Bài 2: (1,5 điểm) (Vt) Một trường tổ chức cho khoảng 800 đến 900 học sinh đi du lịch. Tính số học sinh đi du lịch, biết rằng khi xếp số học sinh lên xe 24 chỗ hoặc xe 40 chỗ thì vừa đủ.
Bài 3: (1 điểm) Tìm x, biết
a) (H) 6x – 36 = 144 : 2 b) (H) |x+2| - 4 = 6
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1511 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trường THCS Mộc Nam ma trận đề kiểm tra học kì I ( năm học 2013 - 2014), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS MỘC NAM
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Năm học 2013-2014)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Khái niệm về tập hợp, phần tử.
( 5 tiết)
Biết được tập hợp ,
Sử dụng các kí hiệu
Đếm đúng số phần tử của tập hợp.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
50%
1
0,25
50%
2
0,5
5%
Chủ đề 2:
Tập hợp N các số tự nhiên.
Các phép tính trên tập hợp số tự nhiên và thứ tự thực hiên phép tính. Các tính chất của phép cộng , trừ, nhân trong N.
( 12 tiết)
Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thông thường. Hiểu quy tắc chuyển vế, giải toán tìm số chưa biết trong hệ thức
Nắm vững và vân dụng thành thạo tính chất của các phép tính cũng như thứ tự thực hiện phép tính vào giải toán. .
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2 (C3, 4)
0,5
20%
2 (B3-a, b)
1,0
40%
1 (B1-a)
1,0
40%
5
2,5
25%
Chủ đề 3:
Tính chất chia hết trong tập N. Dấu hiệu chia hết cho
2, 3, 5, 9 . Ư, B,
Số nguyên tố, hợp số
ƯC, BC,
ƯCLN và BCNN
(20 tiết)
Hiểu được t/c, các dấu hiệu chia hết. ước, bội , ƯC , BC của hai hay nhiều số
Biết cách tìm ƯCLN, BCNN
Vận dụng giải bài toán về tìm BCNN hoặc ƯCLN
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
3(C5; 6; 7)
0,75
33,3%
1 (B2)
1,5
66,7%
4
2,25
22,5%
Chủ đề 4:
Tập hợp các số nguyên . Phép cộng , trừ các số nguyên.
Quy tắc chuyển vế.
(13 tiết)
Biết số nguyên dương, số nguyên âm, so sánh,cộng trừ hai số nguyên
Hiểu các phép tính cộng, trừ hai số nguyên.
Vận dụng thành thạo các phép tính cộng, trừ hai số nguyên. Tính chất của các phép toán.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2(C8; 9;)
0,5
22,2%
1(C10)
0,25
11,2%
1 (B1-b)
1,0
44,4%
1 (B5)
0,5
22,2%
5
2,25
22,5%
Chủ đề 5:
Điểm . Đường thẳng. Tia. Đoạn thẳng.
(7 tiết)
Nhận biết các khái niệm tia,đoạn thẳng,hai tia đốí nhau,trùng nhau. Nhận biết đượccác đoạn thẳng,điểm nằm giữa hai điểm,hai điểm nằm cùng phía, khác phía đối với một điểm khác
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C11)
0,25
100%
1
0,25
2,5%
Chủ đề 6:
Độ daøi đoạn thẳng.
Trung điểm của đoạn thẳng.
(5 tiết)
Biết đặt đoạn thẳng trên tia. Biết lập luậnchỉ ra được điểm nằm giữa hai điểm.
Hiểu được tính chất: điểm nằm giữa hai điểm; trung điểm của đoạn thẳng để giải toán
.
Biết tính số đoạn thẳng .
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (B4-a)
1,0
44,4%
2 (B4-b, c)
1,0
44,4%
1(C12)
0,25
11,2%
4
2,25
22,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8
2,75
27,5%
8
3,75
37,5%
2
3,5
35%
21
10
100%
KIỂM TRA HỌC KÌ I . Năm học: 2013 – 2014
MÔN : TOÁN - LỚP 6
(Thời gian làm bài 90 phút. Không kể thời gian phát đề )
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước đáp án đúng của mỗi câu sau :
Câu 1: (B) Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {4} M B. 5 M C. {6; 7} M D. {4; 5; 6} M.
Câu 2: (Vt) Cho tập hợp M =. Tập hợp Mcó số phần tử là :
A. 40 B. 20 C. 21 D. 12
Câu 3: (H) Giaù trò cuûa bieåu thöùc A = 22.2.20 laø :
A. 23 = 8 B. 23 = 6 C. 20 = 2 D. 80 = 1
Câu 4: (Vt) Giá trị của biểu thức 510: 58 – 5 là:
A. 2 B. 20 C. 5 D. 25.
Câu 5: (B) BCNN (6, 8) là :
A. 48 B. 36 C. 24 D. 6.
Câu 6: (B) Tập hợp các ước của 8 là:
A. B. C. D.
Câu 7: (B) Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 9 B. 7 C. 5 D. 3.
