Bài 10: Trong quá trìnhlàm đènchùm pha lê ,
người ta chomài những viênbi thuỷ tinh pha lê
hình cầu để tạo ra như ng hạt thuỷ tinh pha lê
hình đa diệnđều để c ó độ chie t quang cao hơn
. Biết rằng cáchạt thuỷ tinhpha lêđược tạora
có hìnhđa diện đều nội tiếphình cầu với20
mặt là những tam giác đều mà cạnh cu a tam
20 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2754 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp đề thi máy tính casio toàn quốc và các tình - Thành dành cho khối trung hoc phổ thông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỔNG HỢP ĐỀ THI MÁY TÍNH CASIO TOÀN QUỐC
VÀ
CÁC TÌNH - THÀNH
DÀNH CHO KHỐI TRUNG HOC PHỔ THÔNG
Đề thi chính thức , có kèm đáp số để tham khảo
Tran Mau Quy –
ĐS : ()936749892,0270083225,4 ≤≤− xf
Bài 10 : Trong quá trình làm đèn chùm pha lê ,
người ta cho mài những viên bi thuỷ tinh pha lê
hình cầu để tạo ra những hạt thuỷ tinh pha lê
hình đa diện đều để có độ chiết quang cao hơn
. Biết rằng các hạt thuỷ tinh pha lê được tạo ra
có hình đa diện đều nội tiếp hình cầu với 20
mặt là những tam giác đều mà cạnh của tam
ĐỀ THI MÁY TÍNH CASIO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
CASIO CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM
2004
Lớp 12 THPT
Thời gian:150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1 : Tính gần đúng giá trị của a và b nếu
đường thẳng y = ax + b là tiếp tiếp tuyến của
đồ thị hàm số
124
1
2 ++
+
=
xx
xy tại tiếp điểm có hoành độ
21+=x
ĐS : 046037833.0−≈a , 743600694.0≈b
Bài 2 : Tính gần đúng các nghiệm của phương
trình 2)cos(sin3 =−+ xxsìnx
ĐS 0"'01 360114060 kx +≈ ; 0"'02 3604919209 kx +≈
Bài 3 : Tính gần đúng diện tích tứ giác ABCD
Bài 5 :Tính gần đúng diện tích toàn phần của tứ
diện ABCD có AB = AC = AD = CD = 8dm , góc
090=CBD ,góc "'0 362850=BCD
ĐS : 250139,85 dm
Bài 6 : Tính gần đúng các nghiệm của phương
trình
xxx cos23 +=
ĐS : radx 726535544,01 ≈ ; 886572983,02 −≈x
Bài 7 : Đồ thị hàm số
1cos
cossin
+
+
=
xc
xbxay đi qua
các điểm
2
3;1A , B( -1;0 ) ,C( - 2 ; -2 ).Tính
gần đúng giá trị của a , b , c .
ĐS : 077523881,1≈a
; 678144016,1≈b ; 386709636,0≈c
Bài 8 : Tính gần đúng giới hạn của dãy số có
số hạn tổng quát là )...1sin(1sin( sínun −−−= .
Bài 9 : Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số
2cos
1cos3sin2)(
+
−+
=
x
xxxf
với các đỉnh A(1 ; 3 ) , )5;32( −B , )23;4( −−C ,
)4;3(−D
ĐS 90858266,45≈ABCDS
Bài 4 : Tính gần đúng khoảng cách giữa điểm cực
đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
23
152
−
++
=
x
xxy
ĐS : 254040186,5≈d
1 2
Tran Mau Quy –
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO CỦA
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2005
Lớp 12 THPT
Bài 1 : Cho các hàm số f(x) = 3x – 1 ; ()()02 ≠=x
x
xg
a) Hãy tính giá trị của các hàm hợp f(g(x)) và g(f(x))
tại 3=x
ĐS : 2,4641 ; 0,4766
b) Tìm các số x thoả mãn hệ thức f(g(x))= g(f(x)).
