Trắc nghiệm phần Cơ học

Câu số 1: Câu trả lời sai

Gia tốc trọng trường trên Sao Hỏa là 3,7 m/s2. So sánh với khối lượng và trọng lượng trên Trái Đất, một phi hành gia trên Sao Hỏa có:

 1. Khối lượng và trọng lượng ít hơn

 2. Khối lượng ít hơn và cùng trọng lượng

 3. Khối lượng ít hơn và trọng lượng nhiều hơn

 4. Cùng khối lượng và trọng lượng ít hơn

Bạn chọn câu số: 2

Câu trả lời đúng là: 3

Câu số 2: Câu không trả lời

Một người bẩy một tảng đá nặng 200 kg bằng một cây thép dài 2 m. Nếu lực của người đó là 350 N, khoảng cách từ giỏ đến điểm tựa là:

 1. 86 cm

 2. 53 cm

 3. 71 cm

 4. 30 cm

Câu trả lời đúng là: 2

Giải thích:

 

doc7 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1348 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm phần Cơ học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên người dự thi: bui hoc (thaihoc181) Điểm số đạt được: 0 Số câu trả lời đúng: 0/30 Thời gian làm bài: 0 phút 8 giây Ngày thi: 23/5/2007 2:56:10 PM Câu số 1:  Câu trả lời sai Gia tốc trọng trường trên Sao Hỏa là 3,7 m/s2. So sánh với khối lượng và trọng lượng trên Trái Đất, một phi hành gia trên Sao Hỏa có:      1. Khối lượng và trọng lượng ít hơn      2. Khối lượng ít hơn và cùng trọng lượng      3. Khối lượng ít hơn và trọng lượng nhiều hơn      4. Cùng khối lượng và trọng lượng ít hơn Bạn chọn câu số: 2 Câu trả lời đúng là: 3 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 2:  Câu không trả lời Một người bẩy một tảng đá nặng 200 kg bằng một cây thép dài 2 m. Nếu lực của người đó là 350 N, khoảng cách từ giỏ đến điểm tựa là:      1. 86 cm      2. 53 cm      3. 71 cm      4. 30 cm Câu trả lời đúng là: 2 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 3:  Câu không trả lời Một ví dụ của sóng dọc là:      1. Sóng điện từ      2. Sóng trên dây      3. Sóng âm      4. Sóng nước Câu trả lời đúng là: 1 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 4:  Câu không trả lời Tất cả mọi vật quay ở độ cao ngang mực nước biển nếu có cùng khối lượng và vận tốc góc thì cũng có cùng:      1. Moment xung lượng      2. Moment quán tính      3. Thế năng hấp dẫn      4. Động năng Câu trả lời đúng là: 1 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 5:  Câu không trả lời Một viên gạch kích thước 8 cm x 16 cm x 32 cm. Lực ma sát giữa viên gạch và sàn gỗ là:      1. Lớn nhất khi viên gạch nằm trên mặt 16 cm x 32 cm      2. Lớn nhất khi viên gạch nằm trên mặt 16 cm x 32 cm      3. Không phụ thuộc vào việc nằm trên mặt nào      4. Lớn nhất khi viên gạch nằm trên mặt 8 cm x 16 cm Câu trả lời đúng là: 4 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 6:  Câu không trả lời Một bánh xe có đường kính 1 m. Khi nó qua 30 vòng/phút, vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe là:      1. 60p (m/s)      2. 30p (m/s)      3. p/2 (m/s)      4. p (m/s) Câu trả lời đúng là: 4 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 7:  Câu không trả lời Một hòn đá được ném thẳng đứng xuống dưới cùng lúc với một hòn đá giống hệt được thả rơi tại cùng một điểm. Hai hòn đá sẽ:      1. Đến mặt đất cùng một lúc      2. Có cùng vận tốc khi đến đất      3. Có cùng gia tốc khi đến đất      4. Các câu trên đều sai Câu trả lời đúng là: 3 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 8:  Câu không trả lời Một ví dụ của sóng vừa có sóng dọc vừa có sóng ngang là      1. Sóng điện từ      