51/ Chọn câu đúng.
A Đồng vị là các nguyên tử có cùng số khối.
B Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôtôn nhưng khác nhau về số nơ tron.
C Đồng vị là các nguyên tử có cùng số khối nhưng khác nhau về số nơ tron.
D Đồng vị là các nguyên tử có cùng số nơtrôn nhưng khác nhau về số proton.
52/ Chọn câu đúng.
A Hạt nhân càng bền khi độ hụt khối càng lớn.
B Trong hạt nhân số proton luôn luôn bằng số nơtron.
C Khối lượng của proton lớn hơn khối lượng của nôtron.
D Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclon.
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2472 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Vật lý phần Hạt nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
51/ Chọn câu đúng.
A Đồng vị là các nguyên tử có cùng số khối.
B Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôtôn nhưng khác nhau về số nơ tron.
C Đồng vị là các nguyên tử có cùng số khối nhưng khác nhau về số nơ tron.
D Đồng vị là các nguyên tử có cùng số nơtrôn nhưng khác nhau về số proton.
52/ Chọn câu đúng.
A Hạt nhân càng bền khi độ hụt khối càng lớn.
B Trong hạt nhân số proton luôn luôn bằng số nơtron.
C Khối lượng của proton lớn hơn khối lượng của nôtron.
D Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclon.
53/ Chọn câu trả lời đúng. Đồng vị hạt nhân là hạt nhân có:
A Z=3,A=6.BZ=3,A=8. C Z=4,A=7. D B,A đều đúng.
54/ Chọn câu trả lời đúng. Đường kính của các hạt nhân nguyên tử cỡ
A 10-3 - 10-8m.B10-6 - 10-9m.C10-14 - 10-15m. D 10-16 - 10-20m.
55/ Chọn câu sai.
A Nơtrinô xuất hiện trong sự phóng xạ α . B Nơtrinô hạt không có điện tích.
C Nơtrinô xuất hiện trong sự phóng xạ β. D Nơtrinô là hạt sơ cấp.
56/ Chọn câu đúng. Định luật phóng xạ được cho bởi biểu thức:
a H(t)=HoeλN bN(t)=Noeλt. C. N(t)=Noe-λt. D N(t)=Noe-t/T.
57/ Chọn câu đúng.Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:
A Các nơtron. B Các nuclon. C Các proton. D Các electron.
58/ Chọn câu trả lời đúng. Đợn vị khối lượng nguyên tử là:
A Khối lượng của một nguyên tử các bon.
BKhối lượng của một nguyên tử hidrô.
C 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon 12.
D Khối lượng của một nuclon.
59/ Chọn câu đúng. Phóng xạ gamma có thể có:A a Đi kèm với phóng xạ α.. bĐi kèm với phóng xạ β¯.
Cc Đi kèm với phóng xạ β. D Tất cả đều đúng.
60/ Chọn câu trả lời đúng. Trong hình vẽ, chất phóng xạ ở nguồn S phát ra tia α,β¯,γ theo phương SO qua từ trường . Vị trí của vết ghi bởi α¸β¸γ trên phim là
A. Tia gama ở O, tia anpha ở bên phải, Tia β¯ở bên trái O.
B .Tia anpha ở O, tia gama ở bên trái, Tia β¯ở bên phải O.
C .Tia anpha ở O, tia gama ở bên phải, Tia β¯ở bên trái O.
D .Tia gama ở O, tia anpha ở bên trái, Tia β¯ở bên phải O
61/ Chọn câu đúng. Số nguyên tử có trong 2g
A 3,96.1023 hạt. B4,05.1023 hạt. C12,04.1022 hạt. D6,02.1023 hạt.
62/ Một nguyên tử U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Nếu 2g chất đó bị phân hạch thì năng lượng tỏa ra:
A 9,6.1010J. B 16.1010J. C12,6.1010J.D16,4.1010J.
63/ Dưới tác dụng của bức xạ γ, hạt nhân có thể tách thành hai hạt nhân Biết mBe=9,0112u; mHe=4,0015; mn=1,0087u. Để phản ứng trên xảy ra thì bức xạ Gâmm phải có tần số tối thiểu là bao nhiêu?
A 2,68.1020Hz. B 1,58.1020Hz. C4,02.1020Hz. D1,13.1020Hz.
64/ Chọn câu sai khi nói về tia anpha:
A Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tócc ánh sáng. BCó tính đâm xuyên yếu.
C Mang điện tích dương +2e. DCó khả năng ion hóa chất khí.
