Câu 1: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?
A. Bột đá vôi và muối ăn B. Bột than và bột sắt
C. Đường và muối D. Giấm và rượu
Câu 2: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phảI dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
A. Màu sắc B. Tính tan trong nước
C. Khối lượng riêng D. Nhiệt độ nóng chảy
30 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1504 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Trắc nghiệm Chương 1: chất – nguyên tử – phân tử, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: chất – nguyên tử – phân tử
Câu 1: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?
A. Bột đá vôi và muối ăn B. Bột than và bột sắt
C. Đường và muối D. Giấm và rượu
Câu 2: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phảI dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
A. Màu sắc B. Tính tan trong nước
C. Khối lượng riêng D. Nhiệt độ nóng chảy
Câu 3: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết?
A. Không màu, không mùi B. Không tan trong nước
C. Lọc được qua giấy lọc D. Có nhiệt độ sôi nhất định
Câu 4: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:
A. Lọc B. Chưng cất
C. Bay hơi D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi
Câu 5: Rượu etylic( cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây?
Lọc B. Bay hơi
C. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800 D. Không tách được
Câu 6: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học?
Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất
Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất
Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng
Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất
Câu 7: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có loại hạt nào?
A. Electron B. Prôton C. Nơtron D. Tất cả đều sai
Câu 8: Đường của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu mét?
A. 10-6m B. 10-8m C. 10-10m D. 10-20m
Câu 9: Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?
A. 1000 lần B. 4000 lần C. 10.000 lần D. 20.000 lần
Câu 10: Khối lượng của nguyên tử cỡ bao nhiêu kg?
A. 10-6kg B. 10-10kg C. 10-20kg D. 10-27kg
Câu 11: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam B. Kilôgam
C. Đơn vị cacbon (đvC) D. Cả 3 đơn vị trên
Câu 12: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì?
A. Prôton B. Nơtron
C. Cả Prôton và Nơtron D. Không có gì( trống rỗng
Câu 13: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:
A. Prôton và electron B. Nơtron và electron
C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron
Câu 14: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Prôton và electron B. Nơtron và electron
C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron
Câu 15: Các câu sau, câu nào đúng?
Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron
Khối lượng của prôton bằng điện tích của nơtron
Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron
Có thể chứng minh sự tồn tại của electron bằng thưch nghiệm
Câu 16: Dựa vào tính chất nào cho dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết?
A. Không màu, không mùi B. Không tan trong nước
C. Lọc được qua giấy lọc D. Có nhiệt độ sôi nhất định
Câu 17: Trong tự nhiên, các nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở trạng thái nào?
A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Cả 3 trạng thái trên
Câu 18: Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào?
A. Dạng tự do B. Dạng hoá hợp
C. Dạng hỗn hợp D. Dạng tự do và hoá hợp
Câu 19: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca B. Na C. K D. Fe
Câu 20: Các câu sau, câu nào đúng?
Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do
Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp
Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất
Câu 21: Đốt cháy một chất trong oxi thu được nước và khí cacbonic. Chất đó được cấu tạo bởi những nguyên tố nào?
A. Cácbon B. Hiđro
C. Cacbon và hiđro D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi
Câu 22: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Từ 2 nguyên tố B. Từ 3 nguyên tố
C. Từ 4 nguyên tố trở lên D. Từ 1 nguyên tố
Câu 23: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất ?
A. Chỉ 1 đơn chất B. Chỉ 2 đơn chất
C. Một, hai hay nhiều đơn chất D. Không xác định được
Câu 24: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Chỉ có 1 nguyên tố B. Chỉ từ 2 nguyên tố
C. Chỉ từ 3 nguyên tố D. Từ 2 nguyên tố trở lên
Câu 25: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam B. Kilogam
C. Gam hoặc kilogam D. Đơn vị cacbon
Câu 26: Đơn chất là chất tạo nên từ:
A. một chất B. một nguyên tố hoá học
C. một nguyên tử D. một phân tử
Câu 27: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?
