Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có
a, Cộng trừ hoặc nhân chia
Từ trái qua phải
b, Lũy thừa, cộng trừ, nhân chia
Lũy thừa – nhân chia – cộng trừ
7 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3269 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán 6 - Luyện tập: Thứ tự thực hiện phép tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện tập : Thứ tự thực hiện phép tính Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:Lũy thừa -> Nhân và chia ->Cộng và trừ Bài 73 ( SGK/ trang 32) Thực hiện phép tính : = 5 . 16 – 18 : 9 = 80 - 2 = 78 a, 5 . 4 2 - 18 : 3 2 2. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc: ( ) -> [ ] -> { } Bài 73 ( SGK/ trang 32) Thực hiện phép tính : 80 – [ 130 – ( 12 – 4 )2 ] = 80 – [ 13 – 3 2 ] = 80 – [ 13 – 9 ] = 80 - 4 = 76 Bài 1. Thực hiện phép tính : a, 120 – [ 7 . 20 – ( 134 – 110 ) .5 ] b, ( 7 3 . 14 + 7 3 .24 ) : 7 3 c, ( 34 . 2 4 + 2 4 . 16 ) : 23 . 2 d,{ [( 32 + 1 ) .10 - ( 8 : 2 + 6 ) ] : 2} +55– ( 10 : 5 )3 Bài 2. Tìm x biết : a, ( 6400 + 2600 ) - 3x = 1200 b, [ ( 6x – 39 ) : 7 ] . 4 = 12 c, 4x – [ ( 8000 – 3567 ) – ( 2031 – 1598 ) ] = 400 d, 2448 : [ 119 – ( x – 6 ) ] = 24 e, (x – 1) ( x – 2) ( x – 3) = 0 Trò chơi AI NHANH AI KHÉO Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có : Tính giá trị biểu thức : e, 6 + 4 3 = Từ trái qua phải Lũy thừa – nhân chia – cộng trừ ( ) – [ ] – { } 5 . 4 = 20 6 + 64 = 60 a, Cộng trừ hoặc nhân chia b, Lũy thừa, cộng trừ, nhân chia c, [ ], { }, ( ) d, 5 . 2 2 = Hướng dẫn về nhà Bài tập : 106, 107, 108, 109 ( trang 15 – SBT ) Tiết 17 tiếp tục luyện tập , ôn tập Tiết 18 kiểm tra 1 tiết
File đính kèm:
- Thứ tự thực hiện phép tính đối với.ppt