TÓM TẮT CHƯƠNG II : DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
1. DÒNG ĐIỆN :
1. Định nghĩa : Là dòng chuyển dời có hướng của các hạt tải điện ( hạt mang điện )
+ Chiều dòng điện : Là chiều chuyển động của các hạt mang điện tích dương ( ngược chiều chuyển động các hạt mang điện tích âm )
2. Cường độ dòng điện :
a. Định nghĩa : Là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện , đo bằng thương số giữa điện lượng q tải qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian t và khoảng thời gian đó .
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 700 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tóm tắt chương II - Dòng điện không đổi (Vật lý 11), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÓM TẮT CHƯƠNG II : DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
1. DÒNG ĐIỆN :
1. Định nghĩa : Là dòng chuyển dời có hướng của các hạt tải điện ( hạt mang điện )
+ Chiều dòng điện : Là chiều chuyển động của các hạt mang điện tích dương ( ngược chiều chuyển động các hạt mang điện tích âm )
2. Cường độ dòng điện :
a. Định nghĩa : Là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện , đo bằng thương số giữa điện lượng Dq tải qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian Dt và khoảng thời gian đó .
I =
Khi : I = = hằng số Þ Dòng điện không đổi
Lúc đó : I =
b. Đơn vị : Ampe
- 1mA = 10-3 A
- 1mA = 10 -6 A
3. Mật độ dòng điện : i = = nqv
Trong đó : - I là cđdđ (A)
- S là tiết diện thẳng của dây dẫn (m2 )
- n là mật độ hạt mang điện ( hạt / m3 )
- v là vận tốc trung bình của các hạt mang điện ( m/s)
- q là điện tích ( C )
II. NGUỒN ĐIỆN :
Định nghĩa : Thiết bị tạo ra hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch gọi là nguồn điện
Suất điện động của nguồn điện : x = ( Đơn vị : Vôn )
Các dạng nguồn điện hoá học :
Pin Vôn-ta
Pin Lơ-clan-sê ( Pin khô )
Accu chì
III . ĐIỆN NĂNG – CÔNG – CÔNG SUẤT :
CÔNG
CÔNG SUẤT
DÒNG ĐIỆN
A = qU = UIt
DÒNG ĐIỆN
P = UI
NGUỒN ĐIỆN
A = qx = xIt
NGUỒN ĐIỆN
P = x I
MÁY
THU
Chỉ toả nhiệt
A = UIt = RI2t =
MÁY THU
Chỉ toả nhiệt
P = UI = RI2 =
Máy thu
(tổng quát)
A = A’ + Q’
A = x’It + r’I2t = UIt
U : HĐT 2 đầu máy thu
Máy thu
(tổng quát)
P = x’I + r’I2
P’ = x’I là c/suất có ích
Đơn vị : Jun (J) , calori ( cal)
1KJ = 103J
1 cal = 4,186J
1J = 0,24cal
Đơn vị : Watt (W)
1KW = 103W
1MW = 106W
1HP = 736W
Định luật Joule-Lentz : Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với điện trở vật dẫn , với bình phương cường độ dòng điện và khoảng thời gian dòng điện chạy qua .
Q = RI2t
Điện năng : Công dòng điện chạy qua một đoạn mạch cũng chính là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ
IV. ĐỊNH LUẬT OHM :
DẠNG MẠCH ĐIỆN
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
BIỂU THỨC ĐL OHM
GHI CHÚ
ĐOẠN MẠCH CHỈ CÓ R
AB
I =
- Chiều mũi tên là chiều dòng điện chạy trong mạch
- Biểu thức định luật Ohm viết theo chiều dòng điện có điểm đầu là A và điểm cuối là B ( cho các đoạn mạch )
ĐOẠN MẠCH
CHỈ CÓ NGUỒN
I =
ĐOẠN MẠCH CHỈ
CÓ MÁY THU
I =
MẠCH KÍN
ĐƠN GIẢN
I =
MẠCH KÍN
CÓ THÊM MÁY THU
I =
TỔNG QUÁT
I =
RAB = R + r+ r’ : Điện trở trên toàn mạch AB
V - MẮC NGUỒN THÀNH BỘ :
1 . Mắc nối tiếp :
x b = x 1 + x 2 + x 3 + ..+ x n
rb = r1 + r2 + ..+ rn
2. Mắc song song : cho các nguồn giống nhau ( x 1 = x 2 = x 3 = ..= x n= x )
x b = x r b =
3. Khi có N nguồn mắc thành n dãy song song mỗi dãy có m nguồn mắc nối tiếp
x b = mx r b = N = m.n
4 . Mắc xung đối : x b = x1 -x2 ( x1 > x2 ) , rb = r1 + r2
File đính kèm:
- TOM TAT LY THUYET CHUONG II .doc