuộc định nghĩa , tính chất đã học .
Giải bài tập 9 ( sgk - 101 )
HD dùng giấy kẻ ô vuông và thực hiện như HD của sgk . Nắm vứng định nghĩa , định lý của đường tròn ngoại tiếp , đường tròn nội tiếp một đa giác .
- Biết cách vẽ lục giác đều , hình vuông , tam giác đều nội tiếp đường tròn ( O ; R ) cách tính cạnh a của đa giác đều đó theo R và ngược lại tính R theo a .
- Giải bài tập 61 , 64 ( sgk – 91 , 92 )
V. Rút kinh nghiệm.
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tiet 50.doc