Câu 1: Tam giác ABC có a = 6; ; c = 2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3. Độ dài đoạn AM bằng bao nhiêu ?
A). B) 9; C) 3; D) .
Đáp án : A
Câu 2: Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b + c = 2a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A) cosB + cosC = 2cosA; B) sinB + sinC = 2sinA.
C) sinB + sinC = ; D) sinB + cosC = 2sinA.
Đáp án : B
Câu 3: Một tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ?
A) 84; B) ; C) 42; D) .
Đáp án :A
Câu 4: Một tam giác có ba cạnh là 26, 28, 30. Bán kính vòng tròn nội tiếp là bao nhiêu ?
A) 16; B) 8; C) 4; D) 4 .
Đáp án :B
Câu 5: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Bán kính vòng tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ?
A) B) 40; C) 32,5; D)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm hệ thức lượng trong tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C¸c c©u hái tr¾c nghiÖm nµy t«i lÊy tõ nhiÒu nguån trªn m¹ng cña tØnh thõa thiªn huÕ xin m¹n phÐp c¸c t¸c gi¶ ®Ó t«i ®a tµi liÖu nµy lªn diÔn ®µn ®Ó chia sÎ víi mäi ngêi
Trắc nghiệm hệ thức lượng trong tam giác
Câu 1: Tam giác ABC có a = 6; ; c = 2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3. Độ dài đoạn AM bằng bao nhiêu ?
A). B) 9; C) 3; D) .
Đáp án : A
Câu 2: Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b + c = 2a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A) cosB + cosC = 2cosA; B) sinB + sinC = 2sinA.
C) sinB + sinC = ; D) sinB + cosC = 2sinA.
Đáp án : B
Câu 3: Một tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ?
A) 84; B) ; C) 42; D) .
Đáp án :A
Câu 4: Một tam giác có ba cạnh là 26, 28, 30. Bán kính vòng tròn nội tiếp là bao nhiêu ?
A) 16; B) 8; C) 4; D) 4.
Đáp án :B
Câu 5: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Bán kính vòng tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ?
A) B) 40; C) 32,5; D)
Đáp án :C
Câu 6: Cho tam giác ABC có a = 4; b = 6; c = 8. Khi đó diện tích của tam giác là
A) 9 B) 3 C) 105 D)
Đáp án :B
Câu 7: Cho tam giác ABC có a2 + b2 – c2 > 0 . Khi đó
A) Góc C > 900 B) Góc C < 900 C) Góc C = 900 D) Không thể kết luận được gì về C
Đáp án : B
Câu 8: Chọn đáp án sai : Một tam giác giải được nếu biết :
A) Độ dài 3 cạnh B) Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳ
C) Số đo 3 góc D) Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳ
Đáp án : C
Câu 9: Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 = . Khi đó :
A) A = 300 B) A= 450 C) A = 600 D) D = 750
Đáp án : A
Câu 10:Cho tam giác đều ABC với trọng tâm G. Góc giữa hai vectơ và là
A) 300 B) 600 C) 900 D) 1200
Đáp án :D
Câu 11: Cho = ( 2; -3) và = ( 5; m ). Giá trị của m để và cùng phương là
A) – 6 B) C) – 12 D)
Đáp án : D
Câu 12: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
A) 13 B) 15 C) 10 D) 15
Đáp án : C
Câu 13: Cho tam giác ABC .Đẳng thức nào sai
A) sin ( A+ B – 2C ) = sin 3C B)
C) sin( A+B) = sinC D)
Đáp án: C
Câu 14:Cho tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 5cm . Tích là :
A) 13 B) 15 C) 17 D) Một kết quả khác .
Đáp án :
Câu 15: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ là
A) 5 ; B) 6; C) 7; D) 9
Đáp án : A
Câu 16: . Cho tam đều ABC cạnh a . Độ dài của là :
A) a B) a C) a D) 2a
Đáp án :A
Câu 17: Cho tam giác đều cạnh a. Độ dài của là
A) B) a C) a D)
Đáp án : B
Câu 18: Cho ba điểm A ( 1; 3) ; B ( -1; 2) C( -2; 1) . Toạ độ của vectơ là
A) ( -5; -3) B) ( 1; 1) C) ( -1;2) D) (4; 0)
Đáp án : B
Câu 19: Cho ba điểm A ( 1;2) , B ( -1; 1) , C( 5; -1) . Cosin của góc () bằng số nào dưới đây.
A) - B) C) - D)
Đáp án : D
Câu 20: Cho ba điểm A( -1; 2) , B( 2; 0) , C( 3; 4) . Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là
A) ( 4; 1) B) ( C) ( D) ( 2; 3)
Đáp án : B
Câu 21: Cho 3 điểm M; N ;P thoả hệ thức . Giá trị nào sau đây ghi lại kết quả của k để N là trung điểm của MP ?
A) B) – 1 C) 2 D) -2
Đáp án : A
Câu 22: Cho A ( -1 ; 2) ; B( -2; 3) . Câu nào sau đây ghi lại toạ độ của điểm I sao cho ?
A) ( 1; 2) B) ( 1; C) ( -1; D) ( 2; -2)
Đáp án : C
Câu 23: Cho = ( 2; -3) ; = ( 8; -12) . Câu nào sau đây đúng ?
A) và cùng phương B) vuông góc với
C) | | = | | D) Các câu trên đều sai.
Đáp án : A
Câu 24: Cho = ( 3; 4) ; = (- 8; 6) . Câu nào sau đây đúng ?
