Ứng dụng của tính liên tục để xét nghiệm của pt ( ) 0 f x .
Chứng minh phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a;b).
Chứng tỏ f(x)liên tục trên đoạn [a;b].
Chứng tỏf(a).f(b)<0
Khi đóf(x) = 0 có ít nh ất một nghiệm thuộc (a;b).
Nếu chưa có(a;b) thì ta cần tính các giá trị f(x) để tìm a và b. Muốn chứng minh f(x)=0 có hai ,
ba nghiệm thì ta tìm hai , ba khoảng rời nhau và trên mỗi khoảng f(x)=0 đều có nghiệm.
7 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán 11 - Chuong 4: Giới hạn dãy số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Chuong 4:GIỚI HẠN DÃY SỐ
A / Lý thuyết:
Nếu , lim 0 lim 0n n n nu v n v u
lim c c
lim limn nu L u L
33lim limn nu L u L ;
lim , 0 0, limn n nu L u n L u L
2 11 1 1 ... 1
uS u u q u q
q
1lim lim 0n
n
u
u
3
1 1 1lim 0; lim 0; lim 0;
n n n
lim 0nq nếu 1q *1 lim 0,k k Nn
lim 0k
c
n
3lim ; lim ; lim ; n n n
lim nq nếu 1q ; *lim ,kn k N
lim nu , lim nv lim nu , lim 0nv L
lim 0nu L , lim 0nv
lim nu lim nv lim .n nu v lim nu Dấu của
L
lim .n nu v Dấu của LDấu của v lim n
n
u
v
B/ Bài Tập:
Tìm các giới hạn sau:
1. 2 1lim
1
n
n
2.
2
2
3 4 1lim
2 3 7
n n
n n
3.
3
3
4lim
5 8
n
n n
4.
3
2 1 3 2
lim
6 1
n n n
n
5. 2
1lim
2
n
n
6. 2
4lim
3 2
n
n n
7.
3
2 1
lim
6 1
n n
n
8.
3 2lim
1
n
n
9.
2
3
2 1 3 2
lim
6 1
n n n
n
10.
2 1lim
2 3
n
n
11. 2 1lim
2 2
n
n
12. 1lim
1
n
n
13. 2lim
1
n
n n
14.
3 3 2lim
2
n n
n
15.
3 3
2
1 1lim
3 2
n
n
16.
32 3
2
1lim
1 3
n n n n
n n
17. lim 1n n
18. 2 2lim 5 1n n n n 19. 2lim 3n n 20. 2 2lim 3 2 1 3 4 8n n n n
21. 2lim 4n n n 22. lim 1n n 23. 3 2 3lim n n n 24. 3 3lim 1n n 25.
3 3
2
1lim
1
n n
n n
26. 3 3 2 2lim 3 1 4n n n n 27. 1 4lim1 4
n
n
28.
1
2
3 4lim
3 4
n n
n n
29. 3 4 5lim
3 4 5
n n n
n n n
30.
1
1
2 6 4lim
3 6
n n n
n n
31.
2
2
3 4 1lim
2n
n n
n
32. sinlim
1
n
n
33. 2
sin10 cos10lim
2
n n
n n
34. 2
1 3 5 ... (2 1)lim
3 4
n
n
35. 2
1 2 3 ...lim
3
n
n
36. 1 1 1lim ...
1.2 2.3 ( 1)n n
37. 1 1 1lim ...
1.3 3.5 (2 1)(2 1)n n
38.
2 2 2 21 2 3 ...lim
( 1)( 2)
n
n n n
Tính các tổng sau:1. 1 11 ...
2 4
S 2. 1 1 11 ...
3 9 27
S 3. 2 31 0,1 (0,1) (0,1) ....S
4. 2 32 0,3 (0,3) (0,3) ....S
2
GIỚI HẠN HÀM SỐ
A/Lý thuyết :
0
0limx x x x 0
lim
x x
C C
1lim 0
x x
1lim 0kx x
lim k
x
x
, 2
lim
, 2 1
k
x
k l
x
k l
0 0 0
lim lim lim
x x x x x x
f x L f x f x L
0
lim
x x
f x
0
lim
x x
g x
0
lim .
x x
f x g x
0L
0L
B/ Bài tập:
1. Ñeå tính . Ta laøm nhö sau:
Phaân tích töû vaø maãu thaønh nhaân töû . Sau ñoù giaûn öôùc nhaân töû chung :
Neáu u(x) vaø v(x) chöùa bieán soá döôùi daáu caên ,thì coù theå nhaân töû vaø maãu vôùi bieåu thöùc lieân
hôïp ,tröôùc khi phaân tích chuùng thaønh tích ñeå giaûn öôùc .
