I. MỤC TIÊU
- KT: HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, HS biết cách so sánh hai số hữu tỉ
- KN: HS so sánh được hai số hữu tỉ.
- TĐ: Cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III. PHƯƠNG PHÁP
- PP chủ yếu:So sánh, hoạt động các nhân, hoạt động nhóm, nêu vấn đề
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC
71 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Trường THCS - Sa Pả - Giáo án Tự chọn Toán 7 ., để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 19/ 8/ 2012
Ngày giảng:22/ 8/ 2012
CĐ1: TIẾT 1 - TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ – SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIấU
- KT: HS hiểu được khỏi niệm số hữu tỉ, HS biết cỏch so sỏnh hai số hữu tỉ
- KN: HS so sỏnh được hai số hữu tỉ.
- TĐ: Cẩn thận, chớnh xỏc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III. PHƯƠNG PHÁP
PP chủ yếu:So sỏnh, hoạt động cỏc nhõn, hoạt động nhúm, nờu vấn đề
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC
Hoạt động 1: Lý thuyết
- Mục tiờu: Củng cố quy tắc số hữu tỉ.
- Thời gian:12'
- Đồ dựng:
- Cỏch tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* GV giới thiệu tập hợp Q cỏc số hữu tỉ
* So sỏnh 2 số hữu tỉ
(H): Muốn so sỏnh hai phõn số ta làm thế nào?
(H): Tương tự như so sỏnh 2 phõn số em hóy cho biết để so sỏnh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào?
- GV: Giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ õm, số 0
+ HS lắng nghe, ghi nhớ
+ HS ghi nhớ
* Tập hợp số hữu tỉ
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với .
- Tập hợp cỏc số hữu tỉ được ký hiệu là Q
* So sỏnh 2 số hữu tỉ
+Viết chỳng dưới dạng 2 PS cú cựng mẫu dương
+ So sỏnh 2 tử số, số hữu tỷ nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn
* > 0 nếu a, b cựng dấu: < 0 nếu a, b khỏc dấu
Hoạt động 2:Bài tập
- Mục tiờu: Khắc sõu quy tắc, vận dụng quy tắc.
- Thời gian: 30'
- Cỏch tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bước1:
- GV đưa bảng phụ bài tập 1:
Điền kớ hiệu ; ; vào chỗ trống
- 3 N; - 3 Z; - 3 Q;
Z; Q; N Z; Z Q
- GV chốt lại
- GV đưa bài tập 2:
Vỡ sao cỏc số 0,6; -1,25; 1 là cỏc số hữu tỉ?
- GV đưa bài tập 3:
a) So sỏnh hai số hữu tỉ: -0,6 và
So sỏnh hai số hữu tỉ 0 và -3.
+ GV gọi 2 HS lờn bảng làm, mỗi HS làm 1 ý
+ GV chốt lại
Bài tập 4: So sỏnh cỏc số hữu tỉ:
a, x = và y =
b, x = và y =
c, x = - 0,75 và y =
+ GV chốt lại
Dạng 1: Tập hợp số hữu tỉ
+ HS hoạt động cỏ nhõn làm – HS khỏc nhận xột –
Bài tập 1:
- 3 N; - 3Z; - 3Q;
; ; N Z; Z Q
Bài tập 2:
( 3 HS lờn bảng làm, HS dưới lớp làm và nhận xột)
Vỡ:
0,6 = ; -1,25 =
1 =
– HS dưới lớp làm và nhận xột
Dạng 2: So sỏnh 2 số hữu tỷ
Bài tập 3:
- 0,6 = ; = vỡ: -6 < -5
nờn: 3
Bài tập 4:
+ 3 HS lờn bảng làm
a, x = = > y = vỡ: -2 > -3
b, x = > y = =
Vỡ: -213 > -216
c, x = - 0,75 = = y =
+ HS khỏc làm và nhận xột
V. TỔNG KẾT, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 3')
(H): Viết tập hợp Q cỏc số hữu tỉ?
