1) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Để một tứ giác là một hình vuông , điều kiện cần và đủ là nó có 4 cạnh bằng nhau .
B. Để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 7; điều kiện cần và đủ là một số chia hết cho 7.
C. Để , điều kiện cần và đủ là hai số a và b đều dương.
D. Để một số nguyên dương chia hết cho 3; điều kiện đủ là nó chia hết cho 9.
2) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau
B. Nếu tam giác bằng nhau thì chúng có các góc tương ứng bằng nhau
C. Nếu một tam giác không phải là tam giác đều thì nó có ít nhất một góc ( trong ) nhỏ hơn
D. Nếu mỗi số tự nhiên a, b chia hết cho 11 thì tổng hai số a và b chia hết cho 11
6 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1883 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm mệnh đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Để một tứ giác là một hình vuông , điều kiện cần và đủ là nó có 4 cạnh bằng nhau .
B. Để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 7; điều kiện cần và đủ là một số chia hết cho 7.
C. Để , điều kiện cần và đủ là hai số a và b đều dương.
D. Để một số nguyên dương chia hết cho 3; điều kiện đủ là nó chia hết cho 9.
2) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau
B. Nếu tam giác bằng nhau thì chúng có các góc tương ứng bằng nhau
C. Nếu một tam giác không phải là tam giác đều thì nó có ít nhất một góc ( trong ) nhỏ hơn
D. Nếu mỗi số tự nhiên a, b chia hết cho 11 thì tổng hai số a và b chia hết cho 11
3) Cho mệnh đề : “ Nếu n là một số nguyên tố lớn hơn 3 thì là một hợp số ( tức là có ước khác 1 và khác chính nó)”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho?
A. Điều kiện cần để là môt hợp số là n là một số nguyên tố lớn hơn 3
B. Điều kiện đủ để là môt hợp số là n là một số nguyên tố lớn hơn 3
C. Điều kiện cần để số nguyên lớn hơn 3 và là một số nguyên tố là là một hợp số
D. Cả b, c đều đúng.
4) Cho mệnh đề “ Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho?
A. Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau .
B. Điều kiện đủ để một tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là tứ giác đó là một hình thang cân
C. Điều kiện đủ để tứ giác là hình thang cân là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
D. Cả a, b đều đúng.
5) Cho mệnh đề : “ Nếu tứ giác là một hình thoi thì trong tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho?
A. Điều kiện đủ để tứ giác là hình thoi là trong tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn .
B. Điều kiện đủ để trong tứ giác nội tiếp được một đường tròn là tứ giác đó là hình thoi
C. Điều kiện cần để tứ giác là hình thoi là trong tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn
D. Cả b, c đều tương đương với mệnh đề đã cho .
6) Cho mệnh đề : “ Nếu thì một trong hai số a và b nhỏ hơn 1”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho?
A. Điều kiện đủ để một trong hai số a và b nhỏ hơn 1 là
B. Điều kiện cần để một trong hai số a và b nhỏ hơn 1 là
C. Điều kiện đủ để là môt trong hai số a và b nhỏ hơn 1.
D. Cả b và c .
7) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Điều kiện đủ để hai số nguyên a, b chia hết cho 3 là tổng bình phương hai số đó chia hết cho 3.
B. Điều kiện cần để hai số nguyên a, b chia hết cho 3 là tổng bình phương hai số đó chia hết cho 3.
C. Điều kiện cần để tổng bình phương hai số nguyên a, b chia hết cho 3 là hau số đó chia hết cho 3.
D. Cả a, b, c đều đúng.
8) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Điều kiện cần và đủ để tứ giác là hình thoi là khi có thể nội tiếp trong tứ giác đó một đường tròn .
B. Với các số thực dương a và b; điều kiện cần và đủ để là .
C. Điều kiện cần và đủ để hai số nguyên dương m và n đều không chia hết cho 9 là tích mn không chia hết cho 9
D. Điều kiện cần và đủ để hai tam giác bằng nhau là hai tam giác đồng dạng.
9) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Điều kiện cần để một tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
B. Điều kiện đủ để số tự nhiên n chia hết cho 24 là n chia hết cho 6 và 4.
C. Điều kiện đủ để là một hợp số là n là một số nguyên tố lớn hơn 3.
D. Điều kiện đủ để chia hết cho 24 là n là một số nguyên tố lớn hơn 3.
10) “ Nếu a và b là hai số hữu tỉ thì tổng a + b cũng là số hữu tỉ”. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề tương đương với mệnh đề đó?
