Trắc nghiệm Vật lí 8: Phần cơ học

BÀI 1 : CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC

Câu 1.1 : Để nhận biết ô tô chuyển động trên đường , có thể chọn cách nào sau ? Hãy chọn câu đúng

A ) Quan sát bánh xe ô tô xem có quay không

B ) Quan sát người lái xe có trong xe không

C ) Chọn một vật cố định trên mặt đường làm mốc , rồi kiểm tra xem vị trí của ô tô có thay đổi so với mốc đó hay không ?

D ) Quan sát số chỉ của công tơ mét xem kim có chỉ một số nào không ?

 

doc24 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 870 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Trắc nghiệm Vật lí 8: Phần cơ học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 8 : PHẦN CƠ HỌC BÀI 1,2,3 (CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC - VẬN TỐC - CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU BÀI 1 : CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC Câu 1.1 : Để nhận biết ô tô chuyển động trên đường , có thể chọn cách nào sau ? Hãy chọn câu đúng A ) Quan sát bánh xe ô tô xem có quay không B ) Quan sát người lái xe có trong xe không C ) Chọn một vật cố định trên mặt đường làm mốc , rồi kiểm tra xem vị trí của ô tô có thay đổi so với mốc đó hay không ? D ) Quan sát số chỉ của công tơ mét xem kim có chỉ một số nào không ? Câu 1.2 : Trong các trường hợp sau đây , trường hợp nào không đúng ? A ) ô tô chuyển động trên đường , vật làm mốc là cây cối ở bên đường B ) Chiếc thuyền chuyển động trên sông , vật làm mốc là người lái thuyền C ) Tàu hỏa rời ga đang chuyển động trên đường sắt vật mốc là nhà ga D ) Quả bóng rơi từ trên cao xuống đất , vật mốc là mặt đất Câu 1.3 : Trong các ví dụ về vật đứng yên so với các vật mốc , ví dụ nào sau đây là sai ? A ) Các học sinh ngồi trong lớp là đứng yên so với học sinh đang đi trong sân trường B ) Quyển sách nằm yên trên mặt bàn , vật mốc chọn là mặt bàn C ) ô tô đỗ trong bến xe là đứng yên , vật mốc chọn là bến xe D ) So với hành khách ngồi trong toa tàu thì toa tàu là vật đứng yên Câu 1.4 : Hành khách ngồi trên toa tàu đang rời khỏi ga . Phát biểu nào sau đây là đúng ? A ) So với nhà ga thì hành khách chuyển động vì vị trí của hành khách so với nhà ga thay đổi B ) So với toa tàu thì hành khách đứng yên C ) So với người soát vé đang đi trên tàu thì hành khách chuyển động D ) Các phát biểu A , B , C đều đúng Câu 1.5 : Trong các câu có chứa cụm từ "chuyển động " , " đứng yên " sau đây , câu nào đúng ? A ) Một vật có thể chuyển động đối với vật này nhưng lại có thể đứng yên đối với vật khác B ) Một vật xem là chuyển động đối với vật này , thì chắc chắn đứng yên đối với vật khác C ) Một vật xem là chuyển động đối với vật này , thì không thể đứng yên đối với vật khác D ) Một vật xem là đứng yên đối với vật này , thì chắc chắn chuyển động đối với vật khác Câu 1.14 : Trong các chuyển động sau đây , chuyển động nào có quỹ đạo là