Moät soá bieåu thöùc lieän hôïp thöôøng duøng :
* Chuù yù : Trong (**) neáu A(x0)=B(x0)=0 ,ta laïi phaân tích tieáp chuùng thaønh :
** Các Dạng Thường gặp
Giới hạn của hàm số dạng:
0lim
0x a
f x
g x
o Nếu f(x) , g(x) là các hàm đa thức thì có thể chia tử số , mẫu số cho (x-a) hoặc (x-a)2.
o Nếu f(x) , g(x) là các biểu thức chứa căn thì nhân tử và mẫu cho các biểu thức liên hợp.
Tính caùc giôùi haïn:
1.
4
6lim 2
2
2
x
xx
x
2.
1
23lim 23
3
1
xxx
xx
x
3.
20
16lim 2
2
4
xx
x
x
4.
8
4lim 3
2
2
x
x
x
5.
3
34lim
2
3
x
xx
x
6.
9
3lim 23
x
x
x
7.
x
x
x 2
121lim
0
8.
4
23lim 22
x
xx
x
9.
x
x
x 2
121lim
0
10.
39
4lim
0 x
x
x
11.
33
223lim
1
x
xx
x
0
lim
x x
f x
0
lim
x x
g x
Dấu của g(x)
0
lim
x x
f x
g x
L Tuỳ ý 0
+ L>0 -
+ L<0
0
-
3
12.
2
24lim
3
2
x
x
x
13.
32
372lim
1
x
x
x
14.
34
472lim 31
xx
xx
x
15.
25
32lim 2
3
5
x
x
x
16.
1
1lim
3
1
x
x
x
17.
22
2lim
2
2
2
xx
x
x
18.
33
276lim 23
24
3
xxx
xx
x
19.
314
2lim
2
x
xx
x
20.
43
42lim 2
23
1
xx
xxx
x
21.
45
32lim
1
xx
xx
x
22.
33
3 2
0 232
11lim
xx
x
x
23.
x
xxx
x
11lim
2
0
25.
23
2423lim 2
2
1
xx
xxx
x
26.
x
x
x
3
0
11lim
27.
3
34lim
2
3
x
xx
x
28.
xxx
xx
x
23
2
3
)1)(1(lim 29.
x
x
x 3
11lim
3
0
30.
62
23lim 2
2
2
xx
xx
x
31.
x
x
x
51
53lim
4
32.
23
1lim
2
3
1
x
x
x
33.
1
12lim 2
23
1
x
xxx
x
34.
2
321lim
4
x
x
x
35.
23
1lim
2
3
1
x
x
x
Giới hạn của hàm số dạng:
lim
x
f x
g x
Chia tử và mẫu cho xk với k chọn thích hợp. Chú ý rằng nếu x thì coi như x>0, nếu x thì coi như x<0
khi đưa x ra hoặc vào khỏi căn bậc chẵn.
1.
32
1lim
2
x
x
x
2.
2
1lim 2
3
x
xx
x
3.
1
12lim 3
25
x
xx
x
4.
53
132lim 2
2
xx
xx
x
5. 3)43(
)41)(12)(2(lim
x
xxx
x
6.
16
83lim 4
2
xx
xx
x
7.
53
734lim 2
3
xx
xx
x
8.
3 3
2
1
32lim
xx
xx
x
9.
13
14lim
2
x
x
x
10.
12
32lim 3
2
xx
x
x
11.
xx
xxx
x
214
4132lim
2
2
12.
1
12419lim
22
x
xxxx
x
Giới hạn của hàm số dạng: lim -
x
f x g x
o Đưa về dạng:
lim
x
f x g x
f x g x
1. )(lim 3 23 xxx
x
2. )34412(lim 2
xxx
x
3. )(lim 2 xxx
x
4.
31 1
3
1
1lim
xxx
5. )3(lim 3 32 xxx
x
6. )1(lim 2
xx
x
7. )11(lim 22
xxxx
x
8.
65
1
23
1lim 222 xxxxx
Daïng : Tìm giôùi haïn cuûa caùc haøm soá löôïng giaùc:
Cho bieát : 1sinlim
0
x
x
x
1.
x
x
x 2
5sinlim
0
2.
11
2sinlim
0 x
x
x
3.
xx
x
x sin
2cos1lim
0
4. 20 2
4cos1lim
x
x
x
5. 30
sinlim
x
xtgx
x
6.
x
x
x 5cos1
3cos1lim
0
7.
xtg
x
x 20
cos12lim
8.
x
xx
x 2
2
0 sin
cossin1lim
9. 2
2
0
3
sin
lim
x
x
x
10.
x
xtg
x 2
3lim
0
11. 20
6cos1lim
x
x
x
12.
x
x
x cos21
3
sin
lim
3
Giới hạn của hàm số dạng: lim . 0.
x
f x g x
. Ta biến đổi về dạng:
Ứng dụng của tính liên tục để xét nghiệm của pt ( ) 0f x .