(H): Muốn so sỏnh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào?
+ HS trả lời – GV chốt lại
- Học thuộc lý thuyết
- Xem lại cỏc bài tập đó chữa.
Ngày soạn :25/ 8/ 2012
Ngày giảng:28/ 8/ 2012
CĐ2: Tiết 2: CÁC PHẫP TÍNH VỀ SỐ HỮU TỶ
I. MỤC TIấU
- KT: HS hiểu được cỏc quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
- KN: HS làm được cỏc phộp cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đỳng.
- TĐ: Hợp tỏc nhúm, cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III. PHƯƠNG PHÁP
PP chủ yếu: - Hoạt động nhúm, hoạt động cỏ nhõn.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC
Hoạt động 1: Lớ thuyết
- Mục tiờu:
+ HS hiểu được quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế
+ HS làm được cỏc phộp tớnh cộng, trừ hai số hữu tỉ
- Thời gian: 8ph
- Cỏch tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta cú thể làm thế nào?
Nờu quy tắc cộng hai phõn số cựng mẫu, cụng hai phõn số khỏc mẫu?
GV: Như vậy, với hai số hữu tỉ bất kỳ ta đều cú thể viết chỳng dưới dạng hai phõn số cú cựng một mẫu dương rồi ỏp dụng quy tắc cộng trừ phõn số cựng mẫu
- GV nờu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ
- GV hướng dẫn HS làm
(H): Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z?
GV: Tương tự, trong Q ta cũng cú quy tắc chuyển vế.
* Quy tắc
Với x = ; y = (a, b, m ẻZ m >0)
x + y = + =
x – y = - =
+ HS lắng nghe ghi nhớ
* Vớ dụ:+ HS lắng nghe ghi nhớ
+=
* Quy tắc
Với mọi x, y, z ẻ Q
x+y = z x = z –y
Hoạt động 2: Bài tập
- Mục tiờu: - Củng cố cỏc quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế
- Thời gian:35':
- Cỏch tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV đưa bài tập 1
a) + +
b) - -
+ GV chốt lại
- GV đưa bài tập 2:
Tớnh a) 0,6 + ; b) - (-0,4)
+ GV gọi HS khỏc nhận xột
+ GV chốt lại
- GV đưa bài tập 3
a, + x =
b, x - =
c, 2 - x = -
+ GV chốt lại
Bài tập 1
+ HS hoạt động nhúm làm trong 3ph
+ Cỏc nhúm bỏo cỏo
a,
b,
Bài tập 2
+2 HS lờn bảng làm
+ HS dưới lớp làm vào vở
a, 0,6 +
b,
Bài tập 3: Tỡm x, biết
+ HS hoạt động nhúm trong 4ph
+ Cỏc nhúm bỏo cỏo
a, + x = x=
x =
b, x - = x =
x =
c, 2 - x = -- x =
- x =
V. TỔNG KẾT, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2PH )
(H): Nờu quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ
(H): Nờu quy tắc chuyển vế?
+ GV gọi một vài HS trả lời
+ GV chốt lại kiến thức
+ Học thuộc lý thuyết
Ngày soạn : 1/ 9/ 2012
Ngày giảng:4/ 9/ 2012
TIẾT 3. CÁC PHẫP TÍNH VỀ SỐ HỮU TỶ
I. MỤC TIấU
- KT: - Học sinh được ụn tập quy tắc nhõn, chia số hữu tỉ
- KN: - Học sinh làm đựơc cỏc phộp tớnh về nhõn, chia số hữu tỉ nhanh và đỳng .
- Giải được cỏc bài tập vận dụng quy tắc nhõn, chia.
- TĐ: - Cẩn thận khi làm bài cú tinh thần hợp tỏc nhúm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III. PHƯƠNG PHÁP
PP chủ yếu:Vấn đỏp, hợp tỏc nhúm.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC
Hoạt động 1:ễn tập quy tắc nhõn hai số hữu tỉ .
