Câu 1. phép biến hình nào sau đây luôn biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
. phép vị tự B. phép đối xứng trục C. phép đối xứng tâm D. phép quay
Câu 2. phép biến hình nào sau đay luôn biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
. phép tịnh tiến B. phép đối xứng trục C. phép đối xứng tâm D. phép quay
Câu 3. phép biến hình nào sau đây có thể biến tam giác thành tam giác đồng dạng và bé hơn tam giác ban đầu
. phép vị tự B. phép đối xứng trục C. phép đối xứng tâm D. phép quay
Câu 4. phép biến hình nào sau đây biến đương tròn thành đường tròn bé hơn đường tròn ban đầu
. phép vị tự B. phép đối xứng trục C. phép đối xứng tâm D. phép quay
cho đường thẳng (d) có phương trình thì ảnh của d qua phép là
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 871 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trác nghiệm Các phép biến hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các phép biến hình
phép biến hình nào sau đây luôn biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
•. phép vị tự B. phép đối xứng trục C. phép đối xứng tâm D. phép quay
phép biến hình nào sau đay luôn biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
•. phép tịnh tiến B. phép đối xứng trục C. phép đối xứng tâm D. phép quay
phép biến hình nào sau đây có thể biến tam giác thành tam giác đồng dạng và bé hơn tam giác ban đầu
•. phép vị tự B. phép đối xứng trục C. phép đối xứng tâm D. phép quay
phép biến hình nào sau đây biến đương tròn thành đường tròn bé hơn đường tròn ban đầu
•. phép vị tự B. phép đối xứng trục C. phép đối xứng tâm D. phép quay
cho đường thẳng (d) có phương trình thì ảnh của d qua phép là
•. B. C. D.
cho đường thẳng (d) có phương trình thì ảnh của d qua phép là
A. B. •. D.
cho đường thẳng (d) có phương trình thì ảnh của d qua phép là
A. B. C. •.
cho đường thẳng (d) có phương trình thì ảnh của d qua phép là
•. B. C. D.
cho đường thẳng (d) có phương trình thì ảnh của d qua phép là
A. •. C. D.
cho đường thẳng (d) có phương trình , thì ảnh của d qua là
•. B. C. D.
hình nào không có tâm đối xứng trong các hình dưới đây.
•. tam giác cân B. hình vuông C. đường tròn D. hình chữ nhật
hình nào sau đây không có trục đối xứng
•. tam giác B. hình vuông C. hình chữ nhật D. hình tròn
phát biểu nào sau đây là sai
•. B. là phép đối đối xứng tâm
C. là phép đồng nhất D. phép quay luôn bảo tồn khoảng cách
cho khi đó B là ảnh của A qua phép biến hình nào sau đây.
•. B. C. D.
ảnh của A có tọa độ (3;2) qua phép biến hình , với thì tọa độ của A được xác định là
•. (0;0) B. (6;2) C. (-3;2) D. (3;-2)
cho khi đó B là ảnh của A qua phép biến hình nào sau đây.
•. B. C. D.
cho ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véc tơ , và phép đối xứng tâm lần lượt là
A. B. •.
D.
Điểm A có tọa độ ảnh của A qua phép là
•. (2;0) B. (0;2) C. (0;-2) D. (-2;0)
ảnh của A qua ĐO có tọa độ (3;2) thì A có tọa độ là
•.(-3;-2) B. (6;2) C. (-3;2) D. (3;-2)
ảnh của A qua phép có tọa độ là (2;0) tọa độ của A là
•. B. C. D.
Đạo hàm
cho đường cong có phương trình , trên đường cong lấy hai điểm A,B lần lượt có hoành độ là -1 và 3, tiếp tuyến với đường cong song song với đường thẳng AB có phương trình
•. B. C. D.
cho hàm số có đồ thị (C) , tại tiếp tuyến của (C) có hệ số góc là tọa dộ của M là
•. B. C. D. (4;2)
cho hàm số , thì tiếp tuyến tại điểm M(1;1) có hệ số góc là
•. B. C. D.
cho hàm số có tiếp tuyến tại điểm A(2;4) là
•. B. C. D.
cho hàm số có tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (d) có phương trình
•. B. C. D.
cho hàm số thì
•. B. C. D.
hàm số thì nhận giá trị là
•. 0 B. 3 C. -3 D. 1
cho hàm số thì giá trị là
•. 3 B. -3 C. 1 D. -1
cho hàm số thì giá tri là
•. 3 B. -3 C. 1 D. 0
cho hàm số thì nhận giá trị là
A. -3 B. 3 C. 1 •. -1
cho hàm số thì giá trị của tính được là
•. B. C. D.
hàm số có đạo hàm là
A. •. C.
D.
tính kết quả là
•. -1 B. 1 C. không tồn tại D. 0
cho hàm số . bất phương trình có tập nghiệm là
•. B. C. D.
tìm đạo hàm của hàm số tại x0 = 0
•. không có B. C. D.
tìm đạo hàm của hàm số tại x0 = 1 là
•. B. không có C. D.
tìm giá trị đạo hàm của hàm số tại x0 = 0
•. B. C. D. không có
tìm giá tri đạo hàm bên tráI và bên phảI của hàm số tại
A. •. C.
D.
tìm đạo hàm bên tráI và bên phải của hàm số tại
A. B. C. D.
tìm đạo hàm bên trái và bên phảI của hàm số tại x0
•. B.
C. D.
tìm đạo hàm của hàm số kết quả là
•. B. C. D.
tính đạo hàm của hàm số kết quả tính được là
A. •. C. D.
tìm đạo hàm của hàm số
A. B. •. D.
tìm đạo hàm cảu hàm số
A. B. •. D.
tính biết
•. B. C. D.
tính biết
•. 1 B. C. D. 2
giảI phương trình
A. •. C. D.
tìm tập xác định của
•. B. C. D.
cho hàm số có đồ thị (C) viết phương trình tiếp tuyến đI qua
•. B. C. D.
tính đạo hàm của hàm số:
•. B.
C. D.
File đính kèm:
- trac nghiem lop 11.doc