ĐS : 0,3782 ; 5,2885
Bài 2 : Hệ số của 2x và 3x trong khai triển nhị thức
()205 3 x+ tương ứng là a và b . Hãy tính tỉ số
b
a
ĐS :
6
35
=
b
a ; 2076,0≈
b
a
Bài 3 : Cho đa thức () 32 25 +++= xxxxP
a) Hãy tìm số dư trong phép chia đa thức P(x) cho
nhị thức ()2+x
ĐS : ()0711.02 −≈−P
b) Hãy tìm một nghiệm gần đúng của phương trình
032 25 =+++xxx nằm trong khoảng từ -2 đến -1
Bài 4 : Cho dãy số {}nu với
n
n n
nu
+=
sin1
a) Hãy chứng minh rằng , với N = 1000 , có thể tìm
ra cặp hai số tự nhiên l , m lớn hơn N sao cho
2≥−lm uu
ĐS : 21278,210011004 >>−uu
b) Hãy cho biết với N = 1000000 điều nói trên còn
đúng hay không ?
ĐS : 20926,210000021000001 >>−uu
c) Với các kết quả tính toán như trên , hãy nêu dự
đoán về giới hạn của dãy số đã cho ( khi ∞→n )
ĐS : Giới hạn không tồn tại
Bài 5 :Giải hệ phương trình
=−+−
=−+−
=+−
2,05,02,03,0
8,01,05,11,0
4,01,02,05,1
zyx
zyx
zyx
ĐS :
−=
=
=
4065,0
5305,0
3645,0
z
y
x
Bài 6 : Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương
trình ))2(sin(sin 22 xxx +=pipi
ĐS : 1=x ;
2
13 −
=x ; 3660,0≈x
Bài 7 : Giải hệ phương trình
+=+
+=+
yyxx
xyyx
333
222
loglog12log
loglog3log
ĐS : 4094,2≈x ; 8188,4≈y
3 4
giác đều này bằng hai lần cạnh của thập giác
đều nội tiếp đường tròn lớn của hình cầu . Tính
gần đúng khối lượng thành phẩm có thể thu về
từ 1 tấn phôi các viên bi hình cầu .
ĐS : kg596439,737≈
( sai khác nghiệm không quá 1 phần nghìn )
ĐS : 410,1−≈x
Tran Mau Quy –
a) Tìm tọa độ đỉnh D . ĐS : D(9,6 ; 4,2)
b) Gọi E là giao điểm của các đường thẳng AB và
DC . Hãy tính tỉ số của diện tích tam giác BEC với
diện tích hình thang ABCD.
ĐS : 6410,0≈
Bài 9 : Cho hai quạt tròn OAB và CAB với tâm
tương ứng là O và C . Các bán kính là OA = 9cm ,
CA = 15 cm ; số đo góc AOB là 2,3 rad
a) Hỏi góc ACB có số đo là bao nhiêu radian ?
ĐS : 1591,1≈
b) Tính chu vi của hình trăng khuyết AXBYA tạo
bởi hai cung tròn ?
ĐS : 0865,38≈
Bài 10 : Người ta khâu ghép các mảnh da hình lục
giác đều ( màu sáng) và ngũ giác đều ( màu sẫm)
để tạo thành quả bóng như hình vẽ bên
a) Hỏi có bao nhiêu mảnh da mỗi loại trong quả
bóng đó ? .
ĐS : Tổng số mặt đa diện là 32 , số mảnh ngũ
giác màu sẫm là 12 , số mảnh lục giác màu sáng
là 20 .
b) Biết rằng quả bóng da có bán kính là 13cm hãy
tính gần đúng độ dài cạnh của các mảnh da ?
( Hãy xem các mảnh da như các đa giác phẳng và
diện tích mặt cầu quả bóng xấp xỉ bằng tổng diện
tích các đa giác phẳng đó)
ĐS : 4083,5
5 6
Bài 8 : Cho hình thang vuông ABCD có hai đáy AD
và BC cùng vuông góc với cạnh bên CD,A(0 ; 1) ,
B( 0 ; 1 ) , C( 8 ; 9 ).
Tran Mau Quy –
62236 +−−= xx
x
y
3316.2max −≈f 3316.2min ≈f
9984.2≈y
2
1
)( xxexfy ==
1210.6881.2
82 )1()71( axx ++
...101 2 +++bxx
Hãy tìm các hệ số a và b ĐS :
Bài 4 : Biết dãy số được xác định theo công
thức :
với mọi n nguyên dương .