- Mục tiờu:Học sinh được ụn tập quy tắc nhõn số hữu tỉ, làm được cỏc phộp toỏn nhõn số hữu tỉ
- Thời gian:17'
- Cỏch tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
? Theo em với phộp nhõn 2 số hữu tỉ ta sẽ làm ntn
-Yờu cầu HS viết dạng tổng quỏt của phộp nhõn số hữu tỉ
Yờu cầu HS đọc vớ dụ trong sgk
? Nờu lại cỏch làm
- Cho HS làm BT 11 c.
- HD: Vận dụng quy tắc nhõn
- Gọi 1 HS lờn bảng làm bài.
- Nờu t/c phộp nhõn số hữu tỉ
- GV chuẩn lại kiến thức
-Ta cú thể viết cỏc SHT dưới dạng p/s rồi ỏp dụng quy tắc nhõn p/s
1HS lờn bảng viết dạng TQ
*Với ta cú
(a,b,c,d ; b,d 0)
*VD (sgk- 11)
2HS lờn bảng thực hiện
HS khỏc tự hoàn thiện vào vở sau đú nhận xột bổ xung bài làm trờn bảng
Bài 11(sgk )
HS làm BT 11 c.
1 HS lờn bảng làm bài.
c)
- 1hs đứng tại chỗ nờu lại cỏc tớnh chất
*Tớnh chất :
Với mọi x,y,z Q
x.y=y.x
(x.y).z=x.(y.z)
x.1=x
(x0)
x.(y+z) =x.y+x.z
+) Để tớnh nhanh cỏc phộp tớnh
Hoạt động 2: ễn tập quy tắc chia hai số hữu tỉ .
- Mục tiờu:Học sinh phỏt biểu được quy tắc nhõn số hữu tỉ, làm được cỏc phộp toỏn nhõn số hữu tỉ.
- Thời gian10’'
- Cỏch tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
? Phỏt biểu QT chia 2 hai số hữu tỉ
-Với (y0)
? ỏp dụng QT chia p/s hóy biết cụng thức x chia y
? Tớnh
- Cho Hs làm BT 11 d
- Gọi HS lờn bảng
- GV chốt lại phộp chia 2 số hữu tỉ
HS phỏt biểu quy tắc
Với (y0)
ta cú x:y=
Vớ dụ
Hs tớnh
=
BT 11 d
Hs làm BT 11 d
1HS lờn bảng
d)
Hoạt động 3: Luyện tập.
- Mục tiờu: - Giải được cỏc bài tập vận dụng quy tắc nhõn, chia.
- Thời gian:15’
- Cỏch tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Cho HS làm Bt 13 b; d
HD: Vận dụng quy tắc nhõn, chia
- Gọi 2 HS lờn bảng thự hiện bài 13 b, d
- GV chốt lại cỏch nhõn chia SHT
*Bài tập
Bài 13(sgk) Tớnh
HS làm Bt 13 b; d
2 HS lờn bảng thự hiện bài 13 b, d
V. TỔNG KẾT, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 3PH )
- Học thuộc cụng thức nhõn , chia số hữ tỉ.
- Xem lại cỏc bài tập đó chữa
- ễn lại giỏ trị tuyệt đối của 1 số nguyờn.
*******************************************
Ngày soạn : 8/ 9/ 2012
Ngày giảng:11/ 9/ 2012
TIẾT 4. CÁC PHẫP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIấU
- KT: - Củng cố quy tắc xỏc định giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- KN: - Rốn kỹ năng so sỏnh cỏc số hữu tỉ, tớnh giỏ trị biểu thức, tỡm x.
- TĐ: Cẩn thận, chớnh xỏc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III. PHƯƠNG PHÁP
PP chủ yếu: Học tập tớch cực.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Mục tiờu: - Củng cố quy tắc xỏc định giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Thời gian:7’
- Cỏch tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV: Nờu cụng thức tớnh giỏ trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
? Tỡm x biết x= ; x=
HS: Lờn bảng trỡnh bày lời giải.
x nếu x 0
=
-x nếu x<0
Hoạt động2:Luyện tập
- Mục tiờu: - Rốn kỹ năng so sỏnh cỏc số hữu tỉ, tớnh giỏ trị biểu thức, tỡm x.