A. Hình dạng của phân tử
B. Kích thước của phân tử
C. Số lượng nguyên tử trong phân tử
D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại
Câu 28: Chọn câu phát biểu đúng:
Hợp chất là chất được cấu tạo bởi:
A. 2 chất trộn lẫn với nhau B. 2 nguyên tố hoá học trở lên
C. 3 nguyên tố hoá học trở lên D. 1 nguyên tố hoá học
Câu 29: Chọn câu phát biểu đúng:
Nước tự nhiên là:
A. một đơn chất B. một hợp chất
C. một chất tinh khiết D. một hỗn hợp
Câu 30: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng:
A. hoá hợp B. hỗn hợp C. hợp kim D. thù hình
Câu 31: Một nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng đơn chất thì có thể:
A. chỉ có một dạng đơn chất
B. chỉ có nhiều nhất là hai dạng đơn chất
C. có hai hay nhiều dạng đơn chất
D. Không biết được
Câu 32: Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết?
Nước biển, đường kính, muối ăn
Nước sông, nước đá, nước chanh
Vòng bạc, nước cất, đường kính
Khí tự nhiên, gang, dầu hoả
Câu 33: Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử?
A. 2 loại B. 3 loại C. 1 loại D. 4 loại
Câu 34: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit là 102. Nguyên tử khối của M là:
A. 24 B. 27 C. 56 D. 64
Câu 35: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:
A. CaPO4 B. Ca2(PO4)2 C. Ca3(PO4)2 D. Ca3(PO4)3
Câu 36: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là :
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 37:Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl2 B. Kali sunfat K(SO4)2
C. Kali sunfit KSO3 D. Kali sunfua K2S
Câu 38: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là:
A. XSO4 B. X(SO4)3 C. X2(SO4)3 D. X3SO4
Câu 39: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tác hoá trị trong đó có các công thức sau:
A. NO B. N2O C. N2O3 D. NO2
Câu 40: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau:
A. S2O2 B.S2O3 C. SO3 D. SO3
Câu 41: Chất nào sau đây là chất tinh khiết?
A. NaCl B. Dung dịch NaCl C. Nước chanh D. Sữa tươi
Câu 42: Trong phân tử nước, tỉ số khối lượng giữa các nguyên tố H và O là
1: 8. Tỉ lệ số nguyên tử H và O trong phân tử nước là:
A. 1: 8 B. 2: 1 C. 3: 2 D. 2: 3
Câu 43: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào sau đây?
A. P2O3 B. P2O5 C. P4O4 D. P4O10
Câu 44: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?
A. N2O5 B. NO2 C. NO D. N2O3
Câu 45: Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau đây?
A. SO2 B. H2S C. SO3 D. CaS
Câu 46: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. CrO B. Cr2O3 C. CrO2 D. CrO3
Câu 47: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là:
A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3
Câu 48: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:
A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3
Câu 49: Một oxit của Crom là Cr2O3 .Muối trong đó Crom có hoá trị tương ứng là:
A. CrSO4 B. Cr2(SO4)3 C. Cr2(SO4)2 D. Cr3(SO4)2
Câu 50: Hợp chất của nguyên tố X với S là X2S3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH3. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:
A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3
Đáp án:
1.A; 2.A; 3.D; 4.C; 5.C; 6.C; 7.A; 8.C; 9.C; 10.D; 11.C; 12.D; 13.D; 14.B; 15.D; 16.D; 17.D; 18.D; 19.D; 20.C; 21.D; 22.D; 23.C; 24.D; 25.D; 26.B; 27.D; 28.B; 29.D; 30.D; 31. C; 32.C; 33.A; 34.B; 35.C; 36.C; 37.D; 38.C; 39.D; 40.C; 41.A; 42.B; 43.B; 44.D; 45.C; 46.B; 47.A; 48.D: 49.B; 50.A
Chương II: phản ứng hoá học
Câu 1: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tương thiên nhiên sau đây ?
Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần
Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa
Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường
Khi mưa giông thường có sấm sét
Câu 2: Trong các thí nghiệm sau đây với một chất, thí nghiêm nào có sự biến đổi hoá học?
Hoà tan một ít chất rắn màu trắng vào nước lọc để loại bỏ các chất bẩn không tan được dung dịch
Đun nóng dung dịch, nước chuyển thành hơI, thu được chất rắn ở dạng hạt màu trắng
Mang các hạt chất rắn nghiền được bột màu trắng
Nung bột màu trắng này, màu trắng không đổi nhưng thoát ra một chất khí có thể làm đục nước vôi trong
Câu 3: Lái xe sau khi uống rượu thường gây tai nạn nghiêm trọng. Cảnh sát giao thông có thể phát hiện sự vi phạm này bằng một dụng cụ phân tích hơi thở. Theo em thì dụng cụ phân tích hơi thở được đo là do:
rượu làm hơi thở nóng nên máy đo được
rượu làm hơi thở gây biến đổi hoá học nên máy ghi nhận được
rượu làm hơi thở khô hơn nên máy máy ghi độ ẩm thay đổi
rượu gây tiết nhiều nước bọt nên máy biết được
Câu 4: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?