A) | | = | | B) và cùng phương
C) vuông góc với D) = - .
Đáp án : C
Câu 25: Trong hệ toạ độ (O; ) , cho . Độ dài của là
A) B) 1 C) D)
Đáp án : B
Câu 26: Cho = ( - 3; 4) . Kết quả nào sau đây ghi lại giá trị của y để = ( 6; y ) cùng phương với
A) 9 B) -8 C) 7 D) -4.
Đáp án : B
Câu 27: Cho = ( 1;-2) . Kết quả nào sau đây ghi lại giá trị của y để = ( -3; y ) vuông góc với
A) 6 B) 3 C) -6 D) -.
Đáp án : D
Câu 28: Trong hệ toạ độ (O; ) . Cho M ( 2; - 4) ; M’( -6; 12) . Hệ thức nào sau đây đúng ?
A) B) C) D)
Đáp án : D
Câu 29: Cho và có || = 3; | | = 2 và . = -3. Góc = ( ; ) là kết quả nào sau đây ?
A) 450 B) 300 C) 600 D) 1200.
Đáp án :
Câu 30: Cho ba điểm A ( -1; 2) ; B( 2; 0) ; C( 3; 4) . Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là :
A) ( 4; 1) B) ( C) ( D) ( 1; 2 ) .
Đáp án : B.
Câu 31 :Cho ba điểm A ( 1; 2) , B ( -1; 1); C( 5; -1) . Cos( bằng giá trị nào sau đây ?
A) B) C) D) -
Đáp án : D
Câu 32: Cho 4 điểm A( 1; 2) ; B( -1; 3); C( -2; -1) : D( 0; -2). Câu nào sau đây đúng ?
A) ABCD là hình vuông B) ABCD là hình chữ nhật
C) ABCD là hình thoi D) ABCD là hình bình hành.
Đáp án : D
Câu 33: Cho A( 1; 2) ; B ( -2; - 4); C ( 0; 1) ; D ( -1; ). Câu nào sau đây đúng ?
A) cùng phương với B) || = || C) _|_ D)=
Đáp án : C
Câu 34: Cho = ( -2; -1) ; = ( 4; -3 ). Cosin của góc (; ) là giá trị nào sau đây ?
A) - B) 2 C) D)
Đáp án : A
Câu 35 : Cho A ( -1; 2) ; B( 3; 0) ; C( 5; 4) . Câu nào sau đây ghi lại giá trị của cos(?
A) B) C) D) 1
Đáp án : C.
Câu 36: Cho tam giác ABC có A( 1; -1) ; B( 3; -3) ; C( 6; 0). Diện tích tam giác ABC là
A) 12 B) 6 C) 6 D) 9.
Đáp án : B.
Câu 37: Câu nào sau đây là phương tích của điểm M ( 1; 2) đối với đường tròn ( C) tâm I ( -2; 1) , bán kính R = 2
A) 6 B) 8 C) 0 D) -5.
Đáp án : A.
Câu 38: Cho đường tròn ( C) đường kính AB với A( -1; -2) ; B( 2; 1) . Kết quả nào sau đây là phương tích của điểm M ( 1; 2) đối với đường tròn ( C).
A) 3 B) 4 C) -5 D) 2
Đáp án : D.
Câu 39: Cho = ( -3; 4) ; = ( 4; 3 ).Kết luận nào sau đây sai .
A) .= 0 B) || = || C) _|_ D) cùng phương
Đáp án : D.
Câu 40: Cho = ( 4 ; -8) . Vectơ nào sau đây không vuông góc với .
A) = ( 2; 1) B) = ( -2; - 1) C) = ( -1; 2) D) = ( 4; 2)
Đáp án : C
Câu 41: Cho = ( -3 ; 9) . Vectơ nào sau đây không cùng phương với .
A) = ( -1; 3) B) = ( 1; -3 ) C) = ( 1; 3 ) D) = (-2; 6 )
Đáp án : C
Câu 42: Tam giác với ba cạnh là 5; 12, 13 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ?
A) 6 B) 8 C) D)
Đáp án :C
Câu 43: Tam giác với ba cạnh là 6; 8; 10 có diện tích là bao nhiêu ?
A) 24 B) 20 C) 48 D) 30.
Đáp án : A
Câu 44: Tam giác với ba cạnh là 3; 4; 5 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ?
A) 1 B) C) D) 2
Đáp án : A
Câu 45: Tam giác với ba cạnh là 5; 12; 13 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ?
A) 2 B) 2 C) 2 D) 3
Đáp án : A
Câu 46: Tam giác với ba cạnh là 6; 8; 10 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ?
A) 5 B) 4 C)5 D) 6
Đáp án : A
Câu 47: Cho = ( 1; 2) ; = ( 4; 3) ; = ( 2; 3) . Kết quả của biểu thức : ( + ) là
A) 18 B) 28 C) 20 D) 0
Đáp án : A
Câu 48: Đẳng thức nào sau đây sai
A) sin450 + sin450 = B) sin300 + cos600 = 1.
C) sin600 + cos1500 = 0 D) sin1200 + cos300 = 0
Đáp án : D
Câu 49: Cho hình vuông ABCD cậnh a. E là trung điểm của BC và F là trung điểm của CD. Giá trị của là
A) a B) C) D)
Đáp án : D
Câu 50: Câu nào sau đây đúng ?
A) B) = C) = D) = -
Đáp án : A
File đính kèm:
- trac nghiem hh he thuc luong trong tam giac thuan an.doc