A. Điều kiện cần để tổng a + b là số hữu tỉ là cả hai số a và b đều là số hữu tỉ .
B. Điều kiện đủ để tổng a + b là số hữu tỉ là cả hai số a và b đều là số hữu tỉ .
C. Điều kiện cần để cả hai số a và b hữu tỉ là tổng a + b là số hữu tỉ .
D. Tất cả các câu trên đều sai.
11) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Để tứ giác T là một hình vuông , điều kiện cần và đủ là nó có bốn cạnh bằng nhau.
B. Để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 7; điều kiện cần và đủ là mỗi số đó chia hết cho 7.
C. Để , điều kiện cần là cả hai số a; b dương.
D. Để một số nguyên dương chia hết cho 3; điều kiện đủ là nó chia hết cho 9.
12) Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào không phải là định lí?
A. Điều kiện cần để hai tam giác bằng nhau là chúng có ít nhất một cạnh bằng nhau.
B. Điều kiện cần để hai tam giác bằng nhau là chúng có các góc tương ứng bằng nhau.
C. Điều kiện cần để một số tự nhiên chia hết cho 3 là nó chia hết cho 6.
D. Điều kiện cần để là .
13) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí :
A. Điều kiện đủ để trong mặt phẳng, hai đường thẳng song song với nhau là hai đường thẳng ấy cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba.
B. Điều kiện đủ để diện tích hai tam giác bằng nhau là hai tam giác ấy bằng nhau.
C. Điều kiện đủ để hai đường chéo của một tứ giác vuông góc với nhau là tứ giác ấy là hình thoi.
D. Điều kiện đủ để một số nguyên dương a tận cùng bằng 5 là số đó chia hết cho 5.
14) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lí?
A. B.
C. D. Nếu chia hết cho 3 thì a; b đều chia hết cho 3.
15) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí?
A. chia hết cho 3 x chia hết cho 3 B. chia hết cho 6 x chia hết cho 3
C. chia hết cho 9 x chia hết cho cho D. ; n chia hết cho 4 và 6 n chia hết cho 12.
16) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. không chia hết cho 3 B.
D. C. là một số chẵn
17) Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Phủ định của mệnh đề là mệnh đề
B. Phủ định của mệnh đề chia hết cho 4 là mệnh đề không chia hết cho 4
C. Phủ định của mệnh đề là mệnh đề
D. Phủ định của mệnh đề là mệnh đề
18) Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Phủ định của mệnh đề là một số nguyên tố là mệnh đề là hợp số
B. Phủ định của mệnh đề là mệnh đề
C. Phủ định của mệnh đề là mệnh đề
D. Phủ định của mệnh đề là mệnh đề
19) Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. B.
C. không chia hết cho 3 D.
20) Cho x là số thực, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. hoặc B.
C. D. hoặc
21) Với số thực x bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
22)Cho hai mệnh đề : . Xét tính đúng, sai của hai mệnh đề A và B?
A. A đúng, B sai B. A sai, B đúng C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
23) mệnh đề chứa biến đúng với giá trị của x là?
A. x = 0; x = 2 B. x = 0; x = 3 C. x = 0; x = 2; x= 3 D. x = 0; x = 1; x = 2
24) Với giá trị thực nào của biến x sau đây thì mệnh đề chứa biến trở thành một mệnh đề đúng? A. 0 B. 1 C. - 1 D. - 2
25) Xét câu : P(n) = “n chia hết cho 12”. Với giá trị nào của n sau đây thì P(n) là mệnh đề đúng?
A. 48
B. 4
C. 3
D. 88
26) Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. B.
C. D.
27) Trong các mệnh đề tương đương sau đây, mệnh đề nào sai?
A. n là số nguyên lẻ là số lẻ B. n chia hết cho 3 tổng các chữ số của n chia hết cho 3
C. ABCD là hình chữ nhật AC = BD D. ABC là tam giác đều và
28) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5
29) Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Nếu “ 33 là hợp số” thì “ 15 chia hết cho 25” B. Nếu “ 7 là số nguyên tố” thì “ 8 là bội số của 3”
C. Nếu “20 là hợp số” thì “6 chia hết 24” D. Nếu thì
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Nếu thì B. Nếu thì
C. Nếu thì D. Nếu thì
30) Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. B. C. D.