Hãy cho biết giá trị của ĐS :
Bài 5 : Giải hệ phương trình
ĐS :
Bài 6 : Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
ĐS :
Bài 7 : Trong bài thực hành của môn huấn luyện quân
sự có tình huống chiến sĩ phải bơi qua một con sông để
tấn công một mục tiêu ở phía bờ bên kia sông . Biết
rằng lòng sông rộng 100 m và vận tốc bơi của chiến sĩ
bằng một nửa vận tốc chạy trên bộ . Bạn hãy cho biết
chiến sĩ phải bơi bao nhiêu mét để đến được mục tiêu
nhanh nhất , nếu như dòng sông là thẳng , mục tiêu ở
cách chiến sĩ 1 km theo đường chim bay
ĐS :
Bài 8 : Cho tứ giác ABCD có A(10 ; 1) , B nằm trên trục
hoành , C(1;5) , A và C đối xứng với nhau qua BD , M là
giao điểm của hai đường chéo AC và BD,
6144.41;5886.0 ≈≈ ba
}{ na
nnn aaaaa 23,2,1 1221 +=== ++
15a 3282693215 =a
24,21 2, 42 3,85 30,24
2,31 31, 49 1,52 40,95
3, 49 4,85 28,72 42,81
x y z
x y z
x y z
++=
+ +=
++ =
0.9444
1.1743
1.1775
x
y
z
≈
≈
≈
)12(coscos 22 ++= xxx pipi 3660.0,5.0 ≈=xx
4701.115≈l
BDBM
4
1
=
87
Tran Mau Quy –
a) Tính diện tích tứ giác ABCD ĐS :
b) Tính đường cao đi qua đỉnh D của tam giác ABD
ĐS :
Bài 9 : Cho tứ diện ABCD với góc tam diện tại đỉnh A
có 3 mặt đều là góc nhọn bằng . Hãy tính độ dài
các cạnh AB , AC , AD khi biết thể tích của tứ diện
ABCD bằng 10 và AB : AC : AD = 1 : 2 : 3
ĐS :
Bài 10 : Viên gạch lát hình vuông
với các họa tiết trang trí
được tô bằng ba loại màu
như hình bên .
Hãy tính tỷ lệ phần trăm
diện tích của mỗi màu có
trong viên gạch này
ĐS :
6667.64≈S
9263.10≈Dh
3
pi
4183.2≈
%)25(4=todenS
%)27.14(2832.2≈gachcheoS
%)73.60(7168.9≈conlaiS
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP .HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THI MÁY TÍNH BỎ TÚI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
BẬC THPT
năm học 2005 - 2006 (01/2006)
Thời gian : 60 phút
Bài 1 : Tìm x , y nguyên dương thỏa :
ĐS: x = 39 , y = 4
Bài 2 : Tìm một nghiệm gần đúng với 9 chữ số thập
phân của phương trình :
ĐS: 1.526159828
Bài 3 :Tìm các nghiệm gần đúng ( tính bằng radian )
với bốn chữ số thập phân của phương trình :
,
ĐS: ,
Bài 4 : Cho sin x = 0,6 và cosy = 0,75
Tính gần đúng với 6
chữ số thập phân ĐS : 0.025173
Bài 5 : Cho
Biết .Tính
ĐS : ,
Bài 6 : Cho hình bình hành ABCD có
AB = 3 , BC = 4 , góc
a) Tính số đo ( độ , phút , giây ) của góc . ĐS :
b) Tính giá trị gần đúng với 5 chữ số thập phân khoảng
cách giữa các tâm đường tròn nội tiếp trong các tam
33 2102021020 +−+++= xxy
xx cos22 +=
2,1cos5,32sinsin3,4 22 =−− xxx ),0( pi∈x
0109.11 =x 3817.22 =x
)0
2
( <<−xpi
)
2
0( pi<<y
)(cot)(
)2(cos)2(sin
2222
22
yxgyxtg
yxyxB
−++
+−+
=
).(12 Nncbxaxx nnn ∈++++
1;8;8;5;3 54321 −===== xxxxx 2423 , xx
25701223 =x 16157624 =x
OCBA 50ˆ =
' "82 158O
9 10
M
A (10; 1)
D
C (1; 5)
Tran Mau Quy –
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP .HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THI MÁY TÍNH BỎ TÚI TUYỂN HỌC SINH
GIỎI BẬC THPT
năm học 2004 - 2005 (30/01/2005)
Thời gian : 60 phút
1) Tìm các ước nguyên tố của số
ĐS : 37 , 103 , 647
2) Tìm số lớn nhất trong các số tự nhiên có dạng
mà chia hết cho 13 ĐS : 19293846
3)Tìm một nghiệm gần đúng với 6 chữ số thập phân của
phương trình
ĐS : 0.747507
4) Tìm các nghiệm gần đúng bằng độ , phút , giây của
phương trình :
ĐS : ,
5) Cho
và
Tính gần đúng với
6 chữ số thập phân . ĐS : 0.082059
6) Cho hình thang cân ABCD có AB song với CD , AB = 5 ,
BC = 12 ,
AC = 15 .
