I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong 1 tam giác. Bất đẳng thức tam giác
- Biết các khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu của nó.
- Biết các khái niệm và tính chất của đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao của một tam giác.
2. Về kĩ năng:
- Biết vận dụng các mối quan hệ để giải bài tập.
- Vận dụng các định lí về sự đồng qui của các đường trung tuyến, phân giác, trung trực, đường cao của một tam giác để giải bài tập.
- Biết chứng minh sự đồng qui của ba đường phân giác, ba đường trung trực.
3. Về tư duy và thái độ:
- Khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận lôgic.
- Có ý thức tự học, hứng thú, trung thực cần cù cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo.
III. Ma trận
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1270 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 69: Kiểm tra chương III - Môn Hình Học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 69 Kiểm tra chương III
Môn Hình Học 7
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong 1 tam giác. Bất đẳng thức tam giác
- Biết các khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu của nó.
- Biết các khái niệm và tính chất của đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao của một tam giác.
2. Về kĩ năng:
- Biết vận dụng các mối quan hệ để giải bài tập.
- Vận dụng các định lí về sự đồng qui của các đường trung tuyến, phân giác, trung trực, đường cao của một tam giác để giải bài tập.
- Biết chứng minh sự đồng qui của ba đường phân giác, ba đường trung trực.
3. Về tư duy và thái độ:
- Khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận lôgic.
- Có ý thức tự học, hứng thú, trung thực cần cù cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo.
III. Ma trận
Mức độ
Chủ đề
NB
TH
VD
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
2
0,5
1
2
3
2,5
2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên giữa các đường xiên và hình chiếu.
2
0,5
1
1
3
1,5
3. Các đường đồng qui trong tam giác.
1
2
4
1
4
1
2
2
11
6,0
Tổng
5
3
6
4
6
3
17
10
IV. Đề bài
Phần I TNKQ(3đ)
Câu 1(0,25đ) Cho có . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC < AB < AC. B. AB < AC < BC.
C. AB <BC < AC . D. AC < BC < AB.
Câu 2(0,25đ) Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 2cm, 5cm, 4cm. B. 11cm, 7cm, 18cm.
C. 15cm, 13cm, 6cm. D. 9cm, 6cm, 12cm.
Câu 3(0,25đ) Cho có đường trung tuyến AM, trọnh tâm G. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. B. . C. . D. .
Câu 4(1đ) Hãy ghép đôi hai ý ở hai cột để được khẳng định đúng:
Cột A
Cột B
Kết quả
a. Bất kì điểm nào trên trung tực của đoạn thẳng
a’. Cũng cách đều hai cạnh của góc đó
b. Nếu tam giác có một đường phân giác đồng thời là đường cao thì đó là
b’. Tam giác vuông
c. Bất kì điểm nao trên tia phân giác của một góc
c’. Cũng cách đều hai mút của đoạn thẳng đó
d. Nếu tam giác có hai đường trung tuyến bằng nhau thì đó là
d’. Tam giác cân
e’. Tam giác đều
Câu 5 (0,75đ) Điền dấu “X” vào ô thích hợp: Trong một tam giác
Câu
Đúng
Sai
1. Trọng tâm là điểm chung của ba đường cao
2. Điểm (nằm trong tam giác) cách đều ba cạnh là điểm chung của ba đường phân giác
3. Điểm cách đều ba đỉnh là điểm chung của ba đường trung trực
Câu 6(0,5đ)Cho hình vẽ sau hãy điền vào ô trống:
Đường vuông góc kẻ từ S tới m là …………………
Đường xiên kẻ từ P tới đường thẳng m là ………..
Phần II TNTL (7đ).
Câu 7 (2đ).
Phát biểu các định lí về quan hệ giữa các góc và cạnh đối trong một tam giác.
Vẽ hình ghi gt, kl cho từng định lí.
Câu 8(1đ) Cho Hình vẽ sau:
Chứng minh AE < AF
Câu 9 (4đ) Cho điểm M nằm bên trong góc . Qua M vẽ đường thẳng a vuông góc với Ox tại A, cắt Oy tại C và vẽ đường thẳng b vuông góc với Oy tại B, cắt Ox tại D.
Chứng minh OM DC.
Xác định trực tâm của .
Nếu M thuộc phân giác góc thì là tam giác gì? Vì sao? (vẽ hình minh hoạ cho trường hợp này).
V. Đáp án - Biểu điểm:
Phần I TNKQ(3đ).
Mỗi ý đúng được 0,25 đ
Câu
1
2
3
Đáp án
C
B
D
Câu 4 (1đ)
a – c’
b – e’
c – a’
d – d’
Mỗi ý sai trừ 0,25đ
Câu 5 (0,75đ)
Câu
1
2
3
Đáp án
s
Đ
Đ
Câu 6 (0,5đ)
SI
PA
Phần II TNTL (7đ):
Câu 7 (2đ)
a. Phát biểu hai định lí (như SGK ) 1đ
b. Vẽ hình ghi Gt, Kl đúng theo nội dung từng định lí 1đ
Câu 8 (1đ)
File đính kèm:
- KT hinh 7 co ma tran.doc