Có chất kết tủa( chất không tan)
Có chất khí thoát ra( sủi bọt)
Có sự thay đổi màu sắc
Một trong số các dấu hiệu trên
Câu 5: Trong phản ứng hoá học, hạt vi mô nào được bảo toàn?
A. Hạt phân tử B. Hạt nguyên tử
C. Cả hai loại hạt trên D. Không loại hạt nào được
Câu 6: Hiện tượng nào sau đâychứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra?
Từ màu này chuyển sang màu khác
Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng
Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi
Từ trạng rắn chuyển sang trạng thái hơi
Câu 7: Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ?
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể biết
Câu 8: Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và chất tạo thành phảI chứa cùng:
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố
Số nguyên tử trong mỗi chất
Số phân tử trong mỗi chất
Số nguyên tố tạo ra chất
Câu 9: Hiđro và oxi tác dụng với nhau tạo thành nước. Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng?
A. 2H + O -> H2O B. H2 + O -> H2O
C. H2 + O2 -> 2H2O D. 2H2 + O2 -> 2H2O
Câu 10: Khí nitơ và khí hiđro tác dụng với nhau tạo khí amoniac(NH3). Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng?
A. N + 3H -> NH3 B. N2 + H2 -> NH3
C. N2 + H2 ->2NH3 D. N2 + 3H2 ->2NH3
Câu 11: Phương trình hoá học nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng cháy của rượu etylic tạo ra khí cacbon và nước.
A. C2H5OH + O2 -> CO2 + H2O
B. C2H5OH + O2 -> 2CO2 + H2O
C. C2H5OH + O2 -> CO2 + 3H2O
D. C2H5OH + 3O2 -> CO2 + 6H2O
Câu 12: Đốt cháy khí amoniăc (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit(NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng?
A. NH3 + O2 -> NO + H2O B. 2NH3 + O2 -> 2NO + 3H2O
C. 4NH3 + O2 -> 4NO + 6H2O D. 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O
Câu 13: Đốt photpho(P) trong khí oxi(O2) thu được điphotphopentaoxit (P2O5). Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. 2P + 5O2 -> P2O5 B. 2P + O2 -> P2O5
C. 2P + 5O2 -> 2P2O5 D. 4P + 5O2 -> 2P2O5
Câu 14: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2
C. 2FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 D. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2
Câu 15: Cho natri(Na) tác dụng với H2O thu được xút( NaOH) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. Na + H2O -> NaOH + H2 B. 2Na + H2O -> 2NaOH + H2
C. 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2 D. 3Na + 3H2O -> 3NaOH + 3H2
Câu 16: Cho nhôm (Al tác dụng với axit sunfuaric(H2SO4) thu được muối nhôm sunfat ( Al2(SO4)3) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2
B. 2Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2
C. Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
D. 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
Câu 17: Khi làm thí nghiệm trực tiếp với photpho trắng phải:
Cầm bằng tay có đeo găng
Dùng cặp gắp nhanh mẩu photpho ra khỏi lọ và cho ngay vàop chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến
Tránh cho tiếp xúc với nước
Có thể để ngoài không khí
Câu 18: Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm, người ta dùng cách nào sau đây:
A. Ngâm trong nước B. Ngâm trong rượu
C. Ngâm trong dầu hoả D. Bỏ vào lọ
Câu 19: Để pha loãng dung dịch axit H2SO4 đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, có thể tiến hành theo cách nào sau đây?
Cho nhanh nước vào axit
Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
Cho từ từ vào nước và khuấy đều
Câu 20: Khi làm thí nghiệm, dùng cặp gỗ để kẹp ống nghiệm, người ta thường:
A. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ đáy lên
B. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ miệng xuống
C. Kẹp ở giữa ống nghiệp
D. Kẹp ở bất kì vị trí nào
Câu 21: Khi thực hiện một phản ứng trong ống nghiệm, nếu cần đun nóng thì dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Đèn dầu B. Đèn cồn
C. Bếp điện D. Tất cả các dụng cụ trên
Câu 22: Để diều chế oxi từ KClO3 có thể dùng dụng cụ nào sau đây trong phòng thí nghiệm?