đường cong .Hãy chọn câu đúng A ) Chuyển động của vật nặng được ném theo phương nằm ngang B ) Chuyển động của vệ tinh nhân tạo của trái đất C ) Chuyển động của con thoi trong rãnh khung cửi D ) Các chuyển động trên đều có quỹ đạo là đường cong Câu 1.15 : Một ô tô đỗ trong bến xe , trong các vật mốc sau đây , vật mốc nào thì ô tô xem là chuyển động ? Hãy chọn câu đúng A ) Bến xe B ) Một ô tô khác đang rời bến C ) Một ô tô khác đang đậu trong bến D ) Cột điện trước bến xe Sử dụng dữ kiện sau : Chọn cụm từ nào trong các cụm từ sau đây là thích hợp để điền vào chỗ trống các câu 1.16 , 1.17 , 1.18 cho đúng ý nghĩa vật lí : A ) Thay đổi B ) Không thay đổi C ) Chuyển động D ) Đứng yên Câu 1.16 : Khi vị trí của một vật ............theo thời gian so với vật mốc , ta nói vật ấy đang chuyển động so với vật mốc đó Câu 1.17 : Khi vị trí của một vật ............theo thời gian so với vật mốc , ta nói vật ấy đang đứng yên so với vật mốc đó Câu 1.18 : Một vật được xem là .............đối với vật mốc nếu vị trí của vật so với vật mốc là thay đổi theo thời gian Câu 1.19 : Một người đi xe đạp trên một đường thẳng . Trong các bộ phận sau đây , hãy cho biết vật nào chuyển động tròn và chuyển động tròn ấy so với vật mốc nào ? Hãy chọn câu đúng A ) Bàn đạp với vật mốc là mặt đường B ) Van xe đạp với vật mốc là trục bánh xe C ) Khung xe đạp với vật mốc là mặt đường D ) Trục giữa của xe so với vật mốc là bàn đạp Câu 1.20: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Chuyển động và đứng yên ? A ) Chuyển động là sự thay đổi vị trí của vật này so với vâït khác được chọnï làm mốc B ) Chuyển động là sự thay đổi khoảng cách của vật này so với vâït khác được chọnï làm mốc C)Vật được coi là đứng yên nếu nó không nhúc nhích D ) Vật được coi là đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc là không thay đổi BAÌI 2 VÁÛN TÄÚC Câu 2.1 : Âån vë váûn täúc laì : A.km.h B.s/m C.m.s D.km/h Hãy chọn câu đúng Câu 2.9: Một đoàn tàu chuyển động trong thời gian 1,5h đi đoạn đường dài 81.000m . Vận tốc của tàu tính ra km/h và m/s là giá trị nào trong các giá trịsau A ) 54km/h và 10m/s B ) 10km/h và 54m/s C ) 15km/h và 54m/s D ) 54km/h và 15m/s Câu 2.10 : Thåìi gian âi trãn cạc âoản âỉåìng AB A B C D BC,CD lài bàịng nhau.So sạnh váûn täúc trãn mäùi âoản âỉåìng theo thỉï tỉû váûn täúc nhó âãún låïn,thỉï tỉû naìo là âụng? A. V(CD) <V(AB) <V(BC) C. V(AB) <V(CD) <V(BC) B. V(BC) <V(AB) <V(CD)  D. V(BC) <V(CD) <V(AB ) Câu 2.11 : Môït người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc không đổi 15km/h . Hỏi quãng đường đi được bao nhiêu km ? Hãy chọn câu đúng A ) 10km C ) 15km B ) 40km D) Một giá trị khác Câu 2.12 : Một người đi bộ với vận tốc 4,4km/h .Khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc là bao nhiêu km, biết thời gian cần đi từ nhà đến nơi làm việc là 15 phút? Hãy chọn câu đúng A ) 4,4 km C ) 1,1km B ) 1,5km