a)Tính góc ABC ( độ , phút , giây ) ĐS :
b)Tính diện tích hình thang ABCD gần đúng với 6 chữ số
' "34 12 50o ' "16 3914o
3cos 4sin 8sin 0x x x−+ =
(0 90 )o ox<<
3 3 31751 1957 2369A =++
1 2 3 4a b c d
52 2cos 1 0x x− +=
sin 0.6( )
2
x xpipi=<<
cos 0.75(0 )
2
y y pi= <<
2 3
2 2 2 2
sin ( 2 ) cos (2 )
( ) ( )
x y x yB
tg x y cotg x y
+− +
=
++ −
' "117 49 5o
thập phân ĐS : 112.499913
7) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 2 , AC = 4 và D là
trung điểm của BC , I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABD , J là tâm đường tròn ội tiếp tam giác ACD . Tính IJ gần
đúng với 6 chữ số thập phân . ĐS : 1.479348
8) Tìm một số tự nhiên x biết lập phương của nó có tận cùng
là bốn chữ số 1 ĐS : 8471
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THI MÁY TÍNH BỎ TÚI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
BẬC THPT
năm học 2003 - 2004 ( tháng 01/2004)
Thời gian : 60 phút
1) Tìm ƯCLN và BCNN của 2 số 12081839 và 15189363
ĐS : ƯCLN :26789 BCNN : 6850402713
2) Tìm số dư khi chia cho 293 ĐS : 52
3) Tìm các nghiệm thuộc khoảng gần đúng với 6 chữ số
thập phân của phương trình
ĐS : 0.643097 , 2.498496
4) Tìm một ngiệm dương gần đúng với 6 chữ số thập phân của
phương trình ĐS : 1.102427
5) Cho hình chữ nhật ABCD .Vẽ đường cao BH trong tam
giác ABC . Cho BH = 17.25 , góc
a) Tính diện tích ABCD gần đúng với 5 chữ số thập phân
ĐS :
b) Tìm độ dài AC gần đúng với 5 chữ số thập phân
ĐS :
27176594
tgxxtgxtg =+23
0426 =−+xx
'04038ˆ =CAB
97029.609≈S
36060.35≈AC
11 12
3) Tìm nghiệm gần đúng với 5 chữ số thập phân của phương
trình ĐS : 0.72654 , − 0.88657
4) Tìm một ngiệm gần đúng tính bằng độ , phút giây của
phương trình
ĐS : 341250,163914
5) Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD = 6 dm , CD = 7 dm ,
BD = 8 dm . Tính giá trị gần đúng với 5 chữ số thập phân của :
a) Thể tích tứ diện ABCD ĐS : 25.60382
b) Diện tích toàn phần của tứ diện ABCD ĐS : 65.90183
6) Gọi A là giao điểm có hoành độ dương của đường tròn (T)
và đồ thị (C) :
a) Tính hoành độ điểm A gần đúng với 9 chữ số thập phân
ĐS :
b) Tính tung độ điểm A gần đúng với 9 chữ số thập phân
ĐS :
c) Tính số đo ( độ , phút , giây ) của góc giữa 2 tiếp tuyến của
(C) và (T) tại điểm A
ĐS : 49059
7) Tìm một số tự nhiên x biết lập phương của nó tận cùng là
bốn chữ số 1 ĐS : 8471
xxx cos23 +=
0sin8sin4cos 3 =+− xxx )900( 0 ox <<
122 =+yx 5xy =
868836961.0=Ax
495098307.0=Ay
6) Cho
Tính gần đúng với 5 chữ số thập phân ĐS : 0.30198
7) Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB = 2R .Một
tia qua A hợp với AB một góc nhỏ hơn cắt nửa đường
