Toán học 7 - Đại số - Học kỳ I

A. MỤC TIÊU:

- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số Q.

- Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập số N Z Q.

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

v Giáo viên:

- Đèn chiếu , bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ ba tập hợp: N , Z , Q và các bài tập.

- Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu.

v Học sinh:

- Ôn tập các kiến thức : Phân số bằng nhau , tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên , so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 

doc98 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1227 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Toán học 7 - Đại số - Học kỳ I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC Tiết 1 : TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ MỤC TIÊU: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số Q. Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập số N Ì Z Ì Q. Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Giáo viên: Đèn chiếu , bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ ba tập hợp: N , Z , Q và các bài tập. Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu. Học sinh: Ôn tập các kiến thức : Phân số bằng nhau , tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên , so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên và học sinh Phần ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm số hữu tỉ. Giáo viên: Giả sử ta có các số: 3,-0,5; 0 ; ; 2; Em hãy viết mỗi số trên thành ba phân số bằng với nó. Học sinh: 3 = = = =……. -0,5 = == =……. ……………………………. 2 = ==. Giáo viên: Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số ? Học sinh : Có thể viết mỗi phân số trên thành vô số phân số bằng chính nó. Gíao viên : các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó gọi là số hữu tỉ Vậy thế nào là số hữu tỉ. Học sinh: Số hữu tỉ là số viết được dạng , với a,bz, b ¹ 0. Giáo viên giới thiệu tập hợp số hữu và kí hiệu là Q và sau đó cho học sinh Cho học sinh làm ?1 trang 5 và ?2 trang 5 Hoạt động 2: Biểu diễn và so sánh số hữu tỉ: Cho vài học sinh biểu diễn các số hữu tỉ dạng trên trục số. Cho học sinh biểu diễn tiếp lên trục số. Gíao viên giới thiệu học sinh cách làm như ví dụ 1 và ví dụ 2 trang 5,6. ® Chú ý: lên trục số. GV: nhấn mạnh dưới dạng mẫu số dương. Cho học sinh điền vào ô trống. Yêu cầu học sinh so sánh tiếp , Cho cả lớp tự làm sau đó gọi một học sinh lên bảng trình bày. ® Để so sánh hai số hữu tỉ x, y ta phải làm gì ? Hoạt động 3: Số hữu tỉ âm dương: Giáo viên : Cho học sinh làm ?4 trang 6 sách giáo khoa. Giáo viên: Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào? Cho học sinh lên thực hiện. Giáo viên: Giới thiệu về số hữu tỉ dương , số hữu tỉ âm , số 0. Cho học sinh làm bài tập ? 5 trang 7 sách giáo khoa Số hữu tỉ: Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng với a, b z, b ¹ 0. Ví dụ: Sách giáo khoa trang 4 Các phân số bằng nhau biểu diễn cùng một số hữu tỉ. Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu: Q II. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Làm phần ? 3trang 5 Vậy: biểu diễn các số hữu tỉ dưới dạng lên trục số. Biểu diễn các số hữu tỉ dạng mẫu dương ¹ 1 Ví dụ : Biểu diễn phân số : và -1 0 1 III. So sánh các số hữu tỉ: Ví dụ so sánh hai số hữu tỉ sau và = = Do : > nên> Để so sánh hai số hữu tỉ x, y ta làm như sau: Viết x, y dưới dạng 2 phân số với cùng mẫu dương. ; ( m > 0) So sánh tử a, b. Chú ý: Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y. Số hữu tỉ > 0 gọi là số hữu tỉ dương. Số hữu tỉ < 0 gọi là số hữu tỉ âm. Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương, không là số hữu tỉ âm. Hoạt động 4: Củng cố và luyện tập Thế nào là số hữu tỉ ? . Cho ví dụ Cho học sinh hoạt động nhóm: Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và a) So sánh hai số hửu tỉ b) Biểu diễn hai số trên trục số Hoạt động 6: Hướng dẫn học sinh học ở nhà: Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , so sánh hai số hữu tỉ . Bài tập 1,2, 3,4,5 trang 7 , 8 sách giáo khoa Ôn tập vế quy tắc cộng trừ phân số : quy tắc dấu ngoặc và chuyển vế Tiết 2 : CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ MỤC TIÊU: Học sinh nắm vững các qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “ chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ. Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Giáo viên: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi: Công thức cộng , trừ , số hữu tỉ Học sinh: Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số , quy tắc chuyễn vế Bảng phụ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên và học sinh Phần ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ: Bài tập 3 trang 8 sách giáo khoa Học sinh 2: Bài tập 5 trang 8 sách giáo khoa Gíao viên hướng dẫn : sử dụng tính chất : Nếu a,b,c Z và a< b thì a+c < b+c Hoạt động 2: Cộng , trừ hai số hữu tỉ. GV: Cộng trừ hai số hữu tỉ cũng giống như cộng trừ hai phân số ở lớp 6. Ví dụ: tính + Yêu cầu hai học sinh lên bảng viết công thức x + y = … ? x –y = … ? Giáo viên :Nêu lại quy tắc cộng , trừ hai số hữu tỉ Hoạt động 3: Qui tắc chuyển vế. Giáo viên: cho học sinh làm bài tập Tìm số nguyên x biết: x+ 5 = 17 Yêu cầu học sinh nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z. Giáo viên cho một học sinh mở rộng qui tắc này trên Q. Một học sinh lên bảng làm ví dụ. Tìm x Ỵ Q: + x = Cho học sinh nhận xét đánh giá các bài làm trên bảng. ® Giáo viên nhấn mạnh mấu chốt khi chuyển vế là: “Đổi dấu các số hạng” Giáo viên: Cho học sinh lên thực hiện bài ví dụ trên và hướng dẫn học sinh bỏ ngoặc và kết hợp các số hạng cùng mẫu Bài tập 3 trang 8: So sánh a) x = và y = c) x= -0,75 và y = Bài tập 5 trang 8: Gỉa sử , , a, b, m Z, m > 0 và x< y . Chứng minh rằng: nếu z =thì ta có: x< z < y I. Cộng trừ hai số hữu tỉ : Cho hai số hữu tỉ x, y , , a, b, m Z, m > 0 Ví dụ: làm ?1 trang 9 II. Qui tắc chuyển vế: Với mọi x, y, z Q x + y = z Þ x = z – y Ví dụ: tìm x biết Làm phần ? 2 trang 9 Làm BT 9b, d trang 10 Nhận xét: Phép cộng trong Q cũng có các tính chất như: Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối. VD: Tính =+--+ =(-)+(-)+= Hoạt động 4:Luyện tập và cũng cố: Bài tập 7 trang 10 Chia lớp thành 4 nhóm: Hai nhóm làm câu a Hai nhóm làm câu b Sau đó cử đại diện hai nhóm làm nhanh lên bảng giải (xem nhóm nào làm nhiều cách nhất) Bài tập 8 trang10 Chia lớp thành 4 nhóm: mổi nhóm lần lược làm các câu a,b,c,d Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát Làm các bài tập 6,9,10 trang 10 Xem trước bài “nhân”, “chia” số hữu tỉ trang 11. Tiết 3 : NHÂN, CHIA CÁC SỐ HỮU TỈ MỤC TIÊU: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân, chia phân số. Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Giáo viên: Bảng phụ có ghi công thức nhân hai số hữu tỉ , chia hai số hữu tỉ , các tính chất của phép nhân , bài tập 14 Học sinh: Ôn tập quy tắc nhân phân số , chia phân số , tính chất cơ bản của phép nhân TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên và học sinh Phần ghi bảng Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ Học sinh 1: Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm sao ? Viết công thức tổng quát Làm bài tập 6 trang 10 sách giáo khoa. Học sinh 2:Phát biểu quy tắc chuyễn vế . Làm bài tập 9 trang 10 sách giáo khoa Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ x, y Giáo