Tổng hợp đề luyện thi Đại học môn Toán có đáp án

Câu I: Cho hàm số: y = x3 – 3mx2 + m + 1

1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1

2) Tìm a để điểm cực đại và cự tiểu của (C) ở về 2 phía (phía trong và phía ngoài) của đường tròn:

x2 + y2 – 2ax – 4ay + 5a2 – 1 = 0

3) Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị cùa

 

doc18 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 426 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp đề luyện thi Đại học môn Toán có đáp án, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1 Câu I: Cho hàm số: (Cm) 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm sốkhi m=1. 2) Tìm a để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: 3) Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của (Cm) Câu II: Giải các bất phương trình sau: 1) logx(x2 + x – 2) > 1. 2) logx(log3(9x – 72)) 1. 3) 4) Câu III: 1) a/. Tìm nghiệm của phương trình: Sin - 3 cos = 1+ 2sinx b) Chứng minh rằng nếu: cosB + cosC = Thì ABC là tam giác vuông 2) Tìm diện tích hình phẳng góc hợp bởi các đường: y = và y = x2 Câu IV: 1) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AD và BB’. a) Chứng minh: MNA’C. b) Tìm góc hợp bởi 2 đường thẳng MN và AC’ 2) Tong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng: và : a) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa và song song với . b) Cho điểm M(2,1,4). Tìm điểm H thuộc sao cho đoạn thẳng MH có độ dài nhỏ nhất. Câu V: 1) Phương trình 2 cạnh của một tam giác trong mặt phẳng toạ độ là: 5x – 2y + 6 = 0 và 4x + 7y – 21 = 0. Viết phương trình của cạnh thứ ba biết trực tâm của tam giác trùng với gốc toạ độ là: 2) Cho khai triển: = (n là số nguyên dương). Biết rằng trong khai triển đó: và số hạn htứ tư bằn 10n. Tìm n và x. ĐỀ 2 Câu I: Cho hàm số: y = x3 – 3mx2 + m + 1 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1 2) Tìm a để điểm cực đại và cự tiểu của (C) ở về 2 phía (phía trong và phía ngoài) của đường tròn: x2 + y2 – 2ax – 4ay + 5a2 – 1 = 0 3) Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị cùa Câu II: 1) Giải hệ phương trình: 2) Cho phương trình: - 2m – 1 = 0 (1) a) Giải phương trình (1) khi m = 2. b) TÌm m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn Câu III: Giải phương trình: sin23x – cos24x = sin25x – cos26x. Giải phương trình: cotgx – 1 = 3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: và Câu IV: 1) Cho tứ diện OABC có các cạnh OA,OB,OC đôi nột vuông góc với nhau và OA = OB = OC = a. Kí hiệu K,M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Gọi E là điểm đối xứng của O qua K và I là giao điểm của CE với mặt phẳng (OMN). a) Chứng minh: CE (OMN) b) Tính diện tích tứ giác OMIN theo a. 2) Trong KG Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x – y + 2 = 0 và đường thẳng dm: Xác định m để dm song song với (P). Câu V: Viết phương trình 3 cạnh của tam giác trong mặt phẳng Oxy biết đỉnh C(4;3), đường phân giác trong và trung tuyến kẻ từ một đỉnh của tam giác có chương trình lần lượt là: 2) chứng minh: 3) Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức Newton của biết rằng: . ĐỀ 3 Câu I: Cho hàm số : (1) (m là tham số) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1. 2.Tìm m để đồ thì hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương. Câu II: 1.Giải phương trình: 2.Tìm m để phương trình: m.2-2x – (2m + 1).2-x + m + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏ: x1 < 1 < x2 < 2. 