tròn (O) tại M Tiếp tuyến tại M của ( O) cắt đương thẳng
AB tại T . Tính góc ( độ , phút , giây ) biết bán kính
đường tròn goại tiếp tam giác AMT bằng
ĐS :
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THI MÁY TÍNH BỎ TÚI CHỌN ĐỘI TUYỂN
HỌC SINH GIỎI BẬC THPT (vòng hai )
năm học 2003 - 2004 ( tháng 01/2004)
Thời gian : 60 phút
1)Tìm giá trị của a , b ( gần đúng với 5 chữ số thập phân )
biết đường thẳng y = ax + b tiếp xúc với đồ thị của hàm số
Tại tiếp điểm có hoành độ
ĐS : a = − 0.04604 ; b = 0.74360
2) Đồ thị của hàm số
Đi qua các điểm A (1 ;3) ,B(3 ; 4) , C(1 ; 5) , B(2 ; 3) . Tính
các giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số gần đúng
với 5 chữ số thập phân
ĐS :
xxgxtg
xxxxN
433
3232
cos1)cot1)(1(
)sin1(cos)cos1(sin
+++
+++
=
o45α
5R
α
"'15834O
124
1
2 ++
+
=
xx
xy
21+=x
dcxbxaxy +++= 23
00152.3,72306.5 −== CTCD yy
13 14
KỲ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
CASIO CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2005
Lớp 12 Bổ túc THPT
Thời gian : 150 phút ( Không kể thời gian giao
đề )
Ngày thi : 1/3/2005
Bài 1 : Tìm nghiệm gần đúng ( độ , phút , giây )
của phương trình 4cos2x +5sin2x = 6
ĐS : 0"'01 180235335 kx +≈ ; 0"'02 18022715 kx +≈
Bài 2 : Tam giác ABC có cạnh AB = 7dm , các
góc "'0 182348=A và "'0 394154=C .Tính gần đúng
cạnh AC và diện tích của tam giác
ĐS : dmAC 3550,8≈ ; 28635,21 dmS ≈
Bài 3 : Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số f(x)= 1 + 2sìn2x + 3cosx
trên đoạn []pi;0
ĐS : 3431,5)(max ≈xf ; 3431,3)(min ≈xf
Bài 4 : Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình chữ nhật với các cạnh AB = 9dm ,
34=AD dm , chân đường cao là giao điểm H
của hai đường chéo đáy , cạnh bên SA = 7dm .
Tính gần đúng đường cao SH và thể tích hình
chóp ĐS : dmSH 0927,4≈ , 30647,85 dmV ≈
Bài 5 :Tính gần đúng giá trị của a và b nếu
đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M(5 ; -4) và
là tiếp tuyến của elip 1
916
22
=+
yx
15
Bài 6 : Tính gần đúng nghiệm của phương trình
xxx 3sin54 +=
ĐS : 6576,11 ≈x , 1555,02 ≈x
Bài 7 : Đường tròn 022 =++++ rqypxyx đi qua ba
điểm A( 5 ; 4 ) , B(-2 ;8) ,C(4;7) .Tính giá trị của p ,
q ,r.
ĐS :
17
15
−=p ;
17
141
−=q ;
17
58
−=r
Bài 8 : Tính gần đúng tọa độ của các giao điểm M
Và N của đường tròn 216822 =+−+ yxyx và đường
thẳng đi qua hai điểm A(4;-5) , B(-5;2)
ĐS : ( )1966,0;1758,2 −−M ; ( )2957,8;2374,8 −N
Bài 9 : Gọi A và B là điểm cực đại và điểm cực tiểu
của đồ thị hàm số 125. 23 ++−= xxxy
a) Tính gần đúng khoảng cách AB
ĐS : 6089,12≈AB
b) Đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A và B .
Tính giá trị của a và b .