D) Một giá trị khác Câu 2.15 : Mạy bay bay tỉì Hài Näüi âãún thaình phäú Häư chê Minh daìi 1400km máút thåìi gian 1giåì 45 phụt.Váûn täúc cuía mạy bay là:  A. 1400km/h C. 700km/h B. 800km/h  D. Là mäüt säú khạc Câu 2.16 : Hai xe chuyển động đều ,Xe thỉï nháút âi 300 mẹt hãút 1 phụt, xe thỉï hai âi 7,5km hãút 0,5giåì.Váûn täúc mäùi xe và xe naìo âi nhanh hån?Haỵy choün phỉång ạn âụng A./ V1=15km/h ;V2=18km/h ; xe 1 âi nhanh hån C./ V1=18km/h ;V2=10km/h ; xe 1 âi nhanh hån D./ V1=18km/h ;V2=15km/h ; xe 1 âi nhanh hån Câu 2.17 : Phẹp âäøi âån vë váûn täúc naìo sau âáy laì sai A ) 12m/s = 43,2km./h B ) 48km/h = 23,33m C ) 150cm/s = 5,4km/h D ) 62km/h = 17,2m/s tốc 45km /h . Muốn hai xe đến C cùng một lúc , xe khởi hành từ B phải chuyển động với vận tốc bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng A ) 45km/h C ) 25km/h B ) 30km/h D) 20km/h Câu 2.25 : Hai xe cùng khởi hành từ hai địa điểm A và B cách nhau 240km . Xe thứ nhất đi từ A đến với vận tốc V1 = 48km/h , Xe thứ hai đi từ B về A với vận tốc v2 = 32km/h . Hai xe gặp nhau lúc nào ? Ở đâu ? Hãy chọn câu đúng A ) Gặp nhau lúc 9 giờ ; tại điểm cách A 144km B ) Gặp nhau lúc 9giờ 20phút ; tại điểm cách A 150km C ) Gặp nhau lúc 8 giờ 30 phút ; tại điểm cách A 144 km D ) Gặp nhau lúc 9 giờ ; tại điểm cách A 14,4 km Câu 2.26 : Lúc 7 giờ hai xe cùng xuất phát từ hai địa điểm A và B cách nhau 24 Km , chúng chuyển động thẳng đều và cùng chiều từ A đến B . Xe thứ nhát khởi hành từ A với vận tốc 42km/h , xe thứ hai từ B với vận tốc 36km/h . Khoảng cách giữa hai xe sau 45 phút kể từ lúc xuất phát là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng A ) 15,9 km C ) 15,6km B ) 19,5 km D) 16,5km Câu 2.27 : Hai xe xuất phát từ A và B cách nhau 340km , chuyển động cùng chiều theo hướng từ A đến B . Xe thứ nhất chuyển động đều từ A với vận tốc V1 , xe thứ hai chuyển động từ B với vận tốc V2 = . Biết rằng sau 136 giây hai xe gặp nhau . Vận tốc mỗi xe ứng với những giá trị nào trong các giá trị sau : A ) V1 = 6 m/s ; V2 = 3 m/s B ) V1 = 7 m/s ; V2 = 3,5 m/s C ) V1 = 2,5 m/s ; V2 = 5 m/s D ) V1 = 5 m/s ; V2 = 2,5 m/s Câu 2.28 : Để đo độ sâu một vùng biển , người ta phóng một luồng siêu âm hướng thẳng đứng xuống đáy biển . Sau thời gian 32 giây máy thu nhận được siêu âm trở lại . Độ sâu của vùng biển đó là bao nhiêu ? Biết vận tốc của siêu âm trong nước là 340m/s . Hãy chọn câu đúng A ) 480m C ) 48000m B ) 4800m D) 480000m Câu 2.29 : Mäüt ca nä chảy xuäi doìng trãn âoản säng daìi 84km , váûn täúc cuía nỉåïc laì 3km/h, váûn täúc cuía ca nä khi nỉåïc khäng chaíy laì 18km/h .Thåìi gian chuyãøn âäüng cuía ca nä hãút âoản âỉåìng trãn laì bao nhiãu ?Haỵy choün cáu âụng A). 3,5 giå ìC). 