Câu 1: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 5mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75m. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1,2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 0,9mm có
A. vân sáng bậc 5 B. vân sáng bậc 2
C. vận tối thứ 2 D. vân tối thứ 3
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về giao thoa ánh sáng không đúng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
C. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
D. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng tới gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, hai khe cách nhau 0,5mm được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 0,5m, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là
A. 1mm B. 1,5mm C. 2mm D. 2,5mm
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 812 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm chương V: Sóng ánh sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Tịnh Biên
Tổ: Lý – Tin – Kỹ thuật
-----------------
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V – SÓNG ÁNH SÁNG
------------
Câu 1: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 5mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75mm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1,2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 0,9mm có
A. vân sáng bậc 5 B. vân sáng bậc 2
C. vận tối thứ 2 D. vân tối thứ 3
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về giao thoa ánh sáng không đúng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
C. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
D. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng tới gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, hai khe cách nhau 0,5mm được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là
A. 1mm B. 1,5mm C. 2mm D. 2,5mm
Câu 4: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe là 3m, khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5mm, ta thu được vân tối thứ 3. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,60mm B. 0,55mm C. 0,48mm D. 0,42mm
Câu 5: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 0,5mm, ta thu được các vân giao thoa trên màn cách mặt phẳng hai khe một khoảng 2m, biết khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp nhau là 0,5mm. Khoảng cách giữa hai khe I-âng là
A. 1,2mm B. 2mm C. 1,5mm D. 1mm
Câu 6: Trong một thí nghiệm với khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe 1,2mm; trên màn quan sát đặt cách hai khe một khoảng 0,9m, người ta đếm được 6 vân sáng, mà hai vân sáng ngoài cùng cách nhau 2,4mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm là
A. 0,66mm B. 0,50mm C. 0,45mm D. 0,66mm
Câu 7: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe là 2,5m, khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,6mm. Trên màn quan sát ta đo được bề rộng trường giao thoa là 12,5mm. Tổng số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là
A. 8 vân B. 9 vân C. 17 vân D. 15 vân
Câu 8: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe là 2m, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm. Hai khe được chiếu sáng đồng thời hai bức xạ và . Vị trí hai vân sáng của hai bức xạ nói trên trùng nhau gần vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm một khoảng là
A. 3,6mm B. 6mm C. 5mm D. 4mm
Câu 9: Trong một thí nghiệm I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, chiếu hai khe bằng hai bức xạ có và , người ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ , bước sóng của bức xạ là
A. 0,742mm B. 0,437mm C. 0,427mm D. 0,472mm
Câu 10: Ta chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ và ánh sáng tím . Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm; khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe là 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 màu đỏ và vân sáng bậc 2 màu tím cùng phía đối với vân trắng chính giữa là
A. 2,8mm B. 1,4mm C. 4,8mm D. 3,5mm
Câu 11: Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng
A. màu huỳnh quang. B. mắt người. C. quang phổ kế. D. pin nhiệt điện.
Câu 12: Tia X không có tính chất nào nêu sau đây?
A. Là một loại sóng điện từ. B. Có tác dụng huỷ diệt tế bào.
C. Có tốc độ không phụ thuộc vào môi trường. D. Có khả năng đâm xuyên.
Câu 13: Một đèn phát ra bức xạ có tần số , bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ?
A. Vùng hồng ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Vùng tử ngoại. D. Tia X.
Câu 14: Một bức xạ hồng ngoại có bước sóng 6.10-3mm, so với bức xạ tử ngoại có bước sóng 125nm, thì có tần số nhỏ hơn
A. 40 lần. B. 48 lần. C. 44 lần. D. 50 lần.
Câu 15: Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều là
A. sóng cơ, có bước sóng khác nhau.
B. sóng vô tuyến điện, có bước sóng khác nhau.
C. sóng điện từ, có bước sóng khác nhau.
D. sóng ánh sáng, có bước sóng giống nhau.
Câu 16: Hai vật rắn có bản chất khác nhau, khi nung nóng thì cho hai quang phổ liên tục
A. hoàn toàn giống nhau.
B. khác nhau hoàn toàn.
C. giống nhau, nếu mỗi vật có nhiệt độ thích hợp.
D. giống nhau, khi chúng có cùng nhiệt độ.
Câu 17: Nếu chùm tia sáng đưa vào ống chuẩn trực của máy quang phổ là do bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra thì quang phổ thu được trong buồng ảnh thuộc loại nào?
A. Quang phổ vạch phát xạ. B. Quang phổ hấp thụ.
C. Quang phổ liên tục. D. Một loại quang phổ khác.
Câu 18: Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thuỷ tinh thì
A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng giảm. D. tần số không đổi, bước sóng tăng.
Câu 19: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng
A. có giá trị bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím.
B. có giá trị khác nhau, lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
C. có giá trị khác nhau, ánh sáng đớn sắc có bước sóng càng lớn thì chiết suất càng lớn.
D. có giá trị khác nhau, ánh sáng đớn sắc có tần số càng lớn thì chiết suất càng lớn.
Câu 20: Chỉ ra phát biểu sai về quang phổ vạch phát xạ:
A. Đó là quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất cao phát sáng khi bị đốt nóng.
C. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch, vị trí các vạch và độ sáng của các vạch đó.
Câu 21: Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Người ta đo được khoảng vân giao thoa trên màn là 0,2mm. Tần số của bức xạ đơn sắc được dùng trong thí nghiệm là
A. 0,75.1015Hz B. 0,5.1015Hz C. 0.7.1015Hz D. 0,6.1015Hz
Câu 22: Tia tử ngoại
A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. B. không truyền được trong chân không.
C. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, các ánh sáng khác nhau truyền với cùng tốc độ.
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
Câu 24: Chiếu chùm tia sáng đơn sắc hẹp, song song (coi như một tia sáng) từ không khí vào nước với góc tới i . Chùm tia khúc xạ truyền vào trong nước
A. bị tách thành dải các màu như cầu vồng.
B. với góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C. không đổi hướng so với chùm tia tới.
D. là chùm đơn sắc cùng màu với chùm tia tới.
Câu 25: Bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng của
A. sóng vô tuyến B. tia X C. ánh sáng tím D. ánh sáng đỏ
Câu 26: Ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n1 với vận tốc v1, trong môi trường có chiết suất n2 với vận tốc v2. Hệ thức liên hệ giữa chiết suất và vận tốc là
A. B. C. D.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng? Chiếu một chùm ánh sáng trắng, hẹp qua lăng kính thì
A. tia tím lệch nhiều nhất, tia lam lệch ít nhất.
B. tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất.
C. tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
D. các tia đều lệch như nhau.
Câu 28: Chọn phát biểu đúng?
A. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
B. Hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản gọi là hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng sóng bị phản xạ ngược trở lại khi gặp vật cản cố định là hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
D. Hiện tượng sóng bị phản xạ ngược trở lại khi gặp vật cản tự do là hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 29: Hai sóng ánh sáng cùng tần số và cùng phương truyền, được gọi là sóng ánh sáng kết hợp nếu có:
A. cùng biên độ và cùng pha.
B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. hiệu số pha và hiệu biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 30: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5 cùng phía với vân sáng trung tâm bằng bao nhiêu lần khoảng vân i:
A. 3,5i B. 4i C. 4,5i D. 3i
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
B
A
B
D
C
D
B
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
C
A
B
C
D
C
C
D
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
A
D
C
D
A
A
C
B
C
A
File đính kèm:
- THPT TinhBien.ChuongV.doc