3.Giải bất phương trình: logm(2x2 + x + 3) £ logm(3x2 - x) biết x = 1 là một nghiệm của bất phương trình. Câu III: 1.Cho phương trình: 4cos5x.sinx – 4sin5x.cosx = sin24x + m (1) a.Biết rằng x = p là một nghiệm của (1). Hãy giải phương trình (1) trong trường hợp đó. b.Cho biết x = là một nghiệm của (1). Hãy tìm tất cả các nghiệm của (1) thoả: x4 – 3x2 + 2 < 0 2.Tìm diện tích hình phẳng hữu hạn chắn bởi các đường: ax=y2 và ay = x2 (với a>0) Câu IV: 1.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA ^(ABCD) và Sa = a. Gọi I, J là trung điểm của SB và SD. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (IJC). 2.Trong KG Oxyz cho hai điểm A(1;2;3), B(-1;-2;-3) và đường thẳng d: Tìm trên đường thẳng d điểm M sao cho: đạt giá trị nhỏ nhất. Câu V: 1.Trong mặt phẳng Oxy xét DABC vuông tại A, phương trình đường thẳng BC là: . Các đỉnh A và B thuộc trục hoành và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2. Tìm toạ độ trọng tâm G của DABC. 2.Cho n là một số nguyên dương. a.Tính I = b.Tính tổng S = 3.Cho n là số nguyên dương. Tính tổng: ĐỀ 4 Câu I: Cho hàm số: y = x4 – 2(m+1)x2 + 3m – 1 (Cm) 1.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0. 2.Với giá trị nào của a thì phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt: 3.Tìm m để (Cm) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng. Câu II: 1.Giải phương trình: 2.Giải bất phương trình: 3.Giải hệ: Câu III: 1.a.Gải hệ phương trình: cos3x – cosx + siny = 0 sin3y – siny + cosx = 0. b.Cho DABC có: cos2A + cos2B + cos2C = -1. Chứng minh: ABC là tam giác vuông. 2.Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = và y = 3. 3.Tính các tích phân: A = ; B = ; C = Câu IV: 1.Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, đường cao hạ từ S bằng h. tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng đi qua AB và trung điểm I của SC. 2.Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(0,1,2); B(1,1,1); C(2,-2,3) và mặt phẳng (a): x – y + z + 3 = 0. a.Chứng minh A, B, C tạo thành một tam giác và tính diện tích DABC. b.Tìm điểm M trên (a) sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Câu V: 1.Trong mặt phẳng Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I, phương trình đường thẳng Ab là x – 2y + 2 = 0 và AB = 2AD. Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C, D biết rằng đỉnh A có hoành độ âm. 2.Lập phương trình chính tắc của elip (E) biết M(8;12) Ỵ (E) và MF1 = 20 (với F1 là tiêu điểm trái). 3.Với n là số nguyên dương, gọi a3n-3 là hệ số của x3n-3 trong khai triển thành đa thức của (x2 + 1)n(x + 2)n. Tìm n để a3n-3 = 26n. ĐỀ 5 Câu I: Cho hàm số: (C) 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Biện luện theo m số nghiệm của phương trình: Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: và Câu II: Cho hệ phương trình: 1) Tìm a để hệ phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt. 2) Gọi (x1,y1); (x2,y2) là hai nghiệm của hệ phương trình đã cho. Chứng minh: (x2 – x1)2 + (y2 – y1)2 £ 1. Dấu “=” xảy ra khi nào ? Câu III: 1) Tính tổng các nghiệm x Ỵ [2;40] của phương trình : 2cos2x + cotg2x = 2) Cho DABC thoả: Tính góc A của DABC Câu IV: 1) Cho tứ diện ABCD có AD ^ (ABC); AC = AD = 4cm; AB = 3cm; BC = 5cm. Tính khoảng cách từ A đến mặt phảng (BCD). 