2. Sóng nước      3. Sóng trên dây      4. Sóng âm Câu trả lời đúng là: 3 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 9:  Câu không trả lời Vật A đập vào vật B đang đứng yên. Sự truyền năng lượng lớn nhất từ A sang B xảy ra khi mA là:      1. Nhỏ hơn mB      2. Bằng mB      3. Bất kỳ trường hợp nào ở trên, tùy theo vận tốc của A      4. Lớn hơn mB Câu trả lời đúng là: 4 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 10:  Câu không trả lời Chất lỏng nằm yên ở đáy bình chứa:      1. Nằm dưới áp suất lớn hơn chất lỏng ở trên      2. Cả ba trường hợp trên, tùy theo điều kiện cụ thể      3. Nằm dưới áp suất ít hơn chất lỏng ở trên      4. Nằm dưới áp suất bằng hơn chất lỏng ở trên Câu trả lời đúng là: 3 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 11:  Câu không trả lời Dao động của con lắc là gần với dao động điều hòa nhất khi:      1. Dây treo không quá dài      2. Cung dao động không quá nhỏ      3. Cung dao động không quá lớn      4. Quả nặng không quá nặng Câu trả lời đúng là: 4 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 12:  Câu không trả lời Đơn vị nào sau đây có thể gắn với một đại lượng vector?      1. km/s2      2. m3      3. kg/s      4. h (giờ) Câu trả lời đúng là: 1 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 13:  Câu không trả lời Một người phu nữ khối lượng 60 kg trên bề mặt Trái Đất . Người phụ nữ này đang ở trong phi thuyền có độ cao bằng hai lần bán kính Trái Đất. Khối lượng của người phụ nữ lúc này là:      1. 6,7 kg      2. 20 kg      3. 15 kg      4. 60 kg Câu trả lời đúng là: 4 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 14:  Câu không trả lời Lực hướng tâm để giữ trái đất trên quĩ đạo của nó là do      1. Chuyển động quay quanh trục của nó      2. Quán tính      3. Sức hút của Mặt Trăng      4. Sức hút của Mặt Trời Câu trả lời đúng là: 3 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 15:  Câu không trả lời Giả sử một lỗ được khoan tới tâm Traí Đất và một hòn đá được thả vào đó. Khi hòn đá ở tâm Trái Đất, so với khi ở mặt đất nó có:      1. Khối lượng và trọng lượng bằng 0      2. Khối lượng và trọng lượng không đổi      3. Khối lượng không đổi và trọng lượng bằng 0      4. Khối lượng bằng 0 và trọng lượng không đổi Câu trả lời đúng là: 3 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 16:  Câu không trả lời Trọng lượng của một vật:      1. Là quán tính của nó      2. Là lực hút của Trái Đất đặt lên vật      3. Là lượng vật chất nó chứa      4. Cùng một đại lượng như khối lượng nhưng biểu thị bằng đơn vị khác Câu trả lời đúng là: 4 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 17:  Câu không trả lời Mật độ của đồng thau là 8,4 g/cm3. Thể tích của một con khỉ bằng đồng thau nặng 200 g là gần bằng:      1. 1,7l      2. 24 cm3      3. 0,41 cm3      4. 0,042 cm3 Câu trả lời đúng là: 3 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 18:  Câu không trả lời Đại lượng trong chuyển động quay tương tự với khối lượng trong chuyển động thẳng là:      1. Moment lực      2. Trọng lượng      3. Moment xung lượng      4. Moment quán tính Câu trả lời đúng là: 1 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 19:  Câu không trả lời Một vật dao động điều hoà, vận tốc của nó cực đại khi độ dời từ vị trí cân bằng là:      1. 