viên nêu vấn đề : Khi thực hiện phép nhân: -0,2 .. Theo em sẽ thực hiện thế nào? Giới thiệu quy tắc nhân hai số hữu tỉ. Nhân 2 số hữu tỉ cũng giống như 2 phân số Làm BT 11a, b, c trang 12 Hoạt động 3: Giới thiệu chia hai số hữu tỉ. Giáo viên cho học sinh tính: và nêu ra quy tắc chia hai số hữu tỉ. Hoạt động 4:Chú ý Trong Z phép nhân có tính chất gì ? Gíao viên yêu cầu học sinh mở rộng trong Q cũng có tính chất đó.Yêu cầu học sinh lên làm, mỗi em làm một cách: Bài tập 13 trang 12 a> d> Bài tập 6 trang 10: Tính a) + ; d) 3,5-(-) Bài tập 6 trang 10: a> x + = ; c > - x - = x = x = I. Nhân hai số hữu tỉ x, y: Với ta có: VD: II. Chia hai số hữu tỉ: Cho hai số hữu tỉ x, y (y ¹ 0) Với ta có: Ví dụ: = Làm ?1 Chú ý: Phép nhân trong Q cũng có tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, tính phương pháp của phép nhân đối với phép cộng. Tỉ số của hai số x và y (y ¹ 0) kí hiệu: hay x: y Hoạt động 5: luyện tập và cũng cố. Bài tập 15 trang 13 Bài tập 16 trang 13 làm Chia lớp thành 4 nhóm, 2 nhóm làm câu a, hai nhóm làm câu b. Sau đó cử đại diện hai nhóm làm nhanh lên giải (xem nhóm nào làm được nhiều cách nhất). Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: Học bài: Qui tắc về nhân, chia số hữu tỉ, tính chất. Làm các bài tập 12,13,14 trang 12. Xem trước bài “Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng trừ nhân chia số thập phân”. Tiết 4 : GIÁ TRỊ TUYÊT5 ĐỐI CUẢ MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘN G, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN MỤC TIÊU: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, khái niệm số thập phân dương, âm. Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia, các số thập phân dương, âm. Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Giáo viên: Bài tập về cộng , trừ , nhân chia số thập phân thông qua phân số. Hình vẽ về trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Học sinh: Ôn tập lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên, cộng ,trừ , nhân , chia số thập phân Bảng nhóm TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên và học sinh Phần ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1: Muốn nhân, chia hai số hữu tỉ ta phải làm sao ? Sửa bài tập 13 b,c trang12 sau Học sinh 2: Cho hai học sinh tính Hoạt động 2:Giới thiệu giá trị tuyệt đối của số hửu tỉ. Giáo viên: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x cũng giống như giá trị tuyệt đối của số nguyên a. Vậy cho học sinh làm bài tập sau: = … =… Nếu x > 0 thì x = 0 thì x < 0 thì Trên trục số x là gì ? Giáo viên: Nêu lên khái niệm về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ và cho học sinh làm ? 1 trang 13 Hoạt động 3: Giới thiệu các phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Giáo viên : Hướng dẫn học sinh theo hai cách: Cách 1: đổi các số thập phân sang phân số rồi tính. Cách 2: thực hiện giống như cộng, trừ, nhân, chia hai số nguyên. Giáo viên: treo bảng phụ bài tâp 19 trang 15 và cho học sinh thực hiện Bài tập 13 b,c trang 12: Tính b) (-2) . ..(-) c) (:). Tính a) b) I. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x kí hiệu |x| là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. Được xác định như sau: Ví dụ: Bài tập ?2 trang 14 sách giáo khoa. II. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: Xét các Ví dụ trong sách giáo khoa trang 14 a) ( -1,13)+ ( - 0,264) = - (1,13 + 0,264) = -1,394 b) 0,245 – 2,134 = 0,245 + ( -2,134) = - (2,134 – 0,245)= -1,889 c) (- 5,2). 3,14 = - (5,2 . 