4,5giåì Trong nỉỵa âoản âỉåìng âáưu váût âi våïi váûn täúc V1=5m/s ,nỉỵa âoản âỉåìng coìn lải âi våïi váûn täúc V2 =3m/s Trái låìi cáu hoíi 3.14 , 3.15 Cáu 3.14 : Sau bao láu váût âãún B? Choün cáu âụng A) 4,8 giáy C) 0,48 giáy B) 480 giáy D) Mäüt kãút khạc Cáu 3.15 : Váûn täúc trung bçnh trãn cãc âoản AB laì A ) 37,5m/s C ) 375m/s B ) 3,75m/s D) Một giá trị khác Câu 3.16 : Một người đi xe đạp trên một đoạn đường thẳng AB . Trên 1/3 đoạn đường đầu đi với vận tốc 14km/h , 1/3 đoạn đường tiếp theo đi với vận tốc 16km/h , 1/3 đoạn đường cuối đi với vận tốc 8km/h . Vận tốc trung bình của xe đạp trên cả đoạn đường AB có thể nhận giá trị nào ? Hãy chọn câu đúng A ) VTB = 88,7 km/h C ) VTB = 8,87 km/h B ) VTB = 8,787 km/h D) Một giá trị khác Câu 3.17 : Một người đi xe đạp trên một đoạn đường thẳng AB . Trên 1/2 đoạn đường đầu đi với vận tốc V1 = 25km/h , 1/2 đoạn đường sau chuyển động theo hai giai đoạn : nữa thời gian đầu vật đi với vận tốc V2 = 18km/h , nữa thời gian sau đi với vận tốc V3 = 12km/h . Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường AB có thể nhận giá trị nào ? Hãy chọn câu đúng A ) VTB = 18,75 km/h C ) VTB = 1,875 km/h B ) VTB = 187,5 km/h D ) Một giá trị khác Cáu 3.18 : Mäüt ä tä chuyãøn âäüng trãn âỉång AB=135km våïi váûn täúc trung bçnh V=45km/h .Nỉỵa thåìi gian âáu nọ chuyãøn âäüng âãưu våïi váûn täúc 50km/h .Váûn täúc ä tä trong nỉỵa thåìi gian sau laì A) 30km/h C) 40km/h B) 35km/h D) 45km/h Câu 1.6 : Hai người A và B đang ngồi trên xe ô tô đang chuyển động trên đường và người thứ ba C đứng yên bên đường .Trườnghợp nào sau đây đúng? A ) So với người C , người A đang chuyển động B ) So với người C , người B đang đứng yên C ) So với người B , người A đang chuyển động D ) So với người A , người C đang đứng yên Câu 1.7 : " Mặt trời mọc ở đằng Đông , lặn ở đằng Tây . Câu giải thích nào sau đây là đúng? A ) Vì mặt trời chuyển động xung quanh trái đất B ) Vì mặt trời đứng yên so với trái đất C ) Vì trái đất quay quanh mặt trời D ) Vì trái đất chuyển động ngày càng xa mặt trời Câu 1.8 : Trong các chuyển động nêu dưới đây , chuyển động nào là chuyển động thẳng ? Hãy chọn câu đúng A ) Cánh quạt quay B ) Chiếc lá khô rơi từ cành cây xuống C ) Ném một mẫu phấn ra xa D ) Thả một vật nặng rơi từ trên cao xuống Câu 1.9 : Có một ô tô đang chạy trên đường .Trong các câu mô tả sau , câu nào không đúng A ) ô tô chuyển động so với mặt đường B ) ô tô đứng yên so với người lái xe C ) ô tô chuyển động so với người lái xe D ) ô tô chuyển động so với cây cối bên đường Câu 1.10 : Người lái đò đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước . Trong các câu mô tả sau đây , câu nào đúng ? A ) Người lái đò đứng yên so với dòng nước B ) Người lái đò chuyển động so với dòng nước C ) Người lái đò đứng yên so với dòng sông D ) Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền Câu 1.11 : Một ô tô chở khách chạy trên đường . Câu mô tả nào sau đây là sai ? A ) ô tô đứng yên so với hành khách trên xe B ) ô tô chuyển động so với mặt đường C ) Hành khách đứng yên so