Câu 1. Cho hàm số y = f(x) = 5x4 – 3x2 + 4. Tìm mệnh đề ĐÚNG:
A. f(x) là hàm chẵn B. f(x) là hàm không chẵn, không lẻ
C. f(x) là hàm lẻ D. f(x) là hàm vừa chẵn, vừa lẻ
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) = 2x3 – 3x + 1. Tìm mệnh đề ĐÚNG:
A. f(x) là hàm chẵn B. f(x) là hàm không chẵn, không lẻ
C. f(x) là hàm lẻ D. f(x) là hàm vừa chẵn, vừa lẻ
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) = . Tìm mệnh đề ĐÚNG:
A. f(x) là hàm chẵn B. f(x) là hàm không chẵn, không lẻ
C. f(x) là hàm lẻ D. f(x) là hàm vừa chẵn, vừa lẻ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Đại số 10 - Chương II: Hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÀM SỐ
Câu hỏi
PP giải + Đáp án
Tập xác định của hàm số y = là:
A. R \ {3} B. R C. 1 D. R\{– 3}
Tập xác định của hàm số y = là:
A. R \ {0 ; 4} B. R \ [0 ; 4] C. R \ (0 ; 4) D. R\{4}
Tập xác định của hàm số y = là:
A. R \ {– 2 ; 0} B. R C. R \ (–2;0;2) D. R\{– 2 ; 2}
Tập xác định của hàm số y = là:
A. R\{–2;0} B. R C. R\{–1;–2} D. Ỉ
Tập xác định của hàm số y = là:
A. [1 ; 5] \ {3} B. [1 ; 5] C. R \ {3} D. (1 ; 5)
Tập xác định của hàm số y = là:
A. (– ¥ ; 1) È (3 ; +¥) B. [1 ; 3]
C. (1 ; 3) D. (– ¥ ; 1] È [3 ; +¥)
Tập xác định của hàm số y = là:
A. (– ¥ ; – 2] È [3 ; +¥) B. [1 ; 3]
C. (– 2 ; 3)\{1} D. (– ¥ ; – 2) È (3 ; +¥)
Tập xác định của hàm số y = là:
A. (– ¥ ; – 1] È [2 ; +¥) B. [– 1 ; 2]
C. [– 1 ; 2] \ {0} D. (– 1 ; 2) \ {0}
Tập xác định của hàm số y = là:
A. R B. (–¥;–2)È(0;2)È(1;+¥)
C. (– 2 ; 0)È(2 ; 1) D. Ỉ
Tập xác định của hàm số y = là:
A. R B. R\{–1;1;3} C. R\{1} D. R\{– 1 ; 1}
Tập xác định của hàm số y = là:
A. (– 2 ; 1] B. (– 2 ; 2] C. (– 2 ; 1) D. (– 2 ; 2)
Tập xác định của hàm số y = là:
A. (– ¥ ; – 4) È (4 ; +¥) B. (– ¥ ; – 4] È[4 ; +¥]
C. (– 4 ; 4) D. [– 4 ; 4]
Tập xác định của hàm số y = là:
A. 1 B. R\{– 4} C. R D. R\{–4;1}
Hàm số y = xác định khi và chỉ khi:
A. x ³ 1 B. x ¹ ± 1 C. "x Ỵ R D. Cả 2 đều sai.
Tập xác định của hàm số y = là:
A. [– 3 ; +¥) \ {– 1} B. (– ¥ ; – 3] \ {– 1}
C. R D. Kết quả khác.
Tập xác định của hàm số y = là:
A. {x Ỵ R / < x < 3} B. [ ; 3]
C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai.
Tập xác định của hàm số y = là:
A. {x Ỵ R / x <} B. (– ¥ ; )
C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai.
Tập xác định của hàm số y = là:
A. {x Ỵ R / x <– 0,5} B. {x Ỵ R / x ¹ – 0,5}
C. {x Ỵ R / x > – 0,5} D. Kết quả khác.
Hàm số y = xác định khi và chỉ khi:
A. x ¹ 1 Ù x ¹ 3 B. x ¹ 1 Ú x ¹ 3
C. x ¹ 1 Ú x ¹ – 3 D. x ¹ 1 Ù x ¹ – 3
Tập xác định của hàm số y = là:
A. (–¥ ; – 3] B. (3 ; +¥)
C. (1 ; 3) D. (–¥ ; –3) È (1 ; 3) È (3; +¥)
Tập xác định của hàm số y = là:
A. [1 ; +¥) \ {2} B. (2 ; +¥)
C. [1 ; 2)È(2 ; +¥) D. A và C đúng
Tập xác định của hàm số y = là:
A. {x Ỵ R / 2 £ x < } B.
C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai.