0      2. Ba câu trên sai      3. Lớn nhất      4. Một nửa giá trị lớn nhất Câu trả lời đúng là: 1 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 20:  Câu không trả lời Lực hướng tâm tác động lên xe ở khúc quanh trên đường bằng là do:      1. Mô men lực đặt vào tay lái      2. Bộ thắng      3. Ma sát giữa bánh xe và mặt đường      4. Sức hấp dẫn Câu trả lời đúng là: 2 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 21:  Câu không trả lời Hai lực 10 N tác động lên một vật. Góc giữa hai lực là 120o. Độ lớn của hợp lực là:      1. 10 N      2. 17 N      3. 20 N      4. 14 N Câu trả lời đúng là: 1 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 22:  Câu không trả lời Một người ít hoạt động cần khoảng 6 triệu Jun năng lượng mỗi ngày. Tốc độ tiêu thụ năng lượng là tương đương khoảng:      1. 250 kW      2. 600 W      3. 335 W      4. 70 W Câu trả lời đúng là: 1 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 23:  Câu không trả lời Trên giản đồ Khoảng cách - Thời gian, một đường thẳng nằm ngang tương ứng với chuyển động có vận tốc:      1. Không đổi      2. Vận tốc giảm      3. Bằng không      4. vận tốc tăng Câu trả lời đúng là: 1 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 24:  Câu không trả lời Quả bóng A được ném ngang và quả bóng B được thì rơi từ cùng độ cao cùng thời điểm      1. Quả bóng A chạm đất trước      2. Quả bóng B chạm đất trước      3. Quả bóng B có vận tốc lớn hơn khi nó chạm đất      4. Quả bóng A có vận tốc lớn hơn khi nó chạm đất Câu trả lời đúng là: 3 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 25:  Câu không trả lời Khi vận tốc của một vật chuyển động tăng gấp đôi, thì:      1. Xung lượng của nó cũng gấp đôi      2. Động năng của nó gấp đôi      3. Thế năng của nó gấp đôi      4. Gia tốc của nó cũng gấp đôi Câu trả lời đúng là: 2 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 26:  Câu không trả lời Tích của chu kỳ và tần số của một dao động điều hoà luôn luôn bằng:      1. 2p      2. 1      3. Biên độ dao động      4. p Câu trả lời đúng là: 1 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 27:  Câu không trả lời Trên giản đồ Vận tốc - Thời gian, chuyển động của một xe trên đường thẳng với gia tốc đều 2m/s2 sẽ là:      1. Một đường thẳng nằm ngang      2. Một đường thẳng dốc lên      3. Một đường thẳng dốc xuống      4. Một đường cong có độ dốc thay đổi theo thời gian Câu trả lời đúng là: 2 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 28:  Câu không trả lời Một xe hơi 200 kg đang chuyển động về hướng bắc với vận tốc 50 km/h va chạm với xe nặng 1600 kg đang chuyển động về hướng đông với vận tốc 30 km/h. Hai xe dính vào nhau và cả hai di chuyển với vận tốc đầu là:      1. 39 km/h      2. 58 km/h      3. 38 km/h      4. 27 km/h Câu trả lời đúng là: 1 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 29:  Câu không trả lời Để làm cho vật chuyển động trên bề mặt từ trạng thái nghỉ thường cần:      1. Cùng lực so với lực để duy trì chuyển động      2. ít lực hơn so với lực cần để duy trì chuyển động      3. Chỉ cần lực đủ lớn để thắng được quán tính      4. Nhiều lực hơn so với lực để duy trì chuyển động Câu trả lời đúng là: 3 Giải thích: Chuyển về đầu trang   Câu số 30:  Câu không trả lời Đại lượng nào không thể tăng bằng cách dùng máy đơn giản?      1. Công      2. Lực      3. Vận tốc      4. Moment lực Câu trả lời đúng là: 4 Giải thích: Chuyển về đầu trang  

File đính kèm:

  • docco thegioiquanh ta.doc
Giáo án liên quan