với ô tô D ) Hành khách đang chuyển động so với người lái xe Câu 1.12 : Khi nói trái đất quay quanh mặt trời , ta đã chọn vật mốc nào ? Hãy chọn câu đúng A ) Trái đất B ) Mặt trời C ) Chọn trái đất hay mặt trời làm mốc đều đúng D ) Một vật trên mặt đất Câu 1.13 : Một đoàn tàu hỏa đang chạy trên đường ray . Người lái tàu ngồi trong buồng lái . Người soát vé đang đi lại trên tàu . Các cây cối ven đường và tàu được xem là chuyển động so với vật nào sau đây A ) Người lái tàu C ) Người soát vé B ) Đầu tàu D ) Đường ray Câu 2.2 : Làm thế nào để biết ai chạy nhanh , chạy chậm? Hãy chọn câu đúng nhất A ) Căn cứ vào quãng đường chuyển động B ) Căn cứ vào thời gian chuyển động C ) Căn cứ vào quãng đường thời gian chuyển động D ) Căn cứ vào quãng đường mỗi người chạy được trong một khoảng thời gian nhất định Câu 2.3 : Độ lớn vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động ? Hãy chọn câu đúng A ) Quãng đường chuyển động dài hay ngắn B ) Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm C ) Thời gian chuyển động dài hay ngắn D ) Cho biết cả quãng đường , thời gian và sự nhanh chậm của chuyển động Câu 2.4 : Trong các phát biểu sau về độ lớn vận tốc , Phát biểu nào sau đây đúng A ).Âäü låïn váûn täúïc tênh bàịng quaỵng âỉåìng âi âỉåüc trong mäüt âån vë thåìi gian. B).Âäü låïn váûn täúïc tênh bàịng quaỵng âỉåìng âi âỉåüc trong mäüt ngaìy    C). Âäü låïn váûn täúïc tênh bàịng quaỵng âỉåìng âi âỉåüc trong mäüt phụt  D).Âäü låïn váûn täúïc tênh bàịng quaỵng âỉåìng âi âỉåüc trong mäüt Câu 2.5 : Váûn täúc cuía ä tä laì 36km/h cho biãút cho biãút âiãưugì? Haỵy choün cáu âụng A ) ô tô chuyển động được 36km B ) ô tô chuyển động trong 1 giờ C ) Trong 1 giờ ô tô đi được 36km D ) ô tô đi 1km trong 36 giờ Câu 2.6 : 72km/h tỉång ỉïng bao nhiãu m/s? Haỵy choün cáu âụng A ) 15m/s C ) 25m/s B ) 20m/s D ) 30m/s Câu 2.7 : Vận tốc của ô tô là 36km/h , của người đi xe máy là 1800m/s , của tàu hỏa là 14m/s .Thỉï tỉû sàõp xãúp naìo sau âáy âụng theo thỉï tỉû nhanh nháút âãún cháûm nháút A.)Ä tä - taìu hỏa- xe mạy D).Mäüt cạch sàõp xãúp khạc B).Taìu hỏa -ä tä- xe mạy C).Xe mạy - ä tä- taìu hỏa Câu 2.8 : Vận tốc của một vật là 15m/s . Kết quả nào sau đây tương ứng với vận tốc trên ? A ) 36km/h C ) 54km/h B ) 48km/h D) 60km/h Câu 2.18 : Cho hai vật chuyển động đều . Vâït thứ nhất đi được quãng đường 27km trong 30 phút , Vật thứ hai đi được 48m trong 3 giây .Vận tốc mỗi vật là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng A ) V1 = 15m/s V2 = 16m/s B ) V1 =30 m/s V2 = 16m/s C ) V1 = 7,5m/s V2 = 8 m/s D ) Một giá trị khác Câu 2.19 : Một vật chuyển động trên đoạn đường AB dài 180m. Trong nữa đoạn đường đầu tiên đi với vận tốc V1 = 3m/s , trong nữa đoạn đường sau đi với vận tốc V2 = 4m/s . Thời gian vật chuyển động nữa đoạn đường đầu , nữa đoạn đường sau , và cả quãng đường AB là bao nhiêu .Hãy chọn câu đúng A ) 9 