1. Kim cương và than chì được tạo ra từ cùng nguyên tố cacbon nhưng kim cương rất cứng còn than chì rất mềm. Đó là do:
A. Liên kết trong kim cương là liên kết cộng hoá trị.
B. Trong than chì có electron linh động.
Kim cương có cấu tạo tinh thể nguyên tử với mỗi nguyên tử C có trạng thái lai hoá sp3 ở nút mạng, còn than chì có cấu trúc lớp.
D. Cả A và B.
2. Phân tử N2 có cấu tạo: NN với 14 electron trong phân tử, phân tử CO cũng vậy. Vậy cấu tạo của CO là:
A. CO B. CO C. CO D. CO
3. Cacbonmonooxit thường được chọn để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện vì:
A. Có tính khử mạnh ở nhiệt độ cao.
B. Rẻ.
C. Dễ điều chế.
D. Cả A và B.
4. Trong phân tử CO2 C ở trạng thái lai hoá:
A. sp B. sp2 C. sp3 D. không lai hoá
5. Công thức cấu tạo đúng của phân tử CO2 là:
A. O CO B. OC=O C. O=C=O D. O=C-O
6. Sự phân cực trong phân tử CO2 là:
A. Sự phân cực về phía O.
B. Sự phân cực về phía C.
Không phân cực.
D. Cả A và B.
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 301 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Cacbon. Silic - Vũ Đức Luận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm chuơng Cacbon-silic
Trích trong Tạp chí hoá học ứng dụng số 8/2007
1. Kim cương và than chì được tạo ra từ cùng nguyên tố cacbon nhưng kim cương rất cứng còn than chì rất mềm. Đó là do:
A. Liên kết trong kim cương là liên kết cộng hoá trị.
B. Trong than chì có electron linh động.
Kim cương có cấu tạo tinh thể nguyên tử với mỗi nguyên tử C có trạng thái lai hoá sp3 ở nút mạng, còn than chì có cấu trúc lớp.
D. Cả A và B.
2. Phân tử N2 có cấu tạo: NN với 14 electron trong phân tử, phân tử CO cũng vậy. Vậy cấu tạo của CO là:
A. CO B. CO C. CO D. CO
3. Cacbonmonooxit thường được chọn để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện vì:
A. Có tính khử mạnh ở nhiệt độ cao.
B. Rẻ.
C. Dễ điều chế.
D. Cả A và B.
4. Trong phân tử CO2 C ở trạng thái lai hoá:
A. sp B. sp2 C. sp3 D. không lai hoá
5. Công thức cấu tạo đúng của phân tử CO2 là:
A. O CO B. OC=O C. O=C=O D. O=C-O
6. Sự phân cực trong phân tử CO2 là:
A. Sự phân cực về phía O.
B. Sự phân cực về phía C.
Không phân cực.
D. Cả A và B.
7. Các nguyên tố trong dãy nào sau đây được xếp theo tính kim loại giảm dần:
A. C,Si, Ge,Sn,Pb
B. Pb,Ge,SN,Si,C
C. Pb, Sn, Ge, Si,C.
D. Pb,Sn,Si,Ge,C.
8. Trong các nguyên tố thuộc nhóm cacbon, các nguyên tố tạo được đơn chất kim loại là :
A. Si và Ge B.Ge và Sn C.Ge và Pb D. Sn và Pb
9. Kim cương và than chì là 2 dạng thù hình của cacbon vì :
A. Đều có cấu tạo mạng tinh thể nguyên tử.
B. Đều do nguyên tố cacbon tạo nên.
C. Có tính chất vật lí tương tự nhau.
D. Cả Avà B.
10. Cacbon phản ứng được với các nhóm chất sau:
A. Fe2O3, Ca, CO2 , H2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
B. CO2 , Al2O3, Ca,CaO,HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
C. Fe2O3, MgO, CO2 HNO3 , H2SO4 đặc.
. CO2 , H2O , HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO.
11. Không thể dùng CO2 để dập tắt đám cháy của chất nào sau đây:
A. Xenlulozơ B. Mg C. Than gỗ D. Xăng.
12. Có thể dùng mặt nạ ccó chứa chất nào sau đây để phòng bị nhiễm độc khí CO
A. CuO B. CuO và MgO C. CuO và Al2O3 D. Than hoạt tính.
13. Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp Al2O3 , CuO, MgO, Fe2O3(nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
A. Al2O3, CuO,MgO,Fe
B.Al,Fe,Cu,Mg.
C. Al2O3, Cu,Mg,Fe.
D.Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.
14. Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào trong tủ lạnh một cục than hoa để khử mùi hôi này. Đó là vì:
A. Than hoa có thể hấp thụ mùi hôi.
B. Than hoá tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.
C. Than hoa sinh ra hấp thụ mùi hôi.
D.Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi.