3,14) = -16,328 d) (- 0,408) : ( 0,34) = = (0,408 : 0,34) =1,2 (- 0,408) : (0,34) = - ( 0,408 : 0,34)= -1,2 Hoạt động 4:Luyện tập và củng cố Yêu cầu học sinh viết công thức giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ Làm bài tập 17, 18 ,20 trang15 Hoạt Động 5: Hướng dẫn về nhà: Học bài qui tắc giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Và công thức Làm bài tập 21,22,23,24,25,26 trang 16,17 Chuẩn bị máy tính bỏ túi thường. Tiết 5 : LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ Rèn luyện kĩ năng so sánh các số hữu tỉ , tính giá trị biệu thức , tìm x ( đẳng thức có chứa dấu giá trị trị tuyệt đối ) , sử dụng máy tính bỏ túi. Phát triễn tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của biểu thức CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 26 : sử dụng máy tính bỏ túi Học sinh : Bảng phụ nhóm , mày tính bỏ túi TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên và học sinh Phần ghi bảng Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ Thực hiện các BT luyện tập Học sinh 1: Làm bài 1: Học sinh 2: Làm bài 2: Hoạt động 2:Luyện tập Học sinh làm bài tập 21 trang 15 trước tiên hãy rút gọn các phân số về dạng tối giản. Cho một học sinh làm phần b Giáo viên: Hướng dẫn học sinh chia số hữu tỉ làm hai phần âm và dương để dễ so sánh Cho học sinh dùng máy tính kiểm tra các phân số về dạng số thập phân rồi so sánh.( Có thể đổi ra phân số rồi quy đồng cùng mẫu để so sánh) Giáo viên:Tìm một số mà lớn hơnnhưng nhỏ hơn 1,1. Dùng tính chất để so sánh. Hướng dẫn học sinh tìm số y dựa vào tính chất của số âm, dương, số có cùng tử, cùng mẫu,… Dựa vào tính chất của giá trị tuyệt đối, lấy vd cụ thể để học sinh giải bài tập 25 trang 16 ½ x ½ = 5 Þ x có mấy giá trị?. Sau khi giải xong, giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng xem nhóm nào giải nhanh nhất. Bài 1: a) Hoàn thành công thức với x Q b) Tìm x = ; x =0,125 c) Tìm x biết = ; = 0,3 Bài 2: Sửa bài tập 20/15 a. 4,7 b. 0 c. 3,7 d. -28 Bài tập 21/15 a) Các phân số cùng biểu diễn 1 số hữu tỉ: và ; , và b) Viết ba số cùng biểu diễn 1 số hữu tỉ: Bài tập 22/15 Sắp xếp theo thứ tự tăng dần Bài tập 23/16: x < y , y < z Þ x < z a) Þ b) - 500 < 0 < 0,001 Þ - 500 < 0,001 Þ Bài tập: 25/16. Tìm x biết: a) Þ x = - 0,6 ; x = 4 b)Þ ; x = Bài tập :26/16. Sử dụng máy tính. Hoạt động 4:Luyện tập và củng cố Giáo viên bổ xung thêm câu c: ½x-1,5½+ ½2,5-x½= 0 Hướng dẫn : ½x-1,5½ ³0 , ½2,5-x½³0. Thế ½x-1,5½+ ½2,5-x½= 0 khi nào? Học sinh:½x-1,5½= 0 và ½2,5-x½= 0 x = 1,5 và x = 2,5 Giáo viên : Có tồn tại x vừa bằng 1,5 và lại bằng 2,5 không ? Giáo viên : Rút ra lời giải bài toán. Bài 32 trang 8 sách bài tập: Tìm giá trị lớn nhất của a) A = 0,5 -½x-3,5½ Hoạt Động 5: Hướng dẫn về nhà: Cho học sinh nhắc lại công thức trị tuyệt đối Làm bài tập 24 trang 16. Chuẩn bị bài: “ Luỹ thừa của một số hữu tỉ” Ôn lại “ Luỹ thừa với số mũ của một số tự nhiên”, 2 công thức: Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số. Thương của hai luỹ thừa Tiết 6 : LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ MỤC TIÊU: Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một SHT, biết các qui tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc tính lũy thừa của lũy thừa. Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Giáo viên: Bảng tổng hợp các quy tắc tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một tích , một thương . Học sinh: Ôn tập lũy thừa vời số mũ tự nhiên , nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số Máy tính bỏ túi và bảng phụ. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên và học sinh Phần ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1: Cho học sinh lên thực hiện bài 28 sách bài tập Học sinh 2: a) Tính: 23. 22 =… Sau đó ghi công thức 2 lũy thứa cùng cơ số. 54 : 53 = … Sau đó ghi công thức thương 2 lũy thừa cùng cơ số. b) Phát biểu qui tắc tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số. Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên: Cho n Ỵ N* , x là số tự nhiên Lũy thừa bậc n của số tự nhiên x có công thức như thế nào? Một học sinh lên ghi công thức. xn = Giáo viên mở rộng , vời x là số hữu tỉ thì lũy thừa của số hữu tỉ mà mủ là số tự nhiện cũng tính bằng công thức trên . Từ đó nêu lên địng nghĩa trên. Nhắc lại cho học sinh các kí hiệu x: cơ số. n: số mũ xn : đọc là x lũy thừa n hay x mũ n Giáo viên : giới thiệu quy ước dực trên các quy ước của lũy thừa của số tự nhiên. Nếu x = thì xn = ? Làm phần ?1 Làm BT 27,28/19 Bài 28. Lũy thừa với số mũ chẳn của một số âm là số nào ? ( số dương) với số mũ lẽ của một số âm là số nào ( số âm) Hoạt động 3: Lũy thừa của tích, thương: Gíao viên ghi lại 2 công thức đã kiểm tra đầu giờ. am . an = am+n am : an = am-n Ị Đối với số hữu tỉ ta cũng có công thức trên.Giáo viên phát biểu quy tắc Làm ? 2 trang 18 Hoạt động 4: Lũy thừa của lũy thừa: Gíao viên gợi ý ( 22 )3 = 22. 22 . 22 . Cho hai học sinh tính và so sánh. Hãy nhận biết xem số mũ 6 và số mũ 2 và 3 có quan hệ gì ? 6 = 2.3. Giáo viên kết luận và viết công thức Cho học sinh dựa vào công thức phát biểu phát biểu qui tắc cho vài học sinh nhắc lại. Làm ? 4 trang 18 Làm BT 29 / 19 Bài 28/8 sbt: D = -( +) – (-+) I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu: xn, là tích của n thừa số x ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) xn = x Ỵ Q, n Ỵ N, n > 1 Quy ước: x1 = x x0 = 1 ( x¹ 0) Khi ( a,b Ỵ Z, ( b ¹ 0) Ta có: xn = Vậy II. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số:. xm. xn = xm+n xm : xn = xm-n ( x ¹ 0, m ³ n) III. Lũy thừa của lũy thừa: Ví dụ:Tính và so sánh ( 22 )3 và 26 giải ( 22 )3 = 22. 22 . 22 = 26 = 64 26 = 2. 2. 2 . 2. 2. 2 = 64 Þ (22 )3 = 26 Hoạt động 4: Luyện tập và cũng cố Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x . Nêu quy tắc nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số , quy tắc tính lũy thừa của một luỹ thừa Làm bài tập 30trang 19. Tìm x biết a. x: b. Làm bài tập 31 trang 19 Hướng dẫn học ở nhà: Học bài: Công thức + qui tắc Làm bài tập 27,28.29,32,33/19, 20, bài tập 32/19 Tính nhanh ( 0,125)3 . 83 như thế nào ? Tiết 7 : LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) MỤC TIÊU: Học sinh nắm vững hai qui tắc về lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương. Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Giáo viên: Bảng phụ có ghi công thức và bài tập Học sinh: Bảng phụ nhóm TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên và học sinh Phần ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1: Ghi các công thức : xm . xn = … xm : xn = … ( xm )n = … Phát biểu qui tắc. Học sinh 2: Hoạt động 2: Luỹ thừa của một tích: Giáo viên cho học sinh tính và so sánh: a) ( 2,5)2 và 22 .52 Học sinh lên thực hiện ( 2,5)2 = 102 =100 22 .52 = 4. 25 = 10 Vậy ( 2. 5)2 = 22 .52 = 100. Qua ví dụ trên , muốn nâng lũy thừa lên lũy thừa ta phải làm như thế nào? Cho học sinh áp dụng Tính và so sánh: b)và và Giáo viên nêu công thức và cho học sinh nhìn vào công thức phát biểu quy tắc . Cho học sinh tính ?2 trang 21 Hoạt động 3: Lũy thừa của một thương: Giáo viên: cho học sinh lên tính và so sánh: và Học sinh : =..= . = = vậy : = Giáo viên nêu nhận xét và lập công thức , cho học sinh nhìn vào công thức phát biểu quy tắc. Cho học sinh làm bài tập ? 4 trang 21 Bài tập 1: ( - 0,2)2 = ? : = ? = ? Bài tập 2: a) x: = - ; b) x = Luỹ thừa của một tích: Ví dụ : Tính và so sánh ( 2,5)2 và 22 .52 ( 2,5)2 = 102 =100 22 .52 = 4. 25 = 100 vậy ( 2,5)2 =ø 22 .52 Ta có công thức (x . y )n = xn . yn II. Lũy thừa của một thương: 1) ví dụ:Tính và so sánh =..