giây , 15 giây , 24giây B ) 14 giây , 11 giây , 24 giây C ) 15giây ,9 giây , 24 giây D ) 10 giây , 14 giây ,24 giây Sử dụng dữ kiện sau : Một ô tô đi 10phút trên con đường bằng phẳng với vận tốc 45km/h , sau đó lên dốc 15phút với vận tốc 36km/h Trả lời các câu hỏi 2.20 , 2.21 Câu 2.20 :Quãng đường bằng phẳng dài bao nhiêu km? Hãy chọn câu đúng A ) 7,5km C ) 75km B ) 15km D) 1,5km Câu 2.21 : Quãng đường ô tô đã đi trong cả hai giai đoạn là bao nhiêu km ? Hãy chọn câu đúng A ) 15,6km C ) 165km B ) 16,5km D) 156km Câu 2.22 : Phọng mäüt tia la-de tỉì màût âáút âãún ngäi sao sau 8,4 giáy nọ phaín häưi vãư màût âáút .Biãút váûn täúc la-de là 300.000km/s.Khoaíng cạch tỉì màût âáút âãún ngäi sao là: A).1.260.000km B). 1.620.000km C).12.600.000km D).Mäüt kãút quả khạc Câu 2.23 :Hai xe cuìng xuáút phạt tỉì hai âëa âiãøm A và B cạch nhau 75km . Ngỉåìi thỉï nháút âi xe mạy tỉì A âãún B våïi vận tốc V1 = 25km/h , người thứ hai đi xe đạp từ B đến A với vận tốc V2=12,5km/h.Sau bao láu hai xe gàûp nhau vaì gàûp nhau åí âáu? Choün kãút quía âụng A). Sau 5giåì gàûp nhau; vë trê gàûp cạch A 20km B). Sau 20giåì gàûp nhau; vë trê gàûp cạch A 5km C). Sau 2giåì gàûp nhau; vë trê gàûp cạch A 50km D).Mäüt kãút quả khạc Câu 2.24 : Hai ô tô cùng khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B , cùng chuyển động về điểm C . Biết AC = 108km ; BC = 60km , xe A khởi hành từ A với vận B). 4giåì D). 5giåì BAÌI 3 CHUYÃØN DÄÜNG DÃƯU - CHUYÃØN ÂÄÜNG KHÄNG ÂÃƯU Câu 3.1: Quan sát trục của bánh xe lăn xuống mặt phẳng nghiêng . Chuyển động của trục xe lăn có tính chất gì ? Câu 3.8 : Mäüt xe âi quaỵng âỉåìng S1 máút t1 giáy,âi tiãúp quaỵng âỉåìng S2 máút t2 giáy.Váûn täúc trung bçnh trãn caí 2 quaíng âỉåìng tênh theo cäng thỉïc: A) Vtb =(V1+V2)/2 B) Vtb = V1/S1+V2/S2 C)Vtb =(S1+S2)/(t1+t2) D) Cạc cáu trãn âãưu sai  Cáu 3.9 :Mäüt ngỉåìi âi bäü âi âãưu trãn âoản âỉång âáưu daìi 3km våïi váûn täúc 2m/s ,âoản âỉåìng sau daìi 1,95km máút 0,5 giåì.Váûn täúc trung bçnh trãn caí âoản âỉåìng laì A) 0,5m/s C) 1,25m/s B) 0,75m/s D) 1,5m/s Câu 3.10 : Mäüt ngỉåìi âi xe âảp nỉỵa âoản âỉåìng âáưu våïi váûn täúc 12km/h .Nỉỵa âoản âỉåìng coìn lải âi våïi váûn täúc bao nhiãu âãø váûn täúc trãn caí âoản âỉåìng laì 8km/h? Choün kãút quaí âụng A) 6km/h C) 6,25km/h B) 6,5km/h D)Mäüt säú khạc Câu 3.11 : Một đoàn t àu chuyển động trên đoạn đường AB với vận tốc trung bình V = 10m/s . Quãng đường AB dài bao nhiêu , biết đoàn tàu đi hết quãng đường này mất 7,5 giờ ? Hãy chọn câu đúng A ) S =27km C ) S= 2700km B ) S = 270km D) Một giá trị khác Câu 3.12 : Một viên bi thả lăn xuống dốc dài 1,2m hết 0,5 giây . Khi hết dốc bi lăn một quãng đường nằm ngang dài 3m trong 1,5 giây .Vận tốc của bi trên cả hai quãng đường là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng A ) VTB = 21 m/s C ) VTB = 2,1 m/s B )VTB = 1,2 m/s D) Một giá trị khác Câu 3.13 : Một