Câu 1(NB-0.5đ): Hãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
Đa thức một biến 2x4 – 13x3 + 11x + 15x2 – 3, được sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến là:
A.-3 +11x +15x2 – 13x3 + 2x4. C. 15x2- 13x3 + 11x-3 + 2x4.
B. 2x4- 13x3+15x2+11x – 3. D. Tất cả các phương án trên là sai.
Câu2(NB-0.5đ): Hãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
Phép chia 2x4 – x2. cho x2 kết quả là :
A.2x4- x2. C. 2x2.
B. x4. D. Kết quả khác.
10 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trường THCS Hương Canh - Đề học kì I lớp 8 môn Đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường thcs Hương Canh
đề học kỡ I lớp 8
mụn đại số
Tiết 17: Chia đa thức một biến đã sắp xếp .
GV: Hoàng Quế Anh.
Câu 1(NB-0.5đ): Hãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
Đa thức một biến 2x4 – 13x3 + 11x + 15x2 – 3, được sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến là:
A.-3 +11x +15x2 – 13x3 + 2x4.. C. 15x2- 13x3 + 11x-3 + 2x4.
B. 2x4- 13x3+15x2+11x – 3. D. Tất cả các phương án trên là sai.
Câu2(NB-0.5đ): Hãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
Phép chia 2x4 – x2. cho x2 kết quả là :
A.2x4- x2. C. 2x2.
B. x4. D. Kết quả khác.
Câu3( TH – 1 đ): Hãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
Tính của 2x2 với đa thức x2 – 4x- 3 được kết quả là.
A. - 4x – 3. C. 2x4- 8x3- 3.
B. 2x4-8x3 - 6x2. D. 2 x4 + 8x3 + 6x2
Câu4( TH – 1 đ): Hãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
Hiệu của đa thức ( 2x4- 13x3+ 15x2+11x-3) và( 2x4-8x3-6x2)được kết quả là.
A. -5x3+21x2+11x -3. C. 5x3+ 21x2 +11x – 3
B. – 21x3- x2 +11x- 3. D. Kết quả khấc .
Câu 5( TH – 1đ): Điền vào dấu … để được câu phát biểu chọn vẹn : Với đa thức một biến tuỳ ý A và B( B…0). tồn tại duy nhất 1 cặp đa thức Q và R sao cho A= BQ+ R. Trong đó R= 0 hoặc bậc của R….. bậc của B(R được gọi là …… Trong phép chia A cho B).
Khi R= 0 phép chia cho A cho B là………..
Đáp án : Chữ cần điền lần lượt là : ≠; nhỏ hơn; số dư; phép chia hết .
Câu 6( VDT- 1 đ):Điền vào ô trống để được phép chia đúng ( hoặc dấu …) ( chỉ ghi đề bài).
x3- x2 – 7x +3
- x3 x - 3
------------------ x2……-1
2x2- 7x -3
-
----------------------
- x+3
-
-------------
Đáp án :
x3 + x2- 7x+ 3
x3 – 3x2.. x - 3
------------------ x2 + 2x - 1
2x2- 7x+ 3
- 2x2- 6x.
--------------
- x + 3
- - x + 3
----------
0
Câu 7( VDT- 1 đ):H ãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
Phép chia ( 2x2 – 3x3 – 3x2+ 6x – 2) cho (x2- 2) được thương là.
A. 2x2- 3x + 1. C. 2x2 +3x – 1.
B. 2x2+ 3x +1. D. Kết quả khấc.
Câu 8( VDT- 1 đ): áp dụng hằng đăng thức đáng nhớ làm phép chia sau:
( x2 + 2xy +y2) : ( x + y).
*) Đáp án :
= ( x+ y)2 : ( x+ y) = x+y
Câu 9 VDC- 1,5 đ ) :H ãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
Số dư của phép chia ( 3x4 + x3 + 6x – 5) cho ( x2+1) là .
A. 5x – 2 C. 3x2 + x – 3.
B. 3x2 – x – 3. D. Kết quả khác .
Câu 10( VDC- 1, 5đ): Tính nhanh.