65/ Chọn câu đúng. Chất Iốt phóng xạ I.131 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần khối lượng của nó còn lại là:
A 0,78g. B 0,19g. C 2,04g. D1,09g.
66/ Chọn câu đúng. Co50 có chu kỳ bán rã 5,33 năm. Độ phóng xạ ban đầu của 1kg chất đó là:
A 4,9.1016Bq. B3,2.1016Bq. C6,0.1016Bq. D4,0.1016Bq.
67/ Các đồng vị phóng xạ có các ứng dụng nào sau đây.
A Đánh dấu nguyên tử, do khuyết tật của vật đúc, phân tích vi lượng.
B Diệt khuẩn.
C Đánh dấu nguyên tử, do khuyết tật của vật đúc, phân tích vi lượng, diệt khuẩn.
D Đánh dấu nguyên tử, do khuyết tật của vật đúc.
68/ Một máy xiclotron có bán kính R=1m. Để dòng hạt ra khỏi có vận tốc 2.107m/s thì tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào máy là:
A 3,18Hz. B6,68Hz. C 4,68Hz. D 5 ,28Hz.
69/ Hạt α có khối lượng 4,0013u được gia tốc trong xíchclotron có từ trường B=1T. Đến vòng cuối, quỹ đạo của hạt có bán kính R=1m. Năng lượng của nó khi đó là:
A 25MeV. B48MeV. C 16MeV. D 39MeV.
70/ Hạt nhân phóng xạ α. Phần trăm năng lượng tỏa ra biến đổi thành động năng của hạt α:
A 76%. B98%. C 92%. D 85%.
71/ Câu nào sau đây khi nói về ứng dụng của phản ứng hạt nhân:
A Chế tạo tàu ngầm nguyên tử. BLàm động cơ máy bay.
C Chế tạo bom nguyên tử. DXây dựng nhà máy điện nguyên tử.
72/ Các lò phản ứng hạt nhân hoạt động theo cơ chế để có hệ số nhân nơtron là:
Aa s1.C s≥1. D s=1.
73/ Bom nhiệt hạch dùng làm phản ứng D+T--> He+n. Nếu có một kmol He tạo thành thì năng lượng tỏa ra là:( khối lượng nguyên tử đã biết).
A 23,5.1014J. B28,5.1014J. C25,5.1014J. D 17,4.1014J.
74/ Nguyên tử phóng xạ 1 anpha biến thành chì. Nguyên tử đó là:
A Poloni. BUrani. c Plutoni. D Bo.
75/ Chu kì bán rã Error! Bookmark not defined.là 138 ngày. Khi phóng ra tia anpha poloni biến thành chì. Sau 276 ngày, khối lượng chì được tạo thành từ 1mmg Po là:
A 0,6391g. B0,3679g. C 0,7360g. D 0,7810g.
76/ Chọn câu đúng. Chu kỳ bán rã của Ra226 là 1600năm. Nếu nhận được 10g Ra226 thì sau 6 tháng khối lượng còn lại là:
A 9,9978g. B9,8612g. C 9,9998g. D 9,8819g.
77/ Năng lượng liên kết riêng của U235 là 7,7MeV khối lượng hạt nhân U235 là:( mp=1,0073u; mn=1,0087u)
A 234,0015u. B 236,0912u. C234,9731u. D 234,1197u.
78/ Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T =10s. Lúc đầu có độ phóng xạ 2.107Bq để cho độ phóng xạ giảm xuống còn 0,25.107Bq thì phải mất một khoảng thời gian bao lâu:
A 30s. B20s. C 15s. D 25s.
79/ Công thức gần đúng cho bán kính hạt nhân là R=R0A1/3 với R0=1,2fecmi A là số khối. Khối lượng riêng của hạt nhân là:
A 0,26.1018kg/m3.B0,35.1018kg/m3.C0,23.1018kg/m3.D0,25.1018kg/m3.
80/ Chọn câu đúng. Chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.109 năm. Số nguyên tử bị phân rã sau một năm 1g U238 ban đầu là:
A 3,9.1021. B2,5.1021. C 4,9.1021. D 5,6.1021.
81/ Năng lượng cần thiết để phân chia hạt nhân thành 3 hạt α ( cho mc=12,000u; mα4,0015u; mp =1,0087u). Bước sóng ngắn nhất của tia gâmm để phản ứng xảy ra:
A 301.10-5A. B296.10-5A. C396.10-5A. D 189.10-5A.
82/ Phốtpho có chu kỳ bán rã là 14ngày. Ban đầu có 300g chất phốt pho sau 70 Ngày đêm, lượng phốt pho còn lại:
a 7.968g. b7,933g. c 8,654g. d 9,735g.