ĐS :
9
38
−=a ,
9
19
=b
Bài 10 : Tìm nghiệm gần đúng ( độ , phút , giây )
của phương trình sinx cosx + 3(sinx + cosx) = 2
ĐS : 0"'01 360122213 kx +−≈ ; 0"'02 3601222103 kx +≈
KỲ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
CASIO CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2006
Lớp 12 Bổ túc THPT
Thời gian : 150 phút ( Không kể thời gian giao
đề )
16
Bài 1 : Tính gần đúng giá trị cực đại và giá trị cực
tiểu của hàm số
32
143 2
+
+−
=
x
xxy
ĐS : 92261629,12)(max −≈xf ; 07738371,0)(min −≈xf
Bài 2 : Tính a và b nếu đường thẳng y = ax + b đi
qua điểm M( -2 ; 3) và là tiếp tuyến của parabol
xy 82 =
ĐS : 21 −=a , 11 −=b ; 2
1
2 =a , 42 =b
Bài 3 : Tính gần đúng tọa độ các giao điểm của
đường thẳng 3x + 5y = 4 và elip 1
49
22
=+
yx
ĐS : 725729157,21 ≈x ; 835437494,01 −≈y ;
532358991,12 −≈x ; 719415395.12 ≈y
Bài 4 : Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số () 2sin32cos ++= xxxf
ĐS
789213562,2)(max ≈xf , 317837245,1)(min −≈xf
Bài 5 :Tính gần đúng ( độ , phút , giây ) nghiệm
của phương trình 9 cos3x – 5 sin3x = 2
ĐS : 0"'01 120533416 kx +≈ ; 0"'02 12045735 kx +−≈
Bài 6 : Tính gần đúng khoảng cách giữa điểm
cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
2345 23 +−−= xxxy
ĐS : 0091934412,3≈d
Bài 7 : Tính giá trị của a , b , c nếu đồ thị hàm số
cbxaxy ++=2 đi qua các điểm A(2;-3) , B( 4 ;5) ,
C(-1;-5)
ĐS :
3
2
=a ; b = 0 ;
3
17
−=c
Bài 8 : Tính gần đúng thể tích khối tứ diện
ABCD biết rằng AB = AC =AD = 8dm ,
BC = BD = 9dm , CD = 10dm
ĐS : )(47996704,73 3dmVABCD ≈
Bài 9 : Tính gần đúng diện tích hình tròn ngoại
tiếp tam giác có các đỉnh A(4 ; 5) , B(-6 ; 7) ,
C(-8 ; -9) ,
ĐS : dvdtS 4650712,268≈
Bài 10 : Tính gần đúng các nghiệm của hệ
=−
=−
52
52
2
2
xy
yx
ĐS : 449489743,311 ≈=yx ; 449489743,122 −≈=yx
414213562,03 ≈x ; 414213562,23 −≈y
414213562,24 −≈x ; 414213562,04 ≈y
Bài 1 : Tính gần đúng giá trị ( độ , phút , giây ) của
phương trình 4cos2x +3 sinx = 2
ĐS : 0"'01 360431046 kx +≈ ; 0"'02 3601749133 kx +≈
0"'03 360241620 kx +−≈ ;
0"'0
4 3602416200 kx +≈
KỲ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
CASIO CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM 2007 (Lớp 12 Bổ túc THPT)
Thời gian : 150 phút ( Không kể thời gian giao
đề )
Ngày thi : 13/3/2007
17 18
Bài 2 : Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số () 2332 2 +−++= xxxxf
ĐS : ()6098,10max ≈xf ; ()8769,1min ≈xf
Bài 3 : Tính giá trị của a , b , c , d nếu đồ thị hàm
số
dcxbxaxy +++= 23 đi qua các điểm
3
1;0A ;
5
3;1B ; C(2;1) ; D(2,4 ; -3,8 )
ĐS :
252
937
−=a ;
140
1571
=b ;
630
4559
−=c ;
3
1
=d
Bài 4 :Tính diện tích tam giác ABC nếu phương
trình các cạnh của tam giác đó là AB : x + 3y = 0 ;
BC : 5x + y - 2 = 0 ; AC : x + y – 6 = 0
ĐS :
7
200
=S
Bài 5 :Tính gần đúng nghiệm của hệ phương trình
=+
=+
19169
543
yx
yx
ĐS :
−≈
≈
2602,0
3283,1
1
1
y
x
;
≈
−≈
0526,1
3283,0
2
2
y
x
Bài 6 : Tính giá trị của a và b nếu đường thẳng
y = ax + b đi qua điểm M( 5 ; -4 ) và là tiếp tuyến
của đồ thị hàm số
x
xy 23 +−=
Bài 7 : Tính gần đúng thể tích khối tứ diện ABCD
nếu BC = 6 dm , CD = 7cm , BD = 8dm
AB = AC = AD = 9 dm
ĐS : 31935,54 dmV ≈
Bài 8 : Tính giá trị của biểu thức 1010 baS += nếu
a và b là hai nghiệm khác nhau của phương trình
0132 2 =−−xx .