A. ống nghiệm B. Bình kíp
C. Bình cầu có nhánh D. Chậu thuỷ tinh
Câu 23: Khi làm thí nghiệm, nên sử dụng hóa chất với một lượng nhỏ để:
Tiết kiệm về mặt kinh tế
Giảm thiểu sự ảnh hưởng đến môI trường
Giảm độ phát hiện, tăng độ nhạy của phép phân tích
Cả 3 đều đúng
Câu 24: Để thu khí CO2 người ta cho axit HCl phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaCl B. CaCO3 C. CO D. CaO
Câu 25: Khi dùng nhiệt kế đo nhiệt độ của một chất lỏng, người ta thường:
Nhúng nhanh khoảng ẵ nhiệt kê vào cốc đựng chất lỏng
Cho chạm nhanh đầu nhiệt kế vào bề mặt chất lỏng
Nhúng ngập bầu thuỷ ngân của nhiệt kế vào cốc đựng chất lỏng, sau đó lấy ra ngay
Nhúng ngập bầu thuỷ ngân của nhiệt kế vào cốc đựng chất lỏng và ngâm trong đó một thời gian cho đến khi mức thuỷ ngân ổn định
Câu 26: Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môI trường vì:
A. Rất độc B. Tạo bụi cho môi trường
C. Làm giảm lượng mưa D. Gây hiệu ứng nhà kính
Câu 27: Các nguyên tố Fe và O phản ứng để tạo ra hợp chất Fe3O4 theo phương trình: 3Fe + 2O2 -> Fe3O4
Câu nào sau đây đúng với phản ứng trên?
1 mol O2 phản ứng với 3/2 mol Fe
1 mol Fe phản ứng với 1/2 mol O2
1 mol Fe tạo ra 3 mol Fe3O4
1 mol O2 tạo ra 1/2 mol Fe3O4
Câu 28: Câu nào sau đây dúng?
Trong phản ứng hoá học, các nguyên tử bị phá vỡ
Trong phản ứng hoá học, liên kết trong các phân tử bị phá vỡ
Trong phản ứng hoá học, liên kết trong các phân tử không bị phá vỡ
Trong phản ứng hoá học các phân tử được bảo toàn
Câu 29: Các câu sau, câu nào sai?
Trong phản ứng hóa học, khi chất biến đổi làm các nguyên tử bị biến đổi
Trong phương trình hoá học, cần đặt hệ số thích hợp vào công thức của các chất sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế đều bằng nhau
Trong phản ứng hoá học, biết tổng khối lượng của các chất phản ứng ta biết được tổng khối lượng các sản phẩm
Trong phản ứng hoá học, màu sắc của các chất có thẻ bị thay đổi
Câu 30: Các câu sau, câu nào sai?
Trong phản ứng hoá học các nguyên tử được bảo toàn, không tự nhien sinh ra hoặc mất đi
Trong phản ứng hoá học, các nguyên tử bị phân chia
Trong phản ứng hoá học, các phân tử bị phân chia
Trong phản ứng hoá học, các phân tử bị phá vỡ
Sử dụng dữ kiện sau cho câu 31, 32
Than cháy tạo ra khí CO2 theo phương trình:
C + O2 -> CO2
Câu 31: Khối lượng cácbon đã cháy là 4,5kg và khối lượng O2 đã phản ứng là 12kg. Khối lượng CO2 tạo ra là:
A. 16,2kg B. 16.3kg C. 16,4kg D.16,5kg
Câu 32: Khối lượng C đã cháy là 3kg và khối lượng CO2 thu được là 11kg. Khối lượng O2 đã phản ứng là:
A. 8,0kg B. 8,2kg C. 8,3kg D.8,4kg
Câu 33: Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là:
A. 14,2g B. 7,3g C. 8,4g D. 9,2g
Sử dụng dữ kiện sau cho câu 34, 35
Nung 100 tấn canxi cacbonat theo phương trình:
CaCO3 -> CaO + CO2
Câu 34: Khối lượng CaO thu được là:
A. 52 tấn B. 54 tấn C. 56 tấn D. 58 tấn
Câu 35: Khối lượng CO2 thu được là:
A. 41 tấn B. 42 tấn C. 43 tấn D. 44 tấn
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng:
FexOy + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O
Với x # y thì giá trị thích hợp của x và y lần lượt là:
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4
Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng:
Fe(OH)y + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O
Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là:
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng:
Al(OH)y + H2SO4 -> Alx(SO4)y + H2O
Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là:
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4
Câu 39: Các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có sự biến đổi hoá học:
Sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh
Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ
Rượu để lâu trong không khí thường bị chua
Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ
Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện đi qua
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 4, 5 C. 2, 3 D. 1,3,4, 5
Câu 40: Những hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hoá học:
Về mùa hè thức ăn thường bị thiu
Đun đường, đường ngả màu nâu rồi đen đi
Các quả bóng bay lên trời rồi nổ tung
Cháy rừng gây ô nhiễm lớn cho môi trường
Nhiệt độ Trái đất nóng lên làm băng ở hai cực Trái đất tan dần:
Câu 41: Trong số quá trình và sự việc dưới đây, đâu là hiện tượng vật lí:
Hoà tan muối ăn vào nước ta được dung dịch muối ăn.