Tập xác định của hàm số y = là:
A. R B. R\ C. R\ D. R\
Tập xác định của hàm số y = là:
A. [x Ỵ R / – £ x £ 3} B. [– ; 3]
C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai.
Tập xác định của hàm số y = là:
A. R\(– 2 ; 2) B. R\{– 2 ; 2} C. [0;+¥)\{2} D. (– 2 ; 2)
Tập xác định của hàm số y = là:
A. B. C. D. Kết quả khác
Tập xác định của hàm số y = là:
A. R \ {– 3) B. R \ {– 4} C. R \ {–2;2} D. R\{–3;–2;2}
Tập xác định của hàm số y = là:
A. R B. [0 ; 3] C. (3 ; +¥) D. (0 ; 3)
Tập xác định của hàm số y = là:
A. [1 ; +¥) B. R C. (– ¥ ; 1) D. Kết quả khác
Tập xác định của hàm số y = là:
A. [2 ; +¥) B. (– ¥ ; 2) C. R D. Kết quả khác
Tập xác định của hàm số y = là:
A. [– 2 ; +¥) B. R C. R\{1} D. Kết quả khác
Tập xác định của hàm số y = là:
A. B. C. (– 2 ; 2) D. Kết quả khác
Tập xác định của hàm số y = là:
A. (– 1 ; 1) È(1 ; 2] B. [– 1 ; 2] \ {– 1 ; 1}
C. R \ {– 1 ; 2} D. (– 1 ; 2)
Tập xác định của hàm số y = là:
A. R B. R \ {0} C. R \ {– 1} D. (– 1 ; 0)
Tập xác định của hàm số y = là:
A. R B. R \ {– 1} C. R \ {– 1;1} D. R\{1}
Tập xác định của hàm số y = là:
A. R B. R \ {– 1} C. R \ {0} D. R \ [– 1; 1)
Hàm số y = không xác định khi:
A. x Ỵ (– 2 ; 2) B. x Ỵ (– ¥ ; – 2) È (2 + ¥)
C. x Ỵ [– 2 ; 2] D. Kết quả khác
Để tìm tập xác định của hàm số y = f(x) = một học sinh lý luận như sau: (1) Hàm số f(x) xác định Û |x| – 2 ¹ 0.
(2) Do đó Û |x| ¹ 2 Û x ¹ ± 2
(3) Vậy tập xác định của hàm số là R \ {– 2 ; 2}
Trong lý luận trên, nếu sai, sai từ bước nào?
A. Không sai B. Bước (1) C. Bước (2) D. Bước (3)
Tập xác định của hàm số y = là:
A. (2 ; +¥) B. {2} C. [– 2 ; 2] D. R
Tập xác định của hàm số y = là:
A. (2 ; + ¥) B. R C. [2 ; + ¥) D. Kết quả khác.
Tập xác định của hàm số y = là:
A. B.
C. R D. Kết quả khác.
Tập xác định của hàm số y = là:
A. [1 ; 3) È (3 ; + ¥) B. (1 ; + ¥)
C. [1 ; + ¥) D. (1 ; + ¥) \ {3}
Tập xác định của hàm số y = là:
A. R \ 4 B. (2 ; + ¥) C. (4 ; + ¥) D. R.
Tập hợp các giá trị mà hàm số y = không xác định là:
A. (– 2 ; + ¥)\{– 1} B. (–¥ ; – 2] È {– 1}
C. [– 2 ; + ¥)\{– 1} D. (–¥ ; – 2]
Cho hàm số y = f(x) = |– 5x|, kết quả nào sau đây là sai ?
A. f(– 1) = 5 B. f(2) = 10 C. f(– 2) = 10 f(0,2) = – 1
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x – 1| + 3|x| – 2 ?
A. (2 ; 6) B. (1 ; – 1) C. (– 2 ; – 10) D. Cả ba điểm.
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = |x| + 1 ?
A. (– 1 ; 0) B. (– 3 ; 4) C. D. .
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = ?
A. (2 ; 3) B. (0 ; 1) C. (0,5 ; – 0,5) D. (1 ; 0).
Điểm A(– 1 ; 2) thuộc đồ thị hàm số nào ?
A. y = 2x + 4 B. y = |x| + 1
C. y = – x2 + x + 4 D. Cả ba hàm.
Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG ?
(I) Hàm số y = – x2 + 2x đồng biến trên khoảng (– ¥ ; 1)
(II) Hàm số y = – x3 + 1 là hàm số lẻ.
A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (II) đúng
C. Cả (I) và(II) đúng D. Cả (I) và(II) sai
Cho hàm số y = f(x) = |2x – 3|. Tìm x để f(x) = 3 ?
