1/ Về kiến thức :
Ôn tập củng cố các kiến thức về cách biểu diễn tập hợp , vân dụng các khái niệm tập con , hai tập hợp bằng nhau, các phép toán trên tập hợp vào giải bài tập
2/ Về kỹ năng :
- Viết 1 tập hợp theo hai cách
- Xác định tập con của 1 tập hợp
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1167 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 8,9 : luyện tập tiết 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 8,9 : luyện tập Ngày soạn :19/9/06
I/ Mục tiêu : Giúp HS
1/ Về kiến thức :
Ôn tập củng cố các kiến thức về cách biểu diễn tập hợp , vân dụng các khái niệm tập con , hai tập hợp bằng nhau, các phép toán trên tập hợp vào giải bài tập
2/ Về kỹ năng :
Viết 1 tập hợp theo hai cách
Xác định tập con của 1 tập hợp
Thực hiện các phép toán về tập hợp
3/ Về tư duy và thái độ :
- Biết toán học có ứng dụng thực tế
- Biết quy lạ về quen
- Rèn luyện tính chính xác , cẩn thận
II/ Chuẩn bị phương tiện dạy học :
GV : Giáo án và máy tính , máy chiếu
HS : Làm bài trước ở nhà
III/ Phương pháp :
Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy
IV/ Tiến trình bài giảng :
Tiết 8 :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
HS1 : a/ A = {0 ; 2 ; -1/2}
b/ = {2 ; 3 ; 4 ; 5 }
HS 2 :
Yêu cầu 2 HS lên bảng
HS1 : Giải bài tập 22 trang 20
HS 2 : Nêu khái niệm tập con và giải bài tập 21
Hoạt động 2 : Luyện tập
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
HS1 : a/ A là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10
A= {n | n < 10 và n là số nguyên tố }
b/
c/ C =
HS : a/ Sai
b/ Đúng
Yêu cầu 2 HS lên bảng biểu diễn và trả lời
a/ Sai, b/ Đúng, c/ Sai, d/ Đúng
HS1 : a/ {a ; b ; c } ; {a ; c ; d} , {b ; c ; d}, {a ; b ; d},
HS 2 : {a ; b},{a ; c }, {a ; d}, {b ; d}, {b ; c }, { c ; d},
HS 3 : {a},{b},{c},{d},
HS : 6
- HS liệt kê các tập con có 2 phần tử
Cách khác : Mỗi phần tử của A có mặt trong 5 tập con có 2 phần tử của A . Vì A có 6 phần tử nên ta có : 6 x 5 = 30 ( tập con )
Trong cách đễm này , mõi tập con được đếm 2 lần , nên thực chất chỉ có 30 : 2 = 15 tập con có 2 phần tử của A .
TQ : A có n phần tử ( n ≥ 2 ) số tập con gồm 2 phần tử là :
HS : Viết A dưới dạng liệt kê
A = {1 ; 2 ;3 } , B = {5 ; 3 ; 1 }
Từ đó suy ra : A và B không bằng nhau
HS trả lời : Dựa vào định nghĩa
A =B
CM : Lấy n A có n = 2k là số chẵn nên n có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 , Suy ra n B
Ngược lại , n B có n = 10h + r ( r {0, 2 ; 4 ; 6 ; 8 }) . Suy ra 2 = 2t với t {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 }
Bài 23 (SGK)
Yêu cầu HS lên bảng
GV gợi ý : Nêu bằng lời rồi sao đó dùng kí hiệu tập hợp
Yêu cầu 1 HS trả lời bài 35 trang 22 SGk
Bài 29 : (SGK)
GV đưa lên màn hình
HD : Biểu diên các giá trị của x lên trục số
Bài 36 : SGK
Yêu cầu 3 HS lên bảng
HD : Ghép các phần tử đầu với các phần tử sau
? Có bao nhiêu tập con có 2 phần tử
Cho bài toán : A = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 } Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử
- Yêu cầu HS trả lời , giải thích .