Có thể lặp lại thí nghiệm với chất vừa dùng để làm thí nghiệm trước đó
Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
Nước bị đóng băng hai cực Trái đất
Cho vôi sống CaO hoà tan vào nước
A.1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 4, 5
Câu 42: Nến được làm bằng parafin, khi đốt nến, xảy ra các quá trình sau:
Parafin nóng chảy
Parafin lỏng chuyển thành hơi
Hơi parafin cháy biến đổi thành khí CO2 và hơi nước
Quá trình nào có sự biến đổi hoá học?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Cả 1, 2, 3
Đáp án: 1. C; 2.D; 3.B; 4.D; 5. B; 6. A; 7.A; 8.A; 9.D; 10.D; 11. D; 12.D; 13.D; 14.D; 15.C; 16.D; 17.B; 18.C; 19.D; 20.B; 21.B; 22.C; 23.D; 24.B; 25.D; 26.D; 27.D; 28.B; 29.A; 30.B; 31.D; 32.A; 33.B; 34.C; 35.D; 36.B; 37.B; 38.B; 39.C; 40.A; 41.A; 42.C.
Chương III: Mol và tính toán hoá học
Câu 1: Câu nào đúng trong số các câu sau:
Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 đvC
12g cacbon phảI có số nguyên tử ita hơn số nguyên tử trong 23g natri
Sự gỉ của kim loại trong không khí là sự oxi hoá
Nước cất là đơn chất vì nó tinh khiết
Câu 2: 1 mol nước chứa số nguyên tử là:
A. 6,02.1023 B. 12,04.1023 C. 18,06.1023 D. 24,08.1023
Câu 3: Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử?
A. 6,02.1023 B. 6,04.1023 C. 12,04.1023 D. 18,06.1023
Câu 4: Số nguyên tử sắt có trong 280g sắt là:
A. 20,1.1023 B. 25,1.1023 C. 30,.1023 D. 35,1.1023
Câu 5: Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là:
A. 9 mol B. 10 mol C. 11 mol D. 12mol
Câu 6: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?
A. 0,20 mol B. 0,25 mol C. 0,30 mol D. 0,35 mol
Câu 7: Số phân tử H2O có trong một giọt nước(0,05g) là:
A. 1,7.1023 phân tử B. 1,7.1022 phân tử
C1,7.1021 phân tử D. 1,7.1020 phân tử
Câu 8: Trong 24g MgO có bao nhiêu phân tử MgO?
A. 2,6.1023 phân tử B. 3,6.1023 phân tử
C. 3,0.1023 phân tử D. 4,2.1023 phân tử
Câu 9: Khối lượng nước trong đó có số phân tử bằng số phân tử có trong 20g NaOH là:
A. 8g B. 9g C.10g D.18g
Câu 10: Khối lượng axit sunfuaric (H2SO4) trong đó số phân tử bằng số phân tử có trong 11,2 lít khí hiđro H2 ở đktc là:
A. 40g B. 80g C. 98g D. 49g
Câu 11: Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là:
A. 1mol B.1,5 mol C.2 mol D. 4mol
Câu 12: Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8g lưu huỳnh?
A. 29g B.28g C. 28,5g D. 56g
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất?
“Hai chất chỉ có tính bằng nhau khi”:
A. Khối lượng bằng nhau
Số phân tử bằng nhau
Số mol bằng nhau trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất
Cả 3 ý kiến trên
Câu 14: Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là:
A. 112 lít B. 336 lít C. 168 lít D. 224 lít
Câu 15: Phải lấy bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc để có 3,01.1023 phân tử CO2?