người đi xe đạp từ nhà đến nơi làm việc mất 15 phút . Đoạn đường từ nhà đến nơi làm việc dài 2,8 mét . Vận tốc trung bình chuyển động trên trên quãng đường đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau A )VTB = 11,2 km/h C ) VTB = 112 km/h B ) VTB = 1,12k m/h D) Một giá trị khác Sỉí dủng dỉí kiãûn sau:  Mäüt váût chuyãøn âäüng tỉì A âãún B cạch nhau 180km Sử dụng dữ kiện sau : Một người đi xe máy chuyển động trong 3 giai đoạn : Giai đoạn 1 : chuyển động thẳng đều với vận tốc V1 = 15km/h trong 3km đầu tiên Giai đoạn 2 chuyển động biến đổi trong 45 phút với vận tốc trung bình V2 = 25km/h Giai đoạn 3 : chuyển động đều trên quãng đường5km trong thời gian 10 phút Trả lời câu hỏi 3,19 , 3.20 Câu 3.19 : Độ dài của cả quãng đường có thể nhận giá trị nào ? Hãy chọn câu đúng A ) S = 26,75km C ) S = 2,675km B ) S = 267,5km D) S = 2675km Câu 3.20 : Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường là bao nhiêu ? Hãy chọn kết quả gần đúng nhất sau A ) V 2,396 km/h B ) V 239,6 km/h C ) V 23,96 km/h D ) V 2369 km/h Câu 3.21 :Mäüt váût chuyãøn âäüng khäng âãưu våïi váûn täúc tàng dáưn theo qui luáût V= 4t .Váûn täúc cuía váût sau 12 giáy kãø tỉì lục chuyãøn âäüng laì : A) 4,8m/s C )48m/s B ) 0,48m/s D ) Mäüt giạ trë khạc Câu 3.22 : Phẹp biãún âäøi âån vë naìo sau âáy laì sai: A). 12m/s=43,2km/h C). 150cm/s=5,4km/h B). 48km/h=23,33m/s D). 62km/h=17,2m/s TRẮC NGHIỆM 8 BÀI 4 , 5 , 6 ( Biểu diễn lực , sự cân bằng lực - quán tính ,lực ma sát ) Bài 4 :Biểu diễn lực Câu 4.1 : Khi vật đang đứng yên chịu tác dụng của một lực đứng yên nhất thì vận tốc của vâït sẽ thế nào? Chọn câu đúng nhất A ) Vận tốc giảm dần theo thời gian B ) Vận tốc tăng dần theo thời gian C ) Vận tốc không thay đổi D ) Vận tốc công suất thể vừa tăng , vừa giảm Câu 4.2 : Điều nào sau đây đúng nhất khi nói về tác dụng của lực ? A ) Lực làm cho vật chuyển động B ) Lực làm cho vật thay đổi vận tốc C ) Lực làm cho vật bị biến dạng D ) Lực làm cho vật thay đổi vận tốc hoặc làm cho vật bị biến dạng Câu 4.3 : Với kết luận sau : Lực là nguyên nhân làm............vận tốc của chuyển động Hãy chọn cụm từ thích hợp nhất cho kết luận trên A )Tăng C ) Thay đổi B ) Giảm D ) Không đổi Câu 4.4 : Trong các trường hợp sau , trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi .Chọn phương án đúng A ) Khi công suất lực tác dụng lên vật B ) Khi không có lực nào tác dụng lên vật C ) Khi công suất 2 lực tác dụng lên vật và cân bằng nhau D ) Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng Câu 4.5 : Hình vẽ bên F Câu mô tả nào sau đây là l l đúng I I 5N A ) Lực F có phương nằm ngang , chiều từ trái sang phải , độ lớn 3N B ) Lực F có phương nằm ngang , chiều từ phảisang trái, độ lớn 15N C ) Lực F có phương nằm ngang , chiều từ trái sang phải , độ lớn 15N D ) Lực F có phương nằm ngang , chiều từ trái sang phải , độ lớn 1,5N Câu 4.6 : Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ thế nào ? Hãy Chọn câu đúng nhất A )Vận tốc Không thay đổi B )Vận tốc Tăng dần C )Vận tốc Giảm dần D )Vận tốc Có thể tăng dần hoặc giảm dần Câu 4.7 : Trong các phát biểu sau , phát biểu nào sai A ) Lực có thể làm cho vật thay đổi vận tốc và bị biến dạng B ) Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động C ) Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của chuyển động V1 F1 F2 V2 A a) B b) Trên hình a) và b) các lực F1 và F2 tác dụng lên các vật , V1 và V2 là vận tốc ban đầu của các vật .Kết luận nào sau đây là đúng ? A ) Vận tốc vật A tăng , vận tốc vật B giảm B ) Vận tốc vật A tăng , vận tốc vật B tăng C ) Vận tốc vật A giảm , vận tốc vật B giảm D ) Vận tốc vật A giảm , vận tốc vật B tăng Câu 4.17 : Mặt trăng chuyển động tròn xung quanh trái đất với độ lớn vận tốc không đổi . Ý kiến nhận xét nào sau đây đúng A ) Vì mặt trăng không chịu tác dụng của lực nào B ) Vì mặt trăng chịu tác dụng của các lực cân bằng C ) Vì mặt trăng ở cách xa trái đất D ) Vì mặt trăng luôn chịu tác dụng của lực hút của trái đất Câu 4.18 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực và vận tốc ? A ) Khi một vật chuyển động không đều thì không có lực nào tác dụng lên vật B ) Lực là nguyên nhân làm thay đổi vị trí của vật C ) Lực và vận tốc là các đại lượng vectơ D ) Vật chuyển động với vận tốc càng lớn thì lực tác dụng lên vật cũng càng lớn Câu 4.19 : Khi vectơ vận tốc của vật không đổi , thì vật đang chuyển động thẳng thế nào ? Hãy chọn phương án đúng A ) Vật chuyển động có vận tốc tăng dần B ) Vật chuyển động có vận tốc giảm dần C ) Vật chuyển động đều D ) Vật chuyển động thẳng đều Câu 4.20 : Dùng các mệnh đề sau : Khi thả vật rơi , do sức ........ vận tốc của vật .......... Khi quả bóng lăn vào bãi cát , do ...........của cát nên Vận tốc của quả bóng bị ....... Hãy chọn cách điền từ thích hợp vào chỗ trống theo thứ tự A ) /hút của trái đất/, /giảm/ , /tăng/ , /lực cản/ B ) /hút của trái đất/ , /tăng/, /giảm/ , /lực cản/ C ) /hút của trái đất/ , /lực cản/ , /tăng/ , /giảm/ D ) /hút của trái đất/ , /tăng/ , /lực cản/ , /giảm Câu 5.1 : Một vật chịu tác dụng của 2 lực . Trường hợp nào trong các trường hợp sau đây , tác dụng của hai lực làm cho vật đang đứng yên , tiếp tục đứng yên ? A ) Hai lực cùng cường độ , cùng phương B ) Hai lực cùng phương , ngược chiều C ) Hai lực cùng cường độ , cùng phương , cùng chiều D ) Hai lực cùng cường độ , có phương cùng nằm trên một đường thẳng , ngược chiều A ) Do quán tính B ) Do lực kéo nhỏ và trọng lượng đoàn tàu rất lớn C ) Do lực kéo đầu tàu cân bằng với lực cản từ phía đường ray và không khí D ) Do lực cản không đáng kể Câu 5.10: Trong cách mô tả sau đây về tương quan Trọng lượng P và lực căng T , câu nào đúng ? T A ) Cùng phương , ngược chiều , Cùng độ

File đính kèm:

  • docTrac nghiem Vat ly 8.doc
Giáo án liên quan