Trắc nghiệm hóa 10 halogen

1. Khí hidroclorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn tác dụng với

A. Xút.

B. Axit sunfuric đậm đặc.

C. Nước.

D. H2SO4 loãng

 

doc5 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2231 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm hóa 10 halogen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Khí hidroclorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn tác dụng với A. Xút. B. Axit sunfuric đậm đặc. C. Nước. D. H2SO4 loãng. 2. Cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với 58.5g Natri clorua, đun nóng. Hòa tan khí tạo thành vào 146g nước. Nồng độ phần trăm dung dịch thu được là A. 25%. B. 20%. C. 0.2%. D. kết quả khác. 3. Nhận ra gốc clorua trong dung dịch bằng A. Cu(NO3)2 . B. Ba(NO3)2. C. AgNO3. D. Na2SO4. 4. Hòa tan 58.5g NaCl vào nước để được 0.5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ mol/lit là A. 1M. B. 0,5M. C. 2M. D. 0,4M. 5. Trong dãy các halogen, khi đi từ F đến I A. bán kính nguyên tử giảm dần. B. độ âm điện giảm dần. C. khả năng oxi hoá tăng dần. D. năng lượng liên kết trong phân tử đơn chất tăng dần. 6. Clo vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử trong phản ứng với A. hiđro sunfua. B. anhiđrit sunfurơ. C. dung dịch NaBr. D. dung dịch NaOH. 7. Cho các dung dịch axit: HF, HCl, HBr, HI. Thứ tự giảm dần tính axit: A. HBr > HCl >HF >HI. B. HCl>HF >HBr >HI. C. HF>HCl>HBr>HI. D. HI>HBr>HCl>HF. 8. Sục khí O3 vào dung dịch KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là A. dung dịch có màu vàng nhạt. B. dung dịch có màu xanh. C. dung dịch không màu. D. dung dịch có màu tím. 9. Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại? A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag. 10. Axit clohiđric có thể tham gia phản ứng oxi hoá – khử với vai trò là A. chất oxi hoá. B. chất khử. C. môi trường. D. Tất cả đều đúng. 11. Cho các axit: HClO3 (1), HIO3 (2), HBrO3 (3). Sắp xếp theo chiều axit mạnh dần: A. (1)<(2)<(3). B. (3)<(2)<(1). C. (1)<(3)<(2). D. (2)<(3)<(1). 12. Có thể dùng phản ứng nào sau đây để điều chế Br2? A. HBr + MnO2 B. Cl2 + KBr C. KMnO4 + HBr D. Tất cả đều đúng. 13. Cho 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Javen? A. NaCl, NaClO, H2O. B. NaCl, H2O. C. NaClO, H2O. D. NaCl, NaClO3, H2O. 14. Để điều chế F2 ta có thể dùng phương pháp nào sau đây? A. Đun KF với H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao. B. Điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HF. C. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm KF và HF. D. Tất cả đều đúng. 15. Trong các tính chất sau, những tính chất nào không phải là chung cho các đơn chất halogen? A. Phân tử gồm 2 nguyên tử. B. Có số oxi hoá -1 trong hợp chất với kim loại và hiđro. C. Có tính oxi hoá. D. Tác dụng mạnh với nước. 16. Từ 1 kg muối ăn (10,5% tạp chất) điều chế được 1250ml dung dịch HCl 36,5% ( d=1,2 g/ml). Hiệu suất của quá trình là A. 98,55%. B. 98,04%. C. 80,75%. D. 75,25%. 17. Cho 25 gam KMnO4 có lẫn tạp chất tác dụng với dung dịch HCl dư thu được lượng khí clo đủ đẩy được iot ra khỏi dung dịch chứa 83 gam KI. Độ tinh khiết của KMnO4 đã dùng là A. 80%. B. 74%. C. 59,25%. D. 63,2%. 18. Trong phản ứng: HCl + K2Cr2O7 → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O HCl có hệ số cân bằng là A. 7. B. 3. C. 14. D. 6. 19. Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng là A. 0,4 mol. B. 0,8 mol. C. 0,04 mol. D. 0,08 mol. 20. Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và sắt bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 11,2 lit khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 71,0 gam. B. 91,0 gam. C. 90,0 gam. D. 55,5 gam. 21. Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất có tính khử mạnh nhất là A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI. 22. Dung dịch axit nào không nên chứa trong bình thuỷ tinh? A. HF. B. HCl. C. HNO3. D. HBr. 23. Cho các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? (1) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hoá từ -1 đến +7. (2) Flo là chất chỉ có tính oxi hoá. (3) Flo đẩy được clo ra khỏi dung dịch muối NaCl. (4) Tính axit tăng dần từ: HF<HCl<HBr<HI. A. 1,2,3. B. 2,3. C. 2,4. D. 1,2, 4. 24. Dung dịch nào dưới đây không tác dụng với dung dịch AgNO3? A. NaF. B. NaCl. C. NaBr. D. Na2SO4. 25. Cho 31,84 gam hỗn hợp gồm NaX và NaY ( X, Y là 2 halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thu được 57,34 gam kết tủa. Công thức của hai muối là: A. NaCl và NaBr. B. NaBr, NaI. C. NaF, NaCl. D. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI. 26. Sục khí clo dư vào dung dịch có chứa 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI, phản ứng xong , cô cạn dung dịch thu được 58,5 gam muối khan. Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là A. 29,25 gam. B. 58,5 gam. C. 17,55 gam. D. 23,4 gam. 27. Cho 10,8 gam kim loại tác dụng với khí clo tạo ra 53,4 gam muối. Xác định tên kim loại? A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Zn. 28. Trộn lẫn 150 ml dung dịch HCl 10% ( D=1,047 g/ml) với 250 ml dung dịch HCl 2M. Nồng độ mol của dung dịch HCl sau khi trộn là A. 3,27M. B. 2,33M. C. 1,66M. D. kết quả khác. 29. Xác định khối lượng hiđro clorua bị oxi hoá bởi mangan đioxit, biết rằng khí clo tạo thành trong phản ứng đó có thể đẩy được 12,7 gam iot từ dung dịch NaI? Chọn đáp án đúng. A. 6,3 gam. B. 7,3 gam. C. 5,3 gam. D. kết quả khác. 30. Nếu 1,00 lit nước hoà tan 350 lit khí hiđro bromua (đktc) thì nồng độ phần trăm của dung dịch axit bromhiđric thu được là A. 55,86%. B. 57%. C. 15,625%. D. kết quả khác.

File đính kèm:

  • docTrac Nghiem Hoa 10 Halog3n.doc