Chứng minh phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a;b).
Chứng tỏ f(x) liên tục trên đoạn [a;b].
Chứng tỏ f(a).f(b)<0
4
Khi đó f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (a;b).
Nếu chưa có (a;b) thì ta cần tính các giá trị f(x) để tìm a và b. Muốn chứng minh f(x)=0 có hai ,
ba nghiệm thì ta tìm hai , ba khoảng rời nhau và trên mỗi khoảng f(x)=0 đều có nghiệm.
Chú ý. Pt ( ) 0f x có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (a,b) nếu:
+ f(x) liên tục trên đoạn [a,b].
+ f(a).f(b) < 0.
a) 3x2+2x-2=0 có ít nhất một nghiệm
b) 4x4+2x2-x-3=0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt thuộc (-1;1).
c) x3-3x+1=0 có ba nghiệm phân biệt.
d) x4-x-3=0 có một nghiệm thuộc (1;2).
e) 2x3-6x+1=0 có ba nghiệm thuộc đoạn [-2;2].
f) Chứng minh phương trình 3 1 0x x có ít nhất một nghiệm âm lớn hơn -1.
g) Chứng minh phương trình cos3 3 1x x có nghiệm.
**. Bài Tập Rèn Luyện.
1.
2
3
9lim
3x
x
x
2. 2
1
lim 3 1
x
x x
3.
2
3
9lim
4x
x
x
4.
2
2
2 9lim
4x
x
x
5.
2
lim
x
x
6.
2
lim 3
x
x
7. 2
2
lim 2 3 5
x
x x
8.
0
lim 3 2
x
x x
9.
1
5 2lim
1x
x
x
10.
2
2
3 1lim
1x
x x
x
11.
2
5 2 1lim
1x
x x
x
Tìm các giới hạn sau:
1. 3lim 2
x
x x
2. 3lim 2
x
x x
3.
2
2
5 3 1lim
2 3x
x x
x
4.
2
2
5 3 1lim
2 3x
x x
x
5.
4 2
4
5 1lim
2 3x
x x
x
6.
4 2
4
5 1lim
2 3x
x x
x
7. 2
3 1lim
2 3x
x
x
8. 2
3 1lim
2 3x
x
x
9.
2
3
3 1lim
2 5x
x
x
10.
2
3
3 1lim
2 5x
x
x
11.
2 2 2lim
1x
x x
x
12.
2 2 2lim
1x
x x
x
13. 2lim 2
x
x x
14. 2lim 2
x
x x
15.
24 1lim
3 1x
x
x
16.
4
2
3 5lim
2 4 5x
x x x
x x
17.
2
2
3 4lim
4 1x
x x
x x
18.
2 29 1 4 2lim
1x
x x x
x
19.
23
5 2lim
3x
x
x
20.
23
2 3lim
3x
x
x
21.
3
5 2lim
3x
x
x
22.
3
5 2lim
3x
x
x
23.
2
2
5 2lim
2x
x x
x
24.
2
2
5 2lim
2x
x x
x
Tìm các giới hạn sau:
Cho hàm số :
22 3 1 , 2
3 7 , 2
x x xf x
x x
Tìm: 1.
1
lim
x
f x
2.
3
lim
x
f x
3.
2
lim
x
f x
Cho hàm số :
21 2 , 1
5 4 , 1
x x
f x
x x
1.
0
lim
x
f x
2.
3
lim
x
f x
3.
1
lim
x
f x
Tìm các giới hạn sau.
1.
2
3
2 15lim
3x
x x
x
2.
2
21
2 3lim
1x
x x
x
3.
2
22
3 2lim
2x
x x
x x
4.
2
22
3 2lim
6x
x x
x x
5.
3 2
21
1lim
3 2x
x x x
x x
6.
4 4
lim
x a
x a
x a
7.
2 2
0
lim
h
x h x
h
8.
4 2
3 23
6 27lim
3 3x
x x
x x x
9.
5
31
1lim
1x
x
x
10.
1
1lim
1
m
nx
x
x
11.
6 5
21
4 5lim
1x
x x x
x
12.
1
1lim
1x
x
x
13. 23
1 2lim
9x
x
x
14. 21
2 3lim
1x
x
x
15. 22
4 1 3lim
4x
x
x
16. 22
2 5 7lim
2x
x x
x x
17.
3
2
4 2lim
2x
x
x
18.
3
21
1lim
1x
x
x
19.
2
2lim
4 1 3x
x x
x
20.
3
0
1 1lim
3x
x
x
21.