= . = = vậy : = 2) Công thức: (y ¹ 0) Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa. Hoạt động 3: Luyện tập và cũng cố. Giáo viên cho học sinh nhìn công thức phát biểu quy tắc. Cho học sinh tính bài ?5 trang 22 a) ( 0,125)3 . 83 C1: ( 0,125)3 . 83 = ( 0,125. 8) = 13 = 1 C2: (0,125)3 . 83 =. b) ( -39)4 : 134: Bài tập này có thể vận dụng cả hai công thức trên để giải. C1: ( -39)4 : 134 = ( -3.13)4 : 134 = ( -3)4 . ( 134 : 134) =( -3)4 = 81 C2: ( -39)4 : 134 = Aùp dụng qui tắc trên để làm bài tập 34 trang 22. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: Ôn lại 5 công thức về lũy thừa và cho học sinh phát biểu quy tắc Làm BT 34,35,36,37 trang 22 Chuẩn bị các bài tập trong phần luyện tập trang 22 – 23 Tiết 8 : LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Củng cố các quy tắc nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số , quy tắc lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích , lũy thừa của một thương . Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức , viết dười dạng lũy thừa , so sánh hai luỹ thừa , tìm số chưa biết . CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Giáo viên: Công thức về lũy thừa , bài tập luyện tập . Đề bài kiểm tra 15 phút Học sinh: Giấy làm bài kiểm tra TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên và học sinh Phần ghi bảng Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ Học sinh 1: Diền công thức cho đúng : xm. xn = …… (xm)n = ……. xm: xn = ……. ( x. y)n = ……. = ……. Cho họ sinh làm bài 34 trang 32 Học sinh 2: làm bài tập 36 trang 32 Gọi 5 học sinh lên bảng sửa. Sau đó gọi 5 học sinh khác nhận xét cách làm và kết quả của bạn Giáo viên : Hướng dẫn học sinh làm bài tập 37 trang 22 . Hướng dẫn học sinh đưa về lũy thừavới cơ số 2 đối với bài a) . Cơ số 2, và 3 đối với bài c. Dùng công thức biến đổi đưa về số mũ 5 trong bài c. áp dụng tính chất phân phối đối với bài d) Giáo viên cho học sinh lên thực hiện , nhận xét và đánh giá cho điểm học sinh Bài 35 trang 22: Với a ¹ 0 , a ¹ ± 1. Nếu am = an thì m = n a) Þ Þ m = 5 b) Þ= Þ n =3 Bài tập 36 trang 22: a) 108 . 28 = ( 10 . 2)8 = 208 b) 108 . 28 = ( 10 : 2)8 = 58 c) 254 . 28 = ( 52 )4 .28 = ( 5. 2)8 = 108 d) 158 . 94 = 158 . ( 32 )4 = 458 e. 272 : 253 = Bài 37 trang 22: a) b) = c) d) = Bài tập 40/23 Tính a) b) c) d) Hoạt động 3: Kiểm tra 15 phút Giáo viên đưa bảng phụ có sẳn bài kiểm tra cho học sinh làm Câu 1 ( 4 điểm) + Phát biểu và viết công thức lũy thừa của một tích ( hoặc thương) + Aùp dụng: tính hoặc Câu 2: ( 3 đ) So sánh 475 và 2750 Câu 3: ( 3 đ) Tính Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Làm bài tập : 41,42,43 trang 23 Xem trước bài : Tỉ lệ thức Tiết 9 : TỈ LỆ THỨC MỤC TIÊU: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất cũ tỉ lệ thức vào giải bài tập. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận. Học sinh: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên và học sinh Phần ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 ph) Học sinh : Tỉ số của hai số a và b với b 0 là gì? Kí hiệu. So sánh hai tỉ số: Cho học sinh làm bài 1 Học sinh nhận xét bài làm của bạn. Gíao viên nhận xét và cho điểm. Tỉ số của hai số a và b (với b 0) là thương của phép chia a cho b. Kí hiệu: hoặc a : b Bài 1:So sánh hai tỉ số và Hoạt động 2: Định nghĩa (5 ph) Giáo viên: Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số bằng nhau = Ta nói đẳng thức = là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì? HS : Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số. Ví dụ: So sánh hai tỉ số và GV giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức: hoặc a : b = c : d GV cho học sinh làm ?1 I. Định nghĩa Tỉ lệ thức là một đẳng thức

File đính kèm:

  • docGiao an Dai so 7HK1.doc