( 125x3 + 1) : ( 5x + 1).
*) Đáp án :
( 125x3 + 1) : ( 5x +1).
= [( 5x)3 + 1 ] : ( 5x+1)
= ( 5x+1) (25x2 – 5x + 1) : (5x+1)
= 25x2 – 5x + 1.
Trường thcs Hương Canh
đề học kỡ I lớp 8
mụn đại số
Tiết 18 : luyện tập.
Câu1( NB- 0,5 đ):H ãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
Kết quả của phép chia ( 25x5 – 5x4+10x2) cho 5x2 là:
A. 5x3 – 5x + 10x2.. C. 5x5 – x4 + 2x2.
B. 5x3 – x2 +2. D. Kết quă khác .
Câu2( NB- 1đ): Hãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
Kết quả cảu phép chia 15x3y2 – 6x2y – 3x2y2 cho 6x2y là:
Không chia được. C.
D. kết quả khác.
*) Đáp án : B
Câu 3( TH- 1 đ):H ãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
Không thực hiện phép chia; đa thức A=15x4 – 8x3 + x2 có chia hết cho đa thức B= x2 không?.
A: Có chia hết, vì 15x4 chia hết cho x2
B: Có chia hết vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B.
C: Không chia hết vì 15 không chia hết cho
D: không chia hết vì tất cả các hạng tử của A đều không chia hết cho B.
Câu 4( TH – 1 đ):h ãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
Không làm phép chia đa thức C= x2y2- 3xy + y có chia hết cho đa thức D = xy không ?. vì sao ?
A. Có chia hết vì x2y2 chia hết cho xy.
B. Có chia hết vì x2y2- 3xy chia hết cho xy.
C. Không chia hết vì đa thức C có 1 hạng tử y không chia hết cho xy.
D. Không chia hết vì lý do khác .
Câu5( TH- 1 đ): Hãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
Kết quả của phép chia nhanh ( 4x2 – 9y2) cho ( 2x- 3y) là:
A. 2x -3y C. 4x – 9y.
B. 2x+ 3y D. 4x+ 9y.
Câu 6 ( VDT- 1đ) :H ãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
Chia ( 2x4+ x3 – 5x2 – 3x – 3) cho ( x2- 3) được kết quả là :
A. 2x2 + x + 1. C. 0.
B. 2x2 + x3 – 5x2 – 3x- 3. D. Kết quả khác .
Câu7( VDT – 1đ): Dùng HĐT đáng nhơ làm phép chia sau:
( 27x3- 1) : ( 3x- 1).
*) Đáp án ;
= [(3x)3- 1] : (3x-1)
= (3x- 1) (9x2+ 3x +1) : (3x- 1)
= 9x2+ 3x + 1.
Câu8(TL- VDC- 1,5 đ) : Tính nhanh:
( x2 3x +xy- 3y) : ( x+y).
*) Đáp án :
= [(x2- 3x) + ( xy – 3y)] : (x+y).
= [x(x-3)+y(x-3)] : (x+y)
= (x+y) (x-3) : (x+y) = x-3.
Câu9( TL – VDC- 1,5 đ):Tìm thương và số dư của phép chia ( 2x3- 3x2 +x +a). cho ( x+2) (aZ).
*) Đáp ấn :
Thương là: 2x2- 7x+ 15.
Số dư là: a- 30.
Câu10( VDT- 0,5 đ): với a là bao nhiêu thì ( 2x3- 3x2 +x + a) chia hét cho ( x+2) ?.
*) Đáp án:
Phép chia hết thì số dư bằng 0 à a- 30 = 0 àa = 30.
Trường thcs Hương Canh
đề học kỡ I lớp 8
mụn đại số
Tiết 19. ôn tập chương I.
Câu 1( NB- 1 đ): Điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng với A, B, C, D, E là các đơn thức .
a, A ( C + D - ……..) = AC + …….+ AE.
b, ( A + B) ( C- D) = AC - …….+ BC …….