- Thời gian: 35 phỳt
- Đồ dựng: Mỏy tớnh bỏ tỳi.
- Cỏch tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Cho HS làm BT 18
- Gọi 4 HS lờn bảng làm
- Hướng dẫn HS làm
? ịx=?
? ịx-1,7=?
? Tỡm x trong trường hợp trờn ?
GV: Hướng dẫn HS chuyển - sang vế phải rồi thực hiện tương tự như phần a.
-Yờu cầu HS hoạt động theo nhúm để thực hiện bài 23.
- Gọi đại diện nhúm lờn bỏo cỏo
- GV cú thể hướng dẫn phần c.
-Thống nhất kết quả.
BT 18: SGK
4 học sinh lờn bảng làm
a ) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469) = -5,693
b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32
c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1) = 16,027
d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) =-2,16
Bài 25 (sgk-16)
HS trả lời
a)
Số 2,3 và -2,3 cú gttđ bằng 2,3
x-1,7=2,3 x=1,7+2,3
ị ị
x-1,7=-2,3 x=1,7-2,3
b)
ị x+= ị x=
ị x+=- ị x=
Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi ,tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức (theo hướng dẫn).
Bài 23 (sgk-16)
HS hoạt động theo nhúm 5’ để thực hiện bài 23.
Đại diện từng nhúm lờn bỏo cỏo
a) và 1,1.Ta cú 1
ị<1,1
b)-500 và0,001 .Ta cú:
-500 0
ị-500<0<0,001
ị-500<0,001
c)< ị<
V. TỔNG KẾT, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 3 phỳt)
-Xem lại cỏc bài tập đó làm.
-BTVN: 26 b,d (sgk-17)
-----------------------------o0o---------------------------------------
Ngày soạn :15/ 9/ 2012
Ngày giảng:18/ 9/ 2012
Tiết 5: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIấU
- KT: - Học sinh ụn tập khỏi niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiờn của một số hữu tỉ x. Biết cỏc qui tắc tớnh tớch và thương của 2 luỹ thừa cựng cơ số, quy tắc tớnh luỹ thừa của luỹ thừa .
- KN: - Cú kỹ năng vận dụng cỏc quy tắc nờu trờn trong tớnh toỏn.
- TĐ: - Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ, mỏy tớnh bỏ tỳi.
- HS : Mỏy tớnh bỏ tỳi
III. PHƯƠNG PHÁP
PP chủ yếu:
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC
Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiờn
- Mục tiờu: - Học sinh ụn tập khỏi niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiờn của một số hữu tỉ x. - Cú kỹ năng vận dụng quy tắc trong tớnh toỏn.
- Thời gian: 20 phỳt:
- Cỏch tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Cho HS ụn tập
- Gọi HS nờu Kt
.
- Cho HS làm BT
- Cho HS lờn bảng làm
HS ụn tập
HS nờu Kt
- Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là xn.
n thừa số
x gọi là cơ số, n là số mũ.
Quy ước: x1 = x
x 0 = 1 ( x 0 )
Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng ( a, b Z , b 0 ) ta cú :
=
BT: Tớnh
5 học sinh lờn bảng làm BT
- Lớp làm nhỏp
(- 0,5)3 = (- 0,5).(- 0,5). (- 0,5) = - 0,125
(- 0,5)4 = (- 0,5).(- 0,5).(- 0,5). (-0,5)
= 0, 0625
(6,8)0 = 1
Hoạt động 2: Tớch và thương 2 luỹ thừa cựng cơ số.
- Mục tiờu: Biết cỏc qui tắc tớnh tớch và thương của 2 luỹ thừa cựng cơ số. Cú kỹ năng vận dụng quy tắc trong tớnh toỏn.