ĐS :
1024
328393
=S
Bài 9 : Tính gần đúng diện tích toàn phần của
hình chóp S.ABCD nếu đáy ABCD là hình chữ
nhật , cạnh SA vuông góc với đáy , AB = 5 dm ,
AD = 6 dm ,SC = 9dm
ĐS : 24296,93 dmS tp ≈
Bài 10 : Tính gần đúng giá trị của a và b nếu
đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của elip
1
49
22
=+
yx tại giao điểm có các tọa độ dương
của elip đó và parabol y = 2x
ĐS : 3849,0−≈a ; 3094,2≈b
KỲ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
CASIO CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2007
Lớp 12 THPT
Thời gian : 150 phút ( Không kể thời gian
giao đề )
Ngày thi : 13/3/2007
Bài 1 : Cho hàm số () )0(,11 ≠+=− xaxxf .Giá trị nào
của α thỏa mãn hệ thức () ()32]1[6 1 =+− −fff
19 20
ĐS : 1107,1;8427,3 21 −≈≈ aa
Bài 2 : Tính gần đúng giá trị cực đại và cực tiểu
của hàm số ()
54
172
2
2
++
+−
=
xx
xxxf
ĐS : 4035,25;4035.0 ≈−≈ CDCT ff
Bài 3 :Tìm nghiệm gần đúng ( độ , phút , giây )
của phương trình :
sin x cos x + 3 ( sin x – cos x ) = 2
ĐS 0"'020"'01 360275202;360335467 kxkx +≈+≈
Bài 4 : Cho dãy số {}nu với
n
n n
nu
+=
cos1
a) Hãy chứng tỏ rằng , với N = 1000 , có thể
tìm cặp hai chỉ số 1 , m lớn hơn N sao cho
21 ≥−uum
ĐS : 2179,2) 10021005 >−uua
b) Với N = 1 000 000 điều nói trên còn đúng
không ?
ĐS : 1342,2) 10000041000007 >−uub
c) Với các kết quả tính toán như trên , Em có dự
đoán gì về giới hạn của dãy số đã cho ( khi
∞→n )
ĐS : Không tồn tại giới hạn
Bài 5 :Tìm hàm số bậc 3 đi qua các điểm
ĐS :
22
1395;
1320
25019;
110
123;
1320
563
−=−=== dcba
1791,105≈khoangcach
Bài 6 : Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ , các
nhà thiết kế luôn đặt mục tiuê sao cho chi
phí nguyên liệu làm vỏ hộp ( sắt tây ) là ít
nhất , tức là diện tích toàn phần của hình trụ
là nhỏ nhất . Em hãy cho biết diện tích toàn
phần của lon khi ta muốn có thể tích của lon
là 3314cm
ĐS : 7414,255;6834,3 ≈≈ Sr
Bài 7 : Giải hệ phương trình
+=+
+=+
yyxx
xyyx
222
222
log2log72log
log3loglog
ĐS : 9217,0;4608,0 ≈≈ yx
Bài 8 : Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh
A ( -1 ; 2 ; 3 ) cố định , còn các đỉnh B và C
di chuyển trên đường thẳng đi qua hai điểm
M ( -1 ; 3 ; 2 ) , N ( 1 ; 1 ; 3 ) . Biết rằng góc
ABC bằng 030 , hãy tính tọa độ đỉnh B .
ĐS :
3
37;
3
327;
3
321 ±
=
±
=
±−
= zyx
21 22
và khoảng cách giữa hai điểm cực trị của nó
A ( -4 ; 3 ) , B ( 7 ; 5 ), C ( -5 ; 6 ),D ( -3 ; -8 ).