3
21
1lim
3 2x
x
x
22.
3
1
7 2lim
1x
x
x
23.
3
1
1lim
1x
x
x
24.
3
0
1 1lim
x
x x
x
25.
0
1 4 3lim
x
x x
x
26.
3 2 3
21
2 1lim
1x
x x
x
27.
0
9 16 7lim
x
x x
x
28. 2limx x x x 29. 2lim 2 1 4 4 3x x x x 30. 3 3lim 1x x x
5
31. 2 2lim 1 1x x x x x 32. xlim ( xxx 52 ) 33. xlim ( 122 xxx )
34. 32 3lim . 1x x x x 35. 3 33 2 3lim 5 8x x x x x 36. 21
2 1lim
1 1x x x
37. 31
1 3lim
1 1x x x
HAØM SOÁ LIEÂN TUÏC
Xét tính liên tục của hàm số dạng:
0
0
x x
a x=x
g x
f x
Tìm
0
lim
x x
g x
.Hàm số liên tục tại x0
0
lim
x x
g x a
.
Xét tính liên tục của hàm số dạng:
0
0
0
x<x
x=x
x>x
g x
f x a
h x
Tìm :
0 0
0 0
0
lim lim
lim lim
x x x x
x x x x
f x g x
f x g x
f x
.
Hàm số liên tục tại x = x0
0 0
0lim limx x x xf x f x f x a
.
Xeùt tính lieân tuïc cuûa haøm soá taïi ñieåm x0
1. (x) =
2 9 3
3
6 3
x khi x
x
khi x
tại x0=3 2.f(x) =
2 25 5
5
9 5
x khi x
x
khi x
tại x0=5 3. f(x)=
5
14
x
xx tại x0 = 5
2. 4.
2 3
2
2 7 5 khi 2
3 2
1 khi 2
x x x xf x x x
x
tạix0=2 5.
3
3
2 khi 1
1
4 khi 1
3
x x x
xf x
x
tại x0= -1
6.
1 2 3 khi 2
2
1 khi 2
x xf x x
x
tại x0=2 7.
3 3 2 2 khi 2
2
3 khi 2
4
x x
xf x
x
tại x0=2
8.
2 khi 4
5 3
3 khi 4
2
x x
xf x
x
tại x0=4 9.
2 +4 2
2 1 2
x khi xf x
x khi x
tại x0=2
10.
4 2 1 1
3 2 1
x x khi x
f x
x khi x
tại x0= -1 11.
2 0
1 0
x khi x
f x
x khi x
tại x0=0
12.
5 khi 5
2 1 3
3 khi 5
2
x x
xf x
x
tại x0=5 13.
3 22 1
2
x xf x
x
tại x0=2
Chứng minh các hàm số
6
1.
2 2 3 khi 1
1
4 khi 1
x x xf x x
x
liên tục trên R 2.
3
3
2 khi 1
1
4 khi 1
3
x x x
xf x
x
liên tục trên R
3.
2
2
7 4 khi 3
5 6
3 khi 3
4
x x
x xf x
x
liên tục trên \ 2R
tìm a để hàm số liên tục trên R
1.
2 1
2 3 1
x khi xf x
ax khi x
2.
2 2 2
1-a 2
a x khi x
f x
x khi x
3.
2 4 2
2
a 2
x khi xf x x
khi x
4.
3 2 khi 1
1
a+1 khi 1
x xf x x
x
tại x0=1 5. f(x) = 2
2 2 2
4
2
x khi x
x
a khi x
tại x0=2
6.
1 1 khi 1
1
4 -a khi 1
2
x x x
xf x
x
x
tại x0=1 7.
3 3 2 2 khi 2
2
1 khi 2
4
x x
xf x
ax x
tại x0=2
Cho haøm soá f(x) =
3 22 5 0
4 1 0
x x khi x
x khi x
Xeùt tính lieân tuïc cuûa haøm soá treân taäp xaùc ñònh cuûa noù.(Ñs:giaùn ñoïan taïi x = 0).
Cho haøm soá f(x) =
2 2
3 2
ax khi x
khi x
Tìm a ñeå haøm soá lieän tuïc taïi x=2, veõ ñoà thò haøm soá vôùi a tìm ñöôïc.
Chöùng minh raèng phöông trình x3 + 3x2 +5x-1= 0 coù ít nhaát 1 nghieäm trong khoaûng (0;1)
Chöùng minh raèng phöông trình x3-3x+1= 0 coù 3 nghieäm phaân bieät.
Chöùng minh raèng phöông trình x5-3x4 +5x-2= 0 coù ít nhaát 3 nghieäm phaân bieät naèm trong khoaûng (-2 ;5 )
7
File đính kèm:
- Chuyen de Gioi han Day Them hay.pdf