- Nhận xét cách giải này và yêu cầu HS nêu cách giải khác
HD : Phần tử 1 sẽ có mặt trong bao nhiêu tập con gồm 2 phần tử của A
- từ đó nêu nhận xét và đưa ra kết quả
Bài 24 : SGK
Yêu cầu 1 HS trả lời
Bài 40 : SGK
Yêu cầu 1 HS nêu phương pháp
GV gọi 1 HS chứng minh A = B
Yêu cầu 2 HS chứng minh : A = C và A ≠ D
Tiết 9 :
Hoạt động 3 : Luyện tập
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
HS nhận nhiệm vụ và 2 HS lên bảng làm
B\ C = {0 ; 2 ; 8 ; 9 }
A (B \ C) = {2 ; 9 }
A B = {2 ; 4 ; 6 ; 9 }
(A B) \ C = {2 ; 9 }
Suy ra : (A B) \ C = A (B \ C)
34)
A = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 }
B = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 }
C = {4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 }
HS : Khẳng định B là đúng
HS : Khẳng định D là sai
Bài 39 : Biểu diễn trên trục số
hoặc =
=
Yêu cầu 2 HS lên bảng chữa bài 32 trang 21 và 34 trang 22
Hỏi : Hãy nêu quy tắc thực hiện
GV gọi 1 HS trả lời bài 42 trang 22
GV gọi 1 HS trả lời bài 38 trang 22
Bài 39 : trang 22
Gọi 1 HS lên bảng
- Sử dụng trục số
- Gọi 2 HS giải bài 41 và 37 trang 22
Hoạt động 4 : Củng cố : Nhắc lại các kiến thức của bài học
BTVN : Giải các bài tập còn lại và các bài tập trong sách bài tập
Tiết 8,9 : luyện tập Ngày soạn :19/9/06
I/ Mục tiêu : Giúp HS
1/ Về kiến thức :
Ôn tập củng cố các kiến thức về cách biểu diễn tập hợp , vân dụng các khái niệm tập con , hai tập hợp bằng nhau, các phép toán trên tập hợp vào giải bài tập
2/ Về kỹ năng :
Viết 1 tập hợp theo hai cách
Xác định tập con của 1 tập hợp
Thực hiện các phép toán về tập hợp
3/ Về tư duy và thái độ :
- Biết toán học có ứng dụng thực tế
- Biết quy lạ về quen
- Rèn luyện tính chính xác , cẩn thận
II/ Chuẩn bị phương tiện dạy học :
GV : Giáo án và máy tính , máy chiếu
HS : Làm bài trước ở nhà
III/ Phương pháp :
Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy
IV/ Tiến trình bài giảng :
Tiết 8 :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
HS1 : a/ A = {0 ; 2 ; -1/2}
b/ = {2 ; 3 ; 4 ; 5 }
HS 2 :
Yêu cầu 2 HS lên bảng
HS1 : Giải bài tập 22 trang 20
HS 2 : Nêu khái niệm tập con và giải bài tập 21
Hoạt động 2 : Luyện tập
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
HS1 : a/ A là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10
A= {n | n < 10 và n là số nguyên tố }
b/
c/ C =
HS : a/ Sai
b/ Đúng
Yêu cầu 2 HS lên bảng biểu diễn và trả lời
a/ Sai, b/ Đúng, c/ Sai, d/ Đúng
HS1 : a/ {a ; b ; c } ; {a ; c ; d} , {b ; c ; d}, {a ; b ; d},
HS 2 : {a ; b},{a ; c }, {a ; d}, {b ; d}, {b ; c }, { c ; d},
HS 3 : {a},{b},{c},{d},
HS : 6
- HS liệt kê các tập con có 2 phần tử
Cách khác : Mỗi phần tử của A có mặt trong 5 tập con có 2 phần tử của A . Vì A có 6 phần tử nên ta có : 6 x 5 = 30 ( tập con )
Trong cách đễm này , mõi tập con được đếm 2 lần , nên thực chất chỉ có 30 : 2 = 15 tập con có 2 phần tử của A .
TQ : A có n phần tử ( n ≥ 2 ) số tập con gồm 2 phần tử là :
HS : Viết A dưới dạng liệt kê
A = {1 ; 2 ;3 } , B = {5 ; 3 ; 1 }
Từ đó suy ra : A và B không bằng nhau
HS trả lời : Dựa vào định nghĩa
A =B
CM : Lấy n A có n = 2k là số chẵn nên n có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 , Suy ra n B
Ngược lại , n B có n = 10h + r ( r {0, 2 ; 4 ; 6 ; 8 }) . Suy ra 2 = 2t với t {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 }
Bài 23 (SGK)
Yêu cầu HS lên bảng
GV gợi ý : Nêu bằng lời rồi sao đó dùng kí hiệu tập hợp
Yêu cầu 1 HS trả lời bài 35 trang 22 SGk
Bài 29 : (SGK)
GV đưa lên màn hình
HD : Biểu diên các giá trị của x lên trục số
Bài 36 : SGK
Yêu cầu 3 HS lên bảng
HD : Ghép các phần tử đầu với các phần tử sau
? Có bao nhiêu tập con có 2 phần tử
Cho bài toán : A = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 } Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử
- Yêu cầu HS trả lời , giải thích .
- Nhận xét cách giải này và yêu cầu HS nêu cách giải khác
HD : Phần tử 1 sẽ có mặt trong bao nhiêu tập con gồm 2 phần tử của A
- từ đó nêu nhận xét và đưa ra kết quả
Bài 24 : SGK
Yêu cầu 1 HS trả lời
Bài 40 : SGK
Yêu cầu 1 HS nêu phương pháp
GV gọi 1 HS chứng minh A = B
Yêu cầu 2 HS chứng minh : A = C và A ≠ D
Tiết 9 :
Hoạt động 3 : Luyện tập
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
HS nhận nhiệm vụ và 2 HS lên bảng làm
B\ C = {0 ; 2 ; 8 ; 9 }
A (B \ C) = {2 ; 9 }
A B = {2 ; 4 ; 6 ; 9 }
(A B) \ C = {2 ; 9 }
Suy ra : (A B) \ C = A (B \ C)
34)
A = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 }
B = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 }
C = {4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 }
HS : Khẳng định B là đúng
HS : Khẳng định D là sai
Bài 39 : Biểu diễn trên trục số
hoặc =
=
Yêu cầu 2 HS lên bảng chữa bài 32 trang 21 và 34 trang 22
Hỏi : Hãy nêu quy tắc thực hiện
GV gọi 1 HS trả lời bài 42 trang 22
GV gọi 1 HS trả lời bài 38 trang 22
Bài 39 : trang 22
Gọi 1 HS lên bảng
- Sử dụng trục số
- Gọi 2 HS giải bài 41 và 37 trang 22
Hoạt động 4 : Củng cố : Nhắc lại các kiến thức của bài học
BTVN : Giải các bài tập còn lại và các bài tập trong sách bài tập
File đính kèm:
- Tiet 8-9 - Luyen tap.doc