*) Đáp án :
a) điền là : E ; AD
b) điền là : AD; - BD.
câu 2( TH- 1 đ): nối mỗi ý của cột A với mỗi ý của cột B để được hằng đẳng thức.
Cột A
Cột B
1). ( x- y) ( x2+xy +y2)
2). ( x + y) ( x- y) .
3). x2 – 2xy +y2
4). ( x+ y) 2
5). ( x+y) ( x2- xy+ y2).
6) ( x-y)3
7). y3 + 3xy2 + 3x2y + x3
1). x3+ y3.
2). x3 – y3.
3). x2 + 2xy + y2
4). ( y- x)2.
5). x2 – y2
6). x3 – 3x2y+ 3xy2 - y3.
7). ( x+ y) 3.
8) x3 + y2
Đáp án: Nối ý 1 cột A với ý 2 của cột B.
ý 2 cột A. với ý 5 của cột B
ý 3 cột A. với ý 4 của cột B.
ý 4 cột A. với ý 3 của cột B.
ý 5 cột A. với ý 1 của cột B.
ý 6 cột A. với ý 6 của cột B
ý 7 cột A. với ý 7 của cột B
câu 3( NB- 0,5 đ): Hãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
Đơn thức A chia hết cho cho đơn thức B ( B≠O) Khi.
A: Mỗi biến của B đều là biến của A.
B : Mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ lớn hơn số mũ của nó trong A.
C : Mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
D: Khi hệ số của A chia hết cho hệ số của B.
Câu 4( NB- 0,5đ): Hãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
Đa thức A chia hết cho đơn thức B ( B ≠O) khi.
A: Tất cả các hệ số của A chia hết cho hệ số của B.
B: Tất cả các hạng tử của A chia hết cho B.
C: Đa thức A bao giờ cũng chia hết cho đơn thức B.
D: Phương án trả lời khác .
Câu 5( TH- 1đ): Hãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
Đa thức A chia hết cho đa thức B ( B≠0) khi .
A: Số dư bằng 0.
B: Nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = BQ.
C: Các hạng Tử của A lần lượt chia hết cho các hạng tử của B.
D: Các phương án trên đều sai.
Câu 6( VDT- 1đ): Hãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
Kết quả của phép nhân 5x2 với ( 3x2 - 7x + 2) là:
A: 15x4 – 7x + 2 C. 15x4 – 35x3 + 10x2
B: 15x2 – 35x+ 10x2. D. Cấc kết quả trên đều sai.
Câu7( VDT- 1đ) : Hãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
Kết quả của phép nhân ( 2x2 – 3x) với ( 5x2 – 2x +1) là
A: 10x4 – 4x3 + 2x2 – 3x. C: 10x4 – 4x3 + 2x2- 15x3 + 6x2 – 3x
B: 10x4 – 19x3 + 8x2 - 3x D: kết quả khấc
Câu 8( VDT- 1đ): Tính nhanh giá trị của biểu thức M = x2 + 4y2- 4xy.
Tại x= 18 và y= 4.
*) Đáp án :
M= x2 + 4y2 – 4xy = x2 – 4xy +( 2y)2 = ( x – 2y) 2
Thay x= 18 và y = 4 ta có : M= ( 18 – 2.4)2 = 100.
Câu9( VDC- 1,5đ): rút gọn biểu thức sau:
N = ( x+ 2) ( x- 2) – ( x-3) ( x+1)
= x2 - 4 – ( x2+ x- 3x – 3).
*) Đáp án :
N = x2 – 4 – x2 - x + 3x + 3
= 2x – 1.
Câu 10( VDC- 1,5đ): Phân tích các đa thức sau thành phân tử :
P = x2 – 4 + ( x- 2) 2
*) Đáp án :
P = ( x2 – 22) + ( x- 2) 2
= ( x-2) ( x+ 2) + ( x- 2)2 = ( x-2) (x+2 +x – 2) = 2x( x-2).