Câu 8: (B) Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3.
Câu 9: (B) Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tăng dần là:
A. −1; −3; −89; −98 B. −98; −89; −3; −1 C. −1; −3; −98; −89 D. −98; −89; −1; −3.
Câu 10: (H) Chọn cách tính nhanh nhất: 792 + 48 + (-692) + 52=?
A. 792 + 48 + (-692) + 52 B. (-692) + 52 + 792 + 48
C. 792 + (-692) + 48 + 52 D. 52 + 792 + 48 + (-692)
Câu 11: (B) Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tia MN trùng với tia PN. B. Tia MP trùng với tia NP.
C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau. D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau.
Câu 12: (Vc) Trên đường thẳng a đặt 10 điểm khác nhau. Số đoạn thẳng có tất cả là:
A. 10 B. 45 C. 9 D. 90
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a ) (Vt) 160 : {17 + [32.5 – (14 + 211: 28)]} b) (H) (-12) + (- 9) + 121 +
Bài 2: (1,5 điểm) (Vt) Một trường tổ chức cho khoảng 800 đến 900 học sinh đi du lịch. Tính số học sinh đi du lịch, biết rằng khi xếp số học sinh lên xe 24 chỗ hoặc xe 40 chỗ thì vừa đủ.
Bài 3: (1 điểm) Tìm x, biết
a) (H) 6x – 36 = 144 : 2 b) (H) |x+2| - 4 = 6
Bài 4: (2 điểm) Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA = 4 cm.
a/ (B) Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao?
b/ (H) So sánh AM và AN.
c/ (H) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao?
Bài 5: (0,5 điểm) (Vc) Tính tổng các số nguyên x, biết: -103 x < 100.
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN – lỚP 6
A) TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
D
C
A
B
C
A
D
A
B
C
D
B
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
B) TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 1:
Đáp án
Điểm
a
160 : {17 + [32.5 – (14 + 211: 28)]}
= 160 : {17 + [9.5 – (14 + 23)]}
= 160 : {17 + [45 – (14 + 8)]}
= 160 : {17 + [45 – 22]}
= 160 : {17 + 23} = 160 : 40 = 4
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
1b
(-12) + (- 9) + 121 +
= (-12) + (- 9) + 121 + 20
= [(21) + 121] + 20
= 120 + 20
= 140
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Bài 2:
Gọi x là số HS phải tìm
x 24 ; x 40 và 800 < x < 900
Nên x BC (24, 40) và 800 < x < 900
BCNN (24, 40) = 120.
x BC(24, 40) = B(120) = { 0; 120; 240; 360; 480; 600; 720; 840; 960;…}
Vì 800 < x < 900. Nên số HS đi du lịch là: 840.
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ
Bài 3: a)
6x - 36 = 72
6x = 72 - 36
6x = 36
x = 6
0,25đ)
(0,25đ)
b)
|x+2| - 4 = 6
|x+2| = 6 + 4
|x+2| = 10 x+2 = 10 hoặc x + 2 = -10
Nếu: x + 2 = 10 x = 8
Nếu: x + 2 = -10 x = -12
(nếu HS chỉ giải được đ/k x + 2 = 10 thì chấm 0,25đ)
0,25đ)
(0,25đ
Bài 4:
a/
Hình vẽ đúng.
Trên tia MN, có hai điểm A,N. Vì MA < MN (4 cm < 8 cm).
Nên điểm A nằm giữa hai điểm M và N.
(0,5đ)
(0,5đ)
b/
Ta có: Vì A nằm giữa hai điểm M và N (Câu a)
Nên AN + AM = MN
AN = MN - AM
AN = 8 cm - 4 cm
AN = 4 cm .
Vậy AM = AN = 4 cm.
(0,25đ)
(0,25đ)
c/
Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng MN.
Vì điểm A nằm giữa và cách đều M và N.
(0,5đ)
Bài 5:
Viết được các số nguyên x
(-103) + (-102) + (-101) + (-100) + (-99) + (-98) + …+ 0 + …+ 98 + 99 +100
= (-103) + (-102) + (-101) + [(-100) + (-99) + (-98) + …+ 0 + …+ 98 + 99 +100]
= (-103) + (-102) + (-101) +0 = -306
Tính được kết quả là -306
(0,25đ)
(0,25đ)
File đính kèm:
- De thi HSG MTCT lop 6.doc