15. axit HCN(xianhiđrit) có khá nhiều ở phần vỏ củ sắn và nó là chất cực độc. Để tránh hiện tượng bị say khi ăn sắn người ta làm như sau:
A. Cho thêm nước vôi vào rồi luộc để trung hoà HCN.
B. Rửa sạch vỏ rồi luộc, khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút.
C. Tách bỏ vỏ rồi luộc.
D. Tách bỏ vỏ rồi luộc. Khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút.
16. Người ta có thể sử dụng nước đá khô(CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tươi vì:
A. Nước đá khô có khả năng hút ẩm.
B. Nước đá khô có khả năng thăng hoa.
C. Nước đá khô có khả năng khử trùng.
D. Nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.
17. Những người bị bệnh đau dạ dày thường có pH < 2(thấp hơn so với mức bình thường pH = 2-3). Để chữa bệnh, người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít:
A. Nước B. Nước mắm C. Nước đường D. Dung dịch NaHCO3
18. Để loại bỏ SO2 trong CO2 có thể dùng hoá chất nào sau đây;
A. Dung dịch Ca(OH)2 B. CuO C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch NaOH.
19. Dung dịch muối X làm quì tím hoá xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quì tím. Trộn X với Y thấy có kết tủa. X và Y là cặp nào sau đây.
A. NaOH và K2SO4 B. NaOH và FeCl3 C. Na2CO3 và BaCl2 D. K2CO3 và NaCl
20. Quá trình thổi CO2 vào dung dịch NaOH muối tạo thành theo thứ tự là:
A. NaHCO3 , Na2CO3 B. Na2CO3 và NaHCO3 C. Na2CO3 D. Không đủ dữ kiện xác định
21. Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 muối thu được là:
A. Ca(HCO3)2 B. CaCO3 C. Cả A và B D. Không xác định được.
22.Thổi khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được muối:
A. Ba(HCO3)2 B. BaCO3 C. Cả A và B D. Không xác định được.
23. Có các chất rắn màu trắng, đựng trong các lọ riêng biệt không nhãn: CaCO3 , Na2CO3 , NaNO3. Nếu chỉ dùng quì tím và nước thì nhận nhận ra được:
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. Không nhận được chất nào.
24. Cho các chất sau:
(1): MgO (2): Cacbon (3): axit flohiđric (4): Na2CO3 (5): MgCO3 (6): NaOH (7): Mg
Silic phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm:
A. 1,2,3,4,5 . 2,6,7 C. 2,3,6,7 D. 1,2,4,6
25. Cho các chất
(1): MgO (2): Cacbon (3): axit flohiđric (4): Na2CO3 (5): MgCO3 (6): NaOH (7): Mg
Silicđioxit phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm:
A. 1,3,4,5,7 B. C. 2,3,4,6,7 D.
26. Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể cho các hỗn hợp lần lượt qua các bình đựng
A. NaOH và H2SO4 đặc B. Na2CO3 và P2O5
C. H2SO4 đặc và NaOH D. NaHCO3 và P2O5
27. Một dug dịch chứa các ion sau: Ba2+ , Ca2+, Mg2+, Na+, H+, Cl-
Để tách nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch thì ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất nào trong các chất sau:
A. Dung dịch Na2SO4
B. Dung dịch Na2CO3
C. Dung dịch K2CO3
D. Dung dịch NaOH vừa đủ.
28. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3 và MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Hoà tan chất rắn X trong nước thu được kết tủa E. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thây xuất hiện kết tủa F, hoà tan E trongdung dịch NaOH dư thấy tan một phân được dung dịch G. Chất rắn X là hỗn hợp gồm:
. BaO, MgO, Al2O3 B. BaCO3 MgO, Al2O3 C. BaCO3 MgCO3, Al D. Ba, Mg, Al
29. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3 và MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Hoà tan chất rắn X trong nước thu được kết tủa E. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thây xuất hiện kết tủa F, hoà tan E trongdung dịch NaOH dư thấy tan một phân được dung dịch G. Khí Y là:
A. CO2 và O2 B. CO2 C. O2 D. CO
30. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3 và MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Hoà tan chất rắn X trong nước thu được kết tủa E. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thây xuất hiện kết tủa F, hoà tan E trongdung dịch NaOH dư thấy tan một phân được dung dịch G. Dung dịch Z chứa:
A. Ba(OH)2 B. Ba(AlO2)2 C. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2 D. Ba(OH)2 và Mg(OH)2
31. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3 và MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Hoà tan chất rắn X trong nước thu được kết tủa E. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thây xuất hiện kết tủa F, hoà tan E trongdung dịch NaOH dư thấy tan một phân được dung dịch G. Kết tủa F là:
A. BaCO3 B. MgCO3 C. Al(OH)3 D. BaCO3 và MgCO3
32. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3 và MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Hoà tan chất rắn X trong nước thu được kết tủa E. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thây xuất hiện kết tủa F, hoà tan E trongdung dịch NaOH dư thấy tan một phân được dung dịch G. Dung dịch G chứa:
A. NaOH B. NaOH và NaAlO2 C. NaAlO2 D. Ba(OH)2 và NaOH.
33. Hoà tan Na2CO3 vào nước được dung dịch A, pH của dung dịch A la:
A. 7 B. 7 D. Không xác định được.
34. Cho từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl thu được dung dịch có pH là:
A. 7 B. 7 D. Không xác định được.
35. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 thu được dung dịch có pH là:
A. 7 B. 7 D. Không xác định được.
36. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3 thu được dung dịch có pH là:
A. 7 B. 7 D. Không xác định được.
37. Dung dịch X chứa a mon NaHCO3 và b mol Na2CO3 . Thực nghiệm các thí nghiệm sau:
TN 1: Cho (a+b) mol CO2
TN 2: Cho (a+b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được ở 2 thí nghiệm là:
A. Bằng nhau
B. ở TN 1 ít hơn TN 2
C. ở TN 1 nhiều hơn TN 2
D. Không so sánh được
File đính kèm:
- trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_cacbon_silic_vu_duc_luan.doc