A. 11,2 lít B. 33,6 lít C. 16,8 lít D. 22,4 lít
Câu 16: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về lượng chất( mol) của những khối lượng chất(gam sau: 4g C; 62g P; 11,5g Na; 42g Fe
0,33mol C, 2mol P, 0,5mol Na, 0,75mol Fe
0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,65mol Fe
0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe
0,33mol C, 3mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe
Câu 17: Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3, 9,125g HCl, 100g CuO
0,35 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
0,25 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
0,15 mol CaCO3, 0,75 mol HCl, 1,25 mol CuO
0,15 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
Câu 18: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,1mol S, 0,25 mol C, 0,6 mol Mg, 0,3 molP
3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P
3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 8,3g P
3,4g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P
3,2g S, 3,6g C, 14,4g Mg, 9,3g P
Câu 19: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,25mol H2O, 1,75 mol NaCl, 2,5 mol HCl
4,5g H2O, 102,375g NaCl, 81,25g HCl
4,5g H2O, 92,375g NaCl, 91,25g HCl
5,5g H2O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl
4,5g H2O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl
Câu 20: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,2 mol Cl, 0,1 mol N2, 0,75 mol Cu, 0,1 molO3
7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3
7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 4,8g O3
7,1g Cl, 2,8g N2, 42g Cu, 3,2g O3
7,1g Cl, 3,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3
Câu 21: Số hạt vi mô( nguyên tử, phân tử) có trong 1,5 mol Al,; 0,25 mol O2; 27g H2O; 34,2g C12H22O11 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau.Dãy nào tất cả các kết quả đúng?( lấy N=6.1023)
9.1023 ; 1,5.1023 ; 18.1023; 0,6.1023
9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,6.1023
9.1023 ; 3.1023 ; 18.1023; 0,6.1023
9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,7.1023
Câu 22: Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol NaHCO3 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng?
11,5g Na; 5g H; 6g C; 24g O
11,5g Na; 0,5g H; 0,6g C; 24g O
11,5g Na; 0,5g H; 6g C; 24g O
11,5g Na; 5g H; 0,6g C; 24g O
Câu 23: Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 4g H2, 2,8g N2, 6,4g O2, 22g CO2?
44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
44,8 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
44,8 lít H2; 2,24 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
Câu 24: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:
Khối lượng của 2 khí bằng nhau
Số mol của 2 khí bằng nhau
Số phân tử của 2 khí bằng nhau
B, C đúng
Câu 25: Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?
A. Để đứng bình
B. Đặt úp ngược bình
C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình
D. Cách nào cũng được
Câu 26: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
A. Khí Mêtan(CH4) B. Khí cacbon oxit( CO)
C. Khí Heli(He) D.Khí Hiđro (H2)
Câu 27: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
A. 8g B. 9g C.10g D. 12g
Câu 28: Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau:
A. O2 B.H2S C. CO2 D. N2
Câu 29: Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:
A. 16g B. 32g C. 48g D.64g
Câu 30: Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21: 8.
Công thức của sắt oxit đó là:
A. FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D. không xác định
Câu 31: Hợp chất A có công thức Alx(NO3)3 và có PTK là 213. Giá trị của x là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 32: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D.FeS
Câu 33: Oxit chứa 20% oxi về khối lượng và trong một oxit nguyên tố chưa biết có hoá trị II. Oxit có công thức hoá học là:
A. MgO B.ZnO C. CuO D. FeO
Câu 34: Cho các oxit: NO2, PbO, Al2O3, Fe3O4. Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhiều hơn cả là:
A. NO2 B. PbO C. Al2O3 D.Fe3O4
Câu 35: Hãy suy luận nhanh để cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau?
A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O5
Câu 36: Một oxit lưu huỳnh có thành phần gồm 2 phần khối lượng lưu huỳnh và 3 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của oxit đó là:
A. SO B. SO2 C. SO3 D. S2O4
Câu 37: Cho các oxit: CO2, NO2, SO2,PbO2, . Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất là:
Hãy lựa chon bằng cách suy luận, không dùng đến tính toán.
A. CO2 B. NO2 C. SO2 D. PbO2
Câu 38: Những chất dùng làm phân bón hoá học sau đây, chất nào có phần trăm khối lượng nitơ( còn gọi hàm lượng đạm) cao nhất?
A. Natri nitrat NaNO3 B. Amoni sunfat (NH4)2SO4
C. Amoni nitrat NH4NO3 D. Urê (NH2)2CO
Câu 39: Cho cùng một khối lượng các kim loại là Mg, Al, Zn,
File đính kèm:
- Tn hoa 8.doc