2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính d(AC;SB). 3) Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1,2,3) và B(4,45). a) Viết phương trình đường thẳng AB. Tìm giao điểm H của AB với mặt phẳng (Oxy). Chứng tỏ rằng với mọi điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) biểu thức đạt GTLN khi M º H. b) Tìm điểm N trên mặt phẳng (Oxy) sao cho NA + NB nhỏ nhất. Câu V: 1) Cho ba đường thẳng: (D1): 3x + 4y – 6 = 0; (D2): 4x + 3y – 1 = 0; (D3): y = 0. Gọi A = (D1) (D2); B = (D2) (D3); C =(D3) (D1). a) Viết phương trình đường phân giác trong góc A và tính diện tích DABC. b) Viết phương trình đường tròn nội tiếp DABC. 2) Tìm sổ nguyên dương n sao cho: 4) Từ các chử số 1, 2, 3 4, 5 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chử số khác đôi một sao cho: a) Có mặt chữ số 1. b) Có mặt chữ số 1 và 2 . ĐỀ 6 Câu I: Cho hàm số y = x3 – 3x2 + m2x + m (Cm) 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m=0. 2) Tìm trên đường thẳng y = -4 những điểm sao cho từ đó có` thể kẻ được ba tiếp tuyến phân biệt đến (C). 3) Tìm m để hàm số có cực trị và các điểm cực đại, cực tiểu của (Cm) đối xứng nhau qua đường thẳng: Câu II: 1) Giải hệ phương trình: 2) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất và tìm nghiệm đó: 3) chứng minh rằng với các số dương a b, c bất kỳ, ta có: Câu III: 1) Tìm x thuộ đoạn [0;14] nghiệm đúng phương trình: cos3x – 4cos2x + 3cosx – 4 = 0 2) Tìm thể tích của vật thể sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi các đường: và Câu IV: 1) Cho hình chóp tam giác đều S.ABCD đỉnh S, có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi M và N lần lượt là các trung điểm của SB và SC. Tính theo a diện tích DAMN biết (AMN) ^ (SBC). 2) Cho hai đường thẳng: (d1) và (d2) a) Chứng minh: (d1) và (d2) chéo nhau. b) Gọi đường vuông góc chung của (d1) và (d2) là (MN. (M Ỵ (d1); N Ỵ (d2)) Tìm toạ độ M, N và viết phương trình đường thẳng MN. Câu V: 1) Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 2x – 4y – 4 = 0 và điểm A(3,5). Viết phương trình các tiếp tuyến kẻ từ A đến đường tròn. Giả sử các tiếp điểm là M, N. tính độ dài đoạn MN. 2) Cho tập hợp X = . Hỏi có bao nhiêu tập con Y của X sao cho 0 và 1 thuộc Y, 8 và 9 không thuộc Y đồng thời ít nhất một trong các chữ số 2,3,4 thuộc Y. ĐỀ 7 Câu I: Cho hàm số: y = (C). 1.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm P(3;1). 2.Cho A(0;a). Xác định a để từ A kẻ được hai tiếp tuyến đến (C) soa cho hai tiếp điểm tương ứng: a.Có hoành độ dương. b.Nằm hai phía đối với Ox. 3.Tìm trên (C) những điểm có tổng khoảng cách từ đó đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất. 4.M(x0;y0) là một điểm bất kỳ thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt tiệm cận đứng và tệim cận ngang của (C) theo thứ tự tại A và B. Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận. Chứng minh diện tích DIAB không phụ thuộc vào vị trí điểm M. Câu II: 1.Giải hệ phương trình: 2.Giải phương trình: Câu III: 1.Tìm nghiệm thuộc khoảng (0;2p) của phương trình: =cos2x+3 2.Tìm thể tích của vật thể sinh ra bởi phép quay trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = và y = 2 Câu IV: 1.Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB; SC. Chứng minh (AMN) ^ (SBC). 2.Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(1,0,0); B(1,1,0); C(0,1,0); D(0,0,m) với m là tham số khác 0. a.Tính khoảng cách giữa AC và BD khi m = 2. b.Gọi H là hình chiếu của O trên BD. Tìm m để diện tích DOBH đạt giá trị lớn nhất. Câu V: 1.Cho elip: = 1 (E). Xét điểm M chuyển động trên tia Ox và điểm N chuyển động trên tia Oy sao cho đường thẳng MN luôn tiếp xúc với (E). Xác định toạ độ M, N để đoạn MN có độ dài nhỏ nhất. Tính GTNN đó. 2.Từ 6 chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau. tính tổng các số đó. ĐỀ 8 Câu I: Cho hàm số : y = (C) 1.Khảo sát và vẽ (C) 2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = x + 2. 3.Tìm trên trục hoành những điểm từ đó có thể kẻ được ít nhất một tiếp tuyến đến (C). Câu II: 1.Giải phương trình: 1 + 2.Xác định m để bất phương trình sau có nghiệm: 4x – m.2x + m + 3 £ 0. Câu III: 1.Giải phương trình: 2.Chứng minh nếu trong DABC có: tgA + tgB = 2cotg thì ABC là một tam giác cân. Câu IV: 1.a.Tính các tích phân: ; b.Đặt ; . Tính A – 3B; A + B rồi suy ra A và B. 2.Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 + y2 + z2 = 2(x + 2y + 3z). a.Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm (khác gốc toạ độ) của mặt cầu với Ox, Oy, Oz. Xác định toạ độ A, B, C và lập phương trình mặt phẳng (ABC). b.Xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp DABC. 3.Trong không gian Oxyz cho A(2a,0,0), B(0,2b,0), C(0,0,c) với a,b,c >0. a.tính d(0,(ABC). b.Tính V0ABE với E là hình chiếu của A lên BC. Câu V: 1.Cho elip (E): 4x2 + 16y2 = 64. a.Xác định các tiêu điểm F1, F2, tâm sai của (E). vẽ (E). b.M là một điểm bất kỳ trên (E). chứng tỏ tỉ số khoảng cách từ M đến tiêu điểm phải F2 và tới đường thẳng x = có giá trị không đổi. c.Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 4. Xét đường tròn (C’) di động nhưng luôn luôn đi qua tiêu điểm F2 và tiếp xúc ngoài với (C). Chứng tỏ các tâm N của (C’) nằm trên 1 Hypebol cố định. Viết phương trình Hypebol đó. 2.Một nhóm 10 học sinh, 7 nam, 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 10 học sinh thành 1 hàng dọc sao cho 7 nam đứng liền nhau. ĐỀ 9 Câu I: Cho hàm số: y = -4 + 2x2 + 3 (C). 1.Khảo sát và vẽ (C). 2.Dùng đồ thị (C) biện pháp theo m số nghiệm của phương trình: x4 – 2x2 = m4 – 2m2. 3.Tìm trên trục tung điểm A sao cho từ A kẻ được 3 tiếp tuyến đến (C). Câu II: 1.Cho hệ phương trình: x + xy + y = m + 1 x2y + xy2 = m. a.Giải hệ khi m =2 b.Tìm m để hệ có ít nhất một nghiệm thoả: x > 0, y > 0. 2.Cho a, b, c bất kỳ. Chứng minh: a. a2 + b2 + c2 ³ ab + bc + ca b. (ab + bc + ca)2 ³ 3abc(a + b + c) Câu III: 1.Giải phương trình: 2.Cho tam giác ABC không tù, thoả điều kiện: cos2A + 2cosB + 2cosC = 3. Tính ba góc của tam giác ABC. 3.Cho n Ỵ N. Tìm các góc giới hạn sau: ; Câu IV: 1.Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y2 = 2x + 4 và y = x – 2. 2.Cho đa giác đều A1A2A2n (n ³ 2, n nguyên) nội tiếp đường tròn (O). Biết rằng số tam giác có các đỉnh là 3 trong 2n điểm A1A2A2n nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n điểm A1A2A2n. Tìm n. Câu V: 1.Lập phương trình các tiếp tuyến chung của (E): và (P): y2 = 12x. 2.Cho DABC có đường phân giác trong AD : x – y = 0, đường cao CH: 2x + y + 3 = 0. Cạnh AC qua M(0;-1), AB = 2AM. Viết phương trình 3 cạnh của DABC. 3.Cho hình vuông ABCD. I là 1 điểm nằm trong hình vuông sao cho: IÂB = IBÂA = 150. Chứng minh ICD là tam giác đều. 4.Cho tứ diện ABCD có cạnh AB = x. Hai mặt ACD, BCD là những tam giác đều cạnh a. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. a.Xác định x khi DM là đường cao của tứ diện ABCD. b.Giả sử DM ^ (ABC). Tính bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD. ĐỀ 10 Câu I: Cho hàm số : y = x3 + (1-2m)x2 + (1-2m)x + 1. 1.Chứng minh: (Cm) luôn đi qua hai điểm cố định với mọi m. 2.Xác định m để (Cm) tiếp xúc với trục Ox. 3.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. Câu II: 1.Tuỳ theo m hãy tìm GTNN của biểu thức : P= (x – 2y + 1)2 + (2x + my – 7)+2. 2.Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác với chu vi 2p. Chứng minh rằng: a. (p – a)(p – b)(p – c) £ . b. 3. Giải hệ: Câu III: 1. a. Giải phương trình: (1 – tgx)(1 + 2sin2x) = 1 + tgx. b.Cho DABC với BC = a; CA = b; AB = c. CMR: 2b = a + c khi và chỉ khi: cotg 2.Tính các tích phân: ; ; ; Câu IV: 1.Gọi D là miền giới hạn bởi các đường: y = 0 và y = 2x – x2. Tính thể tích vật thể được tạo thành khi ta quay D: a.Quanh trục Ox. b. Quanh trục Oy 2.Cho mặt phẳng (a): x + y + z – 1 = 0 và đường thẳng: (D): a.Viết phương trình hình chiếu của (D) lên mặt phẳng (a). b.Viết phương trình đường thẳng qua giao điểm của (D) và (a), nằm trong mặt phẳng (a) và vuông góc với (D). Câu V: 1.Cho DABC có B(2;-1), đường cao qua A có phương trình: 3x – 4y + 27 = 0. Phân giác trong qua C có phương trình: 2x – y + 5 = 0. a.Viết phương trình đường thẳng BC và tìm toạ độ điểm C. b.Viết phương trình cạnh AC. 2.Chứng minh rằng: a) b) ĐỀ 11 Câu I: Cho hàm số: (C) 1) Khảo sát và vẽ (C) 2) Tìm m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm: 3) Tìm K để (C) cắt đường thẳng: y = kx – 1 tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương. Câu II: 1)Giải hệ phương trình : 2y2 = x2 + 1 2) Giải bất phương trình: log2x64 + Câu III: 1) a) Giải phương trình: tgx + tg2x + tg3x + cotgx + cotg2x + cotg3x = 6. b) Cho ABC thoả điều kiện: với la là độ dài đường phân giác trong của góc A. Tính góc A Tính các tích phân: a) b) c) Câu IV: 1) Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có dáy ABCD là hình thoi cạnh a góc BÂD = 600. Gọi M là trung điểm cạnh AA’ và N là trung điểm cạnh CC’. Chứng minh 4 điểm B’, M,D, N cùng thuộc một mặt phẳng. Hãy tính độ dài cạnh AA’ theo a để tứ giác B’MDN là hình vuông. 2) Trong khônggian với hệ toạ độ Đề các vuông góc Oxyz cho đường thẳng d1: x + 3ky – z + 2 = 0 kx – y + 1 = 0 tìm k để d1 (P): x – y – 2z + 5 =0. Câu V: 1) Cho hình bình hành ABCD có diện tích S = 4; A(1,0), B(2,0) tâm I thuộc đường thẳng y = x. Tìm C và D. 2) Tìm các số hạng âm trong dãy (xn) (n = 1,2,) biết: x2 = ĐỀ 12 Câu I: Cho (Cm): y = x3 – 3x2 + m. 1) Tìm m để trên (Cm) có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc O. 2) Tìm m để (Cm) cắt (Pm): y = x2 – (3+m)x + 4m tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương. Câu II: 1) Cho x,y là hai số dương và x + y 1. Chứng minh rằng: 2) Giải phương trình: Câu III: 1) Giải các phương trình sau: a) sin2x + sin23x = 3 cos22x. b) 2sin2x – cos2x = 7sinx + 2cosx – 4 2) Tam giác ABC là tam giác gì nếu: 3) Tính các tích phân: a) b) Câu IV: 1) Trên Parabol (P): y =x2 lấy hai điểm A(-1;1) và B(3,9). Tìm M trên cung AB của (P) sao cho tam giác AMB có diện tích lớn nhất. 2) Cho tam giác ABC có A(2,6), B(-3,-4), C(5,0) lập phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Câu V: 1) Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng h. GọiM,N lần lượt là trung điểm của SB và SC. Tính tỷ số để mp (AMN) mp (SBC) 2)Lập phương trình mặt phẳng (P) qua M(0,0,1). N(3,0,0) và tạo bởi mặt phẳng (Oxy) một góc 3) a) xác định số cạnh của một đa giác lồi, biết số đường chéo gấp đôi số cạnh. b) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một, có mặt đủ ba chữ số 1, 2,3 ĐÁP ÁN ĐỀ 1: Câu I: 2) a>6 3) y = 2x + m. Câu II: 1) 2) 3) 4) Câu III: 1) a) 2) Câu IV: 1) b) 2) a) Câu V: 1) y + 7 = 0 2) n = 7; x = 1. ĐỀ 2: Câu I: 2) 3) ĐK có cực trị m ¹ 0. Pt đường thẳng qua 2 điểm CT: Câu II: 1) (0;1); (2;4). 2) a) x= b) Câu III: 1) sin9x(sin3x + sinx) = 0 2) cosx – sinx = 0 V 1 – sinx.cosx + sin2x = 0 3) Câu IV: 1) b) 2) Câu V: 1) AC: x + y – 7 = 0; AB: x + 7y + 5 = 0; BC: x – 8y + 20 = 0. 3) n = 12; Hệ số = ĐỀ 3 Câu I: 2) Câu II: 2) 3) V (k = 1); sin 4x = -1 Câu III: 1. a. sin 4x = 0 V sin 4x = 1 b. 2. ((IJC) : x + y + 3z – 2a = 0 Câu IV: 1. 2. M (1;2;-1) V Câu V: 1. 2) a) b) 3) ĐỀ 4: Câu I: 2) 2<a<4 3) Câu II: 1) x = 16. 2) x<0 V x ³1. 3) Câu III: 1) a) 2) S = 8 (đvdt) 3) Câu IV: 1) 2) a) b) M(-1; 2; 0) Câu V: 1) A(-2; 0); B(2; 2); C(3; 0); D(-1; -2). 2) a2 = 256; b2 = 192. 3) n = 5. ĐỀ 5: Câu I: 2) m Số nghiệm 2 1 0 2 4 3 2 Câu II: 1) 2) Câu III: 1) 2) A = 600 Câu IV:a) 2) 3) a) b) 2) n = 5 3) a) 240 b) 144 ĐỀ 6 Câu I: 2) M(a;-4) với 3) *ĐK có CT: *Pt đường thẳng qua 2 điểm CT: *Đ.U: I(1;m2 +m –2) *ĐS: m = 0 Câu II: 1) (4;3;0) 2) *m = 6 * m = -6 Câu III: 1) 2) V= (đvtt) Câu IV: 1) S= 2) ; MN : Câu V: 1) *y = 5 * 24x – 7y – 37 = 0 *MN = 2) 56 ĐỀ 7 Câu I: 1) y = -2x + 7 2) a) a > 1 b) 3) ; 4) S = 4 (đvtt) Câu II: 1) (1;1); 2) x = Câu III: 1) 2) V = (đvtt) Câu IV: 1) ; Câu V: 1) .MinMN = 7. 2) 279.999.720 ĐỀ 8 Câu I: 2) y = x + 6 2) M(m;0) với Câu II: 1) x = 0 ; x = 1 2) (Xét hàm) m < -3 Ú m ³ 6 Câu III: 1) tgx = 0 Ú tgx = Câu IV: 1) a) 1 = p ; b) ; 2) a) A(2;0;0) ; B(0;4;0) ; C(0;0;6). (ABC) : 6x + 4y + 2z – 12 = 0 b) r = 3) a) b) Câu V: 1) a) b) c) 2) p4.p7 ĐỀ 9 Câu I: 2) f(m) = -m4 + 2m2 + 3 m Số nghiệm của phương trình f(m) < 3 f(m) = 3 3 < f(m) < 4 f(m) = 4 f(m) > 4 m < - m = ±, m > 0 -< m<, m¹ ±1, m ¹ 0 m = ±1 m Ỵ f 2 3 4 2 0 3) (Xét hàm) A(0;3) Câu II: 1) a) x = 1 ; y = 1. b) 0 < m £ Câu III: 1) (tg=s/c ; cotg=c/s) Pt Û cosx = 2) A = 900 ; B = C = 450 . 3) I = J = 0 Câu IV: 1) S = 18 (đvtt) 2) n = 8 . Câu V: 1) 3x ± 2 + 12 = 0. 2) AB: x – 2y + 1 = 0 ; AC: 2x – y – 1 = 0; BC: 2x + 5y + 11 = 0. 3) Chọn hệ trục toạ độ. 4) a) x = a b) ĐỀ 10 Câu I: 1) A(0;1) ; B(-1; 0) 2) m = ±1 Câu II: 1) * m ¹ -4; MinP = 0. * m = -4; 3) x=1; y = 1. (Chú ý đk: x> 0; y> 0) Câu III: 1) a) (cosx + sinx)(cos2x – 1) = 0 2) ; J = 2; ; Câu IV: 1) a) b) 2) a) (d): b) Câu V: 1) a) BC: 4x + 3y – 5 = 0 C(-1;3) b) AC: y – 3 = 0. ĐỀ 11: Câu I: 2) 3) k > 1. Câu II: 1) x = y = 1; x = y = -1 b) 2) (Đặt: t = log2x) Câu III: 1) b) A = 600 2) ; ; Câu IV: 1) AA’ = 2) k = 1 Câu V: 1) C(3;4); D(2;4) hay C(-5;-4); D(-6;-4) 2) x1; x2 ĐỀ 12: Câu I: 1) m > 0 2) Câu II: 2) x = -1; x = 1; x = 2; x = -5. Câu III: 1) a) Đặt: t = cos2x. Phát triển ĩ (2t + 1)(t2 + t – 1) = 0 b) Đưa về pt bậc 2 theo sinx (cosx là tham số). Pt Û sinx = 2)ABC là tam giác vuông cân tại C 3) a) b) Câu IV: 1) M(1;1) 2) (x –2)2 + (y – 1)2 = 5 Câu V: 1) 2) x ±+3z – 3 = 0 . 3) a) n = 7 b) 2520 – 144 = 2376.

File đính kèm:

  • docLuyen thi Dai hoc tong hopDap so.doc
Giáo án liên quan