A. x = 3 B. x = 3 hay x = 0
C. x = 3 hay x = – 3 D. Kết quả khác.
Tập xác định của hàm số y =
A. Ỉ B. R R\ {1} D. Kết quả khác.
Tập xác định của hàm số y = là:
A. (– 1 ; 2,5) B. (2,5 ; +¥) C. (1; 2,5]\{2} D. Kết quả khác.
Tập xác định của hàm số y = là:
A. (– 7 ; 2) B. [2 ; + ¥ ) C. [– 7 ; 2] D. R\{– 7 ; 2}.
Tập xác định của hàm số y = là:
A. (– ¥ ; 0) È [1 ; + ¥) B. [1 ; + ¥ )
C. (0 ; 1] D. R\{0}.
Cho y =
A. f(4) =
B. f(4) =
C. f(4) = 15
D. Cả ba kếùt quả trên.
Tập xác định của hàm số y = là:
A. R\{0} B. R\{0;3} C. R\[0;3] D. R
Tập xác định của hàm số y = là:
A. (– ¥ ; – 1) È (1 ; +¥) B. (– ¥ ; – 1] È[1 ; +¥]
C. [– 1 ; 1] D. B và C đúng
Hàm số y = xác định trên [0 ; 1) khi:
A. m < ½ B. m ³ 1
C. m < ½ hoặc m ³ 1 D. m ³ 2 hoặc m < 1
Khẳng định nào sau đây sai?
Cho đồ thị hàm số y = x3 (hình bên).
Hàm số y đồng biến:
A. trên khoảng (– ¥ ; 0)
B. trên khoảng (0 ; + ¥)
C. trên khoảng (– ¥ ; + ¥);
D. tại O.
Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên (a; b). Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên (a ; b)?
A. đồng biến B. nghịch biến
C. không đổi D. không kết luận được
Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y = x2 + 4x; y = – x4 + 2x2. Có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y = x2 + 4x; y = – x4 + 2x2. Có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
A. y = B. y = + 1 C. y = D. + 2
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
A. y = 2 B. y = x3 + 2x2 C. y = D. y = x4 – 4x2
Cho hàm số y = f(x) = 5x4 – 3x2 + 4. Tìm mệnh đề ĐÚNG:
A. f(x) là hàm chẵn B. f(x) là hàm không chẵn, không lẻ
C. f(x) là hàm lẻ D. f(x) là hàm vừa chẵn, vừa lẻ
Cho hàm số y = f(x) = 2x3 – 3x + 1. Tìm mệnh đề ĐÚNG:
A. f(x) là hàm chẵn B. f(x) là hàm không chẵn, không lẻ
C. f(x) là hàm lẻ D. f(x) là hàm vừa chẵn, vừa lẻ
Cho hàm số y = f(x) = . Tìm mệnh đề ĐÚNG:
A. f(x) là hàm chẵn B. f(x) là hàm không chẵn, không lẻ
C. f(x) là hàm lẻ D. f(x) là hàm vừa chẵn, vừa lẻ
Cho hàm số y = f(x) = . Tìm mệnh đề ĐÚNG:
A. f(x) là hàm chẵn B. f(x) là hàm không chẵn, không lẻ
C. f(x) là hàm lẻ D. f(x) là hàm vừa chẵn, vừa lẻ
Hàm số nào sau đây là hàm số nào không phải hàm chẵn ?
A. y = |x + 1| + |1 – x| B. y = |x + 1| – |1 – x|
C. y = |x2 – 1| + |x2 + 1| D. y = |x + 1| + |x – 1|
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
A. y = x3 + 1 B. y = x3 – x
C. y = x3 + x D. y = x2007 – x3
Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| – |x – 2|, g(x) = – |x|
A f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn;
B) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn;
C) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ;
D) f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
Hàm số nào sau đây tăng trên khoảng (– 1 ; 0) ?
A. y = x B. y = C. y = |x| D. y = x2
Cho hàm số y = ax + b (a ¹ 0). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến khi a > 0 B. Hàm số đồng biến khi a < 0
C. Hàm số đồng biến khi x > D. H.số đồng biến khi x <
Hàm số nào sau đây giảm trên khoảng (0 ; 1) ?
A. y = x2 B. y = 1/x C. y = D. y = x3
Giá trị nào của k thì hàm số y = (k – 1)x + k – 2 nghịch biến trên tập xác định của nó ?
A. k 1 C. k 2.
Đồ thị hàm số y = – 0,5x + 2 là hình nào ?
A.
y
2
O 4 x
B.
y
2
- 4 O x
C.
y
O 4 x
-2
D.
y
- 4 O x
-2
Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
A. y = x – 2 B. y = – x – 2
C. y = – 2x – 2 D. y = 2x – 2
y
O 1 x
-2
Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
A. y = |x| B. y = |x| + 1
C. y = 1 – |x| D. y = |x| – 1
y
-1 1 x
A.
A.
A.
A.
A.
f
A.
File đính kèm:
- Trac nghiem chuong 2.doc