31) Câu nào sau đây đúng? : Mệnh đề phủ định của mệnh đề : là mệnh đề :
A. B. C. D.
32) Câu nào sau đây sai?
A. 20 chia hết cho 5 B. 5 không chia hết cho 20 C. 20 là bội số của 5 D. Cả a, b, c đều sai
33) phủ định là mệnh đề “ 14 là hợp số” là mệnh đề :
A. 14 là số nguyên tố B. 14 chia hết cho 2 C. 14 không phải là hợp số D. 14 chia hết cho 7
34) Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. 15 là số nguyên tố B. C. D. chia hết cho 3
35) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu tổng hai số thì có ít nhất một số lớn hơn 1
B. Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau
C. Nếu một tứ giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3
36) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Để tứ giác ABCD là hình bình hành, điều kiện cần và đủ là hai cạnh đối của nghiệm song song và bằng nhau
B. Để điều kiện đủ là
C. Để tổng a + b của hai số nguyên a, b chia hết cho 13, điều kiện cần và đủ là mỗi số đó chia hết cho 13
D. Để có ít nhất một trong hai số a, b là số dương điều kiện đủ là
37) Cho mệnh đề A = là sổ lẻ ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề A và tính đúng, sai của nó là :
A. là số lẻ”. Đây là mệnh đề đúng
B. là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai
C. là số chẵn ”. Đây là mệnh đề sai
D. là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng
38) Cho mệnh đề “ phương trình có nghiệm ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho và tính đúng, sai của nó là :
A. Phương trình có nghiệm kép. Đây là mệnh đề đúng
B. Phương trình có nghiệm kép. Đây là mệnh đề sai
C. Phương trình vô nghiệm . Đây là mệnh đề đúng
D. Phương trình vô nghiệm . Đây là mệnh đề sai
39) Cho tam giác ABC với H là chân đường cao từ A; Mệnh đề nào sau đây sai?
A. “ ABC là tam giác vuông ở A ”
B. “ ABC là tam giác vuông ở A ”
C. “ ABC là tam giác vuông ở A ”
D. “ ABC là tam giác vuông ở A
40) Cho mệnh đề chứa biến : P(n) : “ chia hết cho 4” với n là số nguyên . Xét xem các mệnh đề P(5) và P(2) đúng hay sai?
A. P(5) đúng và P(2) đúng B. P(5) sai và P(2) sai C. P(5) đúng và P(2) sai D. P(5) sai và P(2) đúng
41) Cho mệnh đề . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét tính đúng sai của nó.
A. Đây là mệnh đề đúng
B. Đây là mệnh đề đúng
C. Đây là mệnh đề đúng
D. Đây là mệnh đề sai
42) Cho mệnh đề . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề A?
A.
B.
C.
D.
43) Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?
A. Tam giác ABC cân tam giác ABC có hai cạnh bằng nhau
B. X chia hết cho 6 x chia hết cho 2 và 3
C. ABCD là hình bình hành
D. ABCD là hình chữ nhật
44) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. C. , n và n + 2 là các số nguyên tố
B. D. , nếu n lẻ thì là số nguyên tố .
45) Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Phủ định của mệnh đề là mệnh đề
B. Phủ định của mệnh đề “ là một số lẻ” là mệnh đề “ là một số chẵn”
C. Phủ định của mệnh đề “ sao cho chia hết cho 24 là mệnh đề “ không chia hết cho 24”
D. Phủ định của mệnh đề “ ” là mệnh đề “
46) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. không phải là số nguyên tố B.
C. D.
47) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.
B. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi tam giác đó có một góc ( trong) bằng tổng hai góc còn lại
C. Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi nó có hai trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng
D. Một tam giác là tam giác cân khi và chỉ khi nó có hai phân giác bằng nh
48) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu tổng hai số thì có ít nhất một số lớn hơn 1
B. Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau
C. Nếu một tứ giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3
49) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Để tứ giác ABCD là hình bình hành, điều kiện cần và đủ là hai cạnh đối của nghiệm song song và bằng nhau
B. Để điều kiện đủ là
C. Để tổng a + b của hai số nguyên a, b chia hết cho 13, điều kiện cần và đủ là mỗi số đó chia hết cho 13
D. Để có ít nhất một trong hai số a, b là số dương điều kiện đủ là
50) Mệnh đề chứa biến "" tương đương với mệnh đề nào?
A.
B.
C.
D.
File đính kèm:
- trac nghiem menh de.doc