Bài 9 : Cho hình tròn O bán kính 7,5 cm , hình
viên phân AXB , hình chữ nhật ABCD với hai
cạnh AD = 6,5cm và DC = 12 cm có vị trí
như hình bên
a) Số đo radian của góc AOB là bao nhiêu ?
b) Tìm diện tích hình AYBCDA
ĐS : 5542,73;8546,1 =≈ SradgocAOB
Bài 10 : Tính tỷ số giữa cạnh của khối đa diện
đều 12 mặt ( hình ngũ giác đều ) và bán kính
mặt cầu ngoại tiếp đa diện
ĐS : 7136,0≈k
23
THI HỌC SINH GIỎI HÀ NỘI LỚP 12
BỔ TÚC THPT - 2004
Quy ước : Khi tính gần đúng chỉ lấy kết quả với
5 chữ số thập phân
Bài 1 : Tính gần đúng giá trị cực đại và giá trị
cực tiểu của hàm số
2
532 2
+
++
=
x
xxy
ĐS : 48331,12−≈cdy ; 48331,2≈cty
Bài 2 : Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số () xxxf sin52cos3 −=
ĐS : 09289,2)(max ≈xf ; 96812,3)(min −≈xf
Bài 3 : Tính gần đúng thể tích của khối tứ
diện ABCD biết rằng AB = AC = AD = 6dm ,
BC = BD = CD =4dm
ĐS : 378888,12 dmV ≈
Bài 4 : Tính gần đúng tọa độ các giao điểm
của đường thẳng 2x + 3y = 5 và elip
1
925
22
=+
yx
ĐS : A(4,48646 ; -1,32431) ,
B( -1,72403 ; 2,81602)
Bài 5 :Tính nghiệm gần đúng(độ , phút , giây)
của phương trình : 2cos2x – 3sin2x = 1
Bài 6 : Tính gần đúng diện tích tam giác ABC
có góc "'0 352452=A ; góc "'0 183740=B và AB
= 5 dm
ĐS : 245774,6 dmS ≈
24
ĐS : 1 1 1
2 2 2
( 3.9831; 4.2024)
( 1.0036; 1.2404)
S x y
S x y
≈ =
=≈− =−
Bài 3 :
a) Tìm 3 nghiệm A,B,C với A < B < C ( tính tới 3
số thập phân của phương trình ) :
3 22 7 6 10 0x x x−++−=
ĐS :
1.368
0.928
3.939
A
B
C
≈−
≈
≈
b) Tìm 2 nghiệm a,b với a > b ( tính tới 3 số
thập phân của phương trình )
0254log725
5
sin15 8,4
4 37,22
=−− xexpi
ĐS : 5.626
0.498
a
b
≈
≈−
c) Gọi ( d ) là đường thẳng có phương trình
dạng
Ax + By + C = 0 và điểm M ( a,b )với A, B, C ,a,
b đã tính ở trên.
Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng
( d ) (tính đến 5 số thập phân )
ĐS : 2.55255MH ≈
Bài 4 :
Tìm chữ số thập phân thứ 29109 sau dấu phẩy
trong phép chia 2005:23
ĐS : 5
Bài 7 :Tính gần đúng tọa độ các giao điểm của
hypebol 1
3616
22
=−
yx và parapol xy 42 =
ĐS : A ( 4,98646 ; 4,46608 ) ;
B ( 4,98646 ; - 4,46608 )
Bài 8 : Tính gần đúng các nghiệm của phương
trình 43 +=xx
ĐS : 98748,31 −≈x ; 56192,12 ≈x
Bài 9 : Tính gần đúng độ dài dây cung chung
của hai đường tròn có các phương trình
012822 =+−++ yxyx và 056422 =−+−+ yxyx
ĐS : 99037,3≈AB
Bài 10 : Đồ thị hàm số 1523 +++= cxbxaxy đi
qua các điểm A( 2 ; -4) ; B( 5 ; 3) ; C( -3 ; 6)
ĐS :
120
73
=a ;
120
227
−=b ;
20
163
−=c
ĐỀ THI “ GIẢI TOÁN NHANH BẰNG MÁY TÍNH
CASIO fx- 570MS”
DÀNH CHO HỌC VIÊN LỚP 12 BTVH NĂM HỌC
2005-2006 TẠI TP.HCM
Thời gian: 60 phút
Bài 1 :Đường tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm
số: y = 1,26x3 + 4,85x2 – 2,86x + 2,14 có phương
trình là y = ax +b . Tìm a , b (a, b tính tới 3 số thập
phân)
ĐS : 8.903
0.521
a
b
≈−
≈−
25 26
ĐỀ THI MÁY TÍNH CA
File đính kèm:
- MTBT12-ToanQuoc-THPT.pdf