Trường thcs Hương Canh
đề học kỡ I lớp 8
mụn đại số
Tiết 20 : ôn tập chương I ( tiếp).
Câu1( VDT- 1 đ): Hãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
kết quả cuả tìm x biết: .( x2 – 4) = 0 là
A: x = 0; 2; C: x= 0; x= 2 ; x= -2
B: x = D : Kết quả khác .
Câu2( VDT- 1 đ): : Hãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
Kết qủa của phân tích đa thức x3- 4x2- 12x + 27 thành phân tử là :
A: không phân tích được C: ( x3 +33) – 4x ( x+3)
B: ( x+3) ( x2 – 7x +9). D: kết qủa khác .
Câu3( VDT- 1 đ): Hãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
Giá trị của biêu thức N = 8x3- 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = 6, y = - 8 là :
A: 60 C: cả 2 kết qủa A,B đều sai.
B: 8000 D: Kết qủa khác .
Câu 4( VDT- 1 đ): : Hãy chon câu trả lời đúng ứng với các phương án A,B,C,D cho câu trả lời sau:
Rút gọn biểu thức P= ( 2x + 1) 2+ ( 3x – 1)2 + 2( 2x +1) ( 3x- 1) là:
A: 25x2. C: 5x2
B: [( 2x+ 1) + ( 3x – 1)]2 . D: Kết quả khấc.
Câu 5( VDT- 1 đ): . Điền vào ô trống để được phép chia đúng
6x3 – 7x2 – x +2 2x + 1
- 6x3 + 3x2
------------------- 3x2 … 5x…
- x + 2
5x
-------------------
+ 2
4x + 2
--------------
0
Đáp án :
6x3 – 7x2 – x + 2
6x3 + 3x2 2x + 1
-------------------- 3x2- 5x+ 2
- 10x2 – x + 2
- 10x2 – 5x
--------------------
4x +2
4x+2
-----------
0
Câu 6( TL- VDC- 1đ): làm tính chia : x4 –x3 + x2 + 3x cho x2 - 2x +3
*) Đáp án :
x4 – x3 + x2 +3x x2 – 2x + 3
x4 – 2x3 + 3x2
------------------- x2 + x
x3- 2x2+ 3x
x3 – 2x2+ 3x
--------------------
0
Câu 7( TL- VDC- 1đ): Làm tính chia hết ( x2- y2 + 6x + 9) : ( x+ y + 3)
*) Đáp án:
= [( x2 + 6x+ 9) – y2] : ( x+ y + 3)
= [ ( x + 3)2 – y2] : ( x+ y + 3)
= ( x+ 3- y) ( x + 3+ y ) : ( x+ y + 3) = x+ 3 – y
Câu 8( TL- VDC- 1đ) Chứng minh.
x2 - 2xy + 1> 0 với mọi số thực x; y
*) Đáp án :
Ta có ( x- y) 2 ≥ 0 với mọi x; y.
( x- y) 2 + 1≥1 với mọi x; y
Hay x2 – 2xy+ y2 + 1>0 với mọi x; y
Câu 9( TL- VDC- 1đ): Chứng minh .
x - x2 – 1< 0 với mọi số thực x.
*) Đáp án ;
ta có: x – x2 - 1 = - ( x2 - x +1)
= -[ ( x2 – 2 . x .]
= - [(x - )2 + ]
Có ( x-)2 + > 0 Với mọi x
à - [(x-)2 + <0 với mọi x.
Câu 10( TL- VDC- 1đ): Tìm n Z để 2n2 - n+2 chia hết cho 2n +1
*) Đáp án:
Với n Z thì n-1 Z
à 2n2 – n +2 chia hết cho 2n+1 khi Z
Hay 2n +1 Ư (3) à 2n +1{ 1; 3}
2n +1
- 1
+1
- 3
+ 3
2n
-2
0
-4
2
n
-1
0
-2
1
Vậy n {0; -1; -2; 1} thì ( 2n2 – n+2) chia hết cho ( 2n+1)
File đính kèm:
- GIAO AN TOAN 8 CHUAN.doc