83/ Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067u gồm hai đồng vị chính là N14 và N15 có khối lượng nguyên tử lần lượt là 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của N15 trong nitơ tự nhiên là:
A 0,64%. B0,36%. C 0,59% d 0,31%.
84/ Khi bắn phá bằng hạt α. Phản ứng xảy ra theo phương trình: . Biết khối lượng hạt nhân mAl=16,974u; mP=29,970u, mα=4,0013u. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì năng lượng tối thiểu để hạt α để phản ứng xảy ra:
A 2,5MeV. B6,5MeV. C 1,4MeV. D 3,2MeV.
85/ Hạt He có khối lượng 4,0013u. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành một mol He:
A 2,06.1012J. B2,731.1012J. C20,6.1012J. D 27,31.1012J
86/ Bắn hạt α vào hạt nhân ta có phản ứng:. Nếu các hạt sinh ra có cùng vận tốc v . Tính tỉ số của động năng của các hạt sinh ra và các hạt ban đầu.
A 3/4. B2/9. C1/3. D5/2.
87/ Mỗi giây khối lượng mặt trời giảm 4,2.109Kg thì công suất bức xạ mặt trời là:
A 2,12.1026W. B3,69.1026W. C3,78.1026W. D4,15.1026W.
88/ Phản ứng hạt nhân là:
A Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt.
B Sự tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành hai hạt nhân khác.
C Sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng.
D Sự phân rã hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn.
89/ Xét pjản ứng: A --> B+α. Hạt nhân mẹ đứng yên, hạt nhân con và hạt α có khói lượng và động năng lần lựơt là WB, mB và Wα , mα.Tỉ số giữa WB và Wα:
a mB/mα. b2mα/mB. c mα/mB. d4mα/mB.
90/ Giữa các hạt sơ cấp có thể có các loại tương tác nào sau đây:
a Mạnh ; yểu; hấp dẫn. b Mạnh, yếu.
c mạnh; yếu; hấp dẫn; từ. d Mạnh.
91/ U238 sau một loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt anpha. Phương trình biểu diẽn biến đổi:
a b
c d
92/ Năng lượng cần thiết để phân chia hạt nhân thành 3 hạt α ( cho mc=11,9967u; mα4,0015u)
A 7,266MeV. B5,598MeV. C8,191MeV. D6,025MeV.
93/ Tỉ lệ giữa C12 và C14 (phóng xạ β¯có chu kỳ bán rã T=5570 năm) trong cây cối là như nhau. Phân tích một thân cây chết ta thấy C14 chỉ bằng 1/4C12 cây đó đã chết cách đây một khoảng thời gian:
A 11140năm. B80640năm. C18561năm. D15900năm.
94/ Rn 222có chu kỳ bán rã là 3,8 ngay. Số nguyên tử còn lại của 2g chất đó sau 19 ngày:
A 220,3.1018. B169,4.1018. C180,8.1018. D625,6.1018.
95/ Hạt nhân có khối lượng 4,0015u. Năng lượng cần thiết để phá vỡ liên kết: ( biết mp=1,0073u, mn=1,0087u).
A 4,2864MeV..c3,4186MeV.D3,1097MeV. BĐáp số khác
96/ Một nhà máy điện nguyên tử dùng U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Hiệu suất của nhà máy là 30%. Nếu công suất của nhà máy là 1920MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày :
A 0,674kg. B1,050kg. C2,596kg. D7,023kg. E. 6,74kg
97/ Câu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ.
A Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ.
B không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
C hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ.
D Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra.
98/ Pôlôni phóng xạ biến thành chì theo phản ứng: . Biết mPo=209,9373u; mHe=4,0015u; mPb=205,9294u. Năng lượng cực đại tỏa ra ở phản ứng trên là:
A 95,6.10-14J. B86,7.10-14J. C5,93.10-14J. D106,5.10-14J.
99/ Có chu kì bán rã là 15 giờ, phóng xạ β¯. Ban đầu có 11mmg chất Na. Số hạt β¯được giải phóng sau 5giây:
A 24,9.1018. B21,6.1018. C11,2.1018. D19,81018. E. 17,7.1015
100/ Vào lúc t=0, người ta đếm được 360 hạt β¯ phóng ra ( từ một chất phóng xạ)trong một phút. Sau đó 2 giờ đếm được 90 hạt β¯ trong một phút. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó:
A 45phút. B 60phút. C20phút. D30phút.