- Thời gian: 11 phỳt
- Cỏch tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Cho a N; m, n N
và m > n tớnh:
am. an = ?
am: an = ?
? Phỏt biểu QT thành lời.
Ta cũng cú cụng thức:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n
- Yờu cầu học sinh làm BT
- HS tớnh:
am. an = am+n
am: an = am-n
- 1 học sinh phỏt biểu
Với xQ ; m,nN; x0
Ta cú: xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n (mn)
- Cả lớp làm nhỏp
- 2 học sinh lờn bảng làm
BT: Tớnh
a) (- 3)3.(- 3)4 = (- 3)3+4 = (- 3)7
b) (- 0,25)5 : (- 0,25)2= (- 0,25)5-2
= (- 0,25)3
Hoạt động3 : Luỹ thừa của số hữu tỉ.
- Mục tiờu: Nắm quy tắc tớnh luỹ thừa của luỹ thừa .
- Thời gian: 12phỳt
- Cỏch tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Yờu cầu học sinh làm BT
- Dựa vào kết quả trờn tỡm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6. 2; 5 và 10
? Nờu cỏch làm tổng quỏt. Phỏt biểu bằng lời
Kết luận: Vậy xm.xn = (xm)n khụng ?
- HS làm cỏ nhõn BT
Cụng thức: (xm)n = xm.n
* Nhận xột: xm.xn (xm)n
V. TỔNG KẾT, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phỳt)
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 31 (tr19 - SGK)
------------------------------------o0o---------------------------------------
Ngày soạn : 23/ 9/ 2012
Ngày giảng: 26 / 9/ 2012
TIẾT 6: CÁC PHẫP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ ( TIẾP )
I. MỤC TIấU
- KT: - ễn tập cho học sinh quy tắc nhõn, chia hai luỹ thừa cựng cơ số, quy tắc tớnh luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tớch, luỹ thừa của một thương.
- KN: - Rốn kĩ năng ỏp dụng cỏc qui tắc trờn trong việc tớnh giỏ trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sỏnh luỹ thừa, tỡm số chưa biết.
- TĐ: Cẩn thận,chớnh xỏc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III. PHƯƠNG PHÁP
PP chủ yếu: Học tập tớch cực.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Mục tiờu: ễn tập cho học sinh quy tắc nhõn, chia hai luỹ thừa cựng cơ số, quy tắc tớnh luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tớch, luỹ thừa của một thương.
- Thời gian: 10 phỳt
- Cỏch tiến hành:
GV: Gọi HS phỏt biểu , viết cỏc cụng thức của số hữu tỉ.
HS lờn bàng phỏt biểu , viết cỏc cụng thức của số hữu tỉ.
Hoạt động 2: Luyện tập
- Mục tiờu: Vận dụng KT giả bài tập.
- Thời gian: 32 phỳt
- Cỏch tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Cho HS làm BT 31
-Yờu cầu HS biến đổi biểu thức –GV ghi lại kết quả.
-Yờu cầu HS đọc đề bài suy nghĩ hướng giải.
GV đưa ra bài tập.
? Bài toỏn yờu cầu gỡ?
HS:So sỏnh hai số
? Để so sỏnh hai số, ta làm như thế nào?
Gv gọi HS nhận xột
HS nhận xột
GV đưa ra bài tập.
Yờu cầu Hs hoạt động nhúm
HS hoạt động nhúm trong 5’.
Đại diện một nhúm lờn bảng trỡnh bày, cỏc nhúm cũn lại nhận xột.
GV rỳt ra nhận xột chung
? Để tỡm x ta làm như thế nào?
Cho lần lượt cỏc HS lờn bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở.
- Gọi HS nhận xột bài làm của cỏc bạn
GV nhận xột chung
- HS làm BT
Bài 31:
- HS biến đổi BT
Bài 37: (sgk-22)
- HS đọc đề bài
- 3 HS lờn bảng giải
Bài tập : So sỏnh cỏc số:
HS làm BT
ị HS suy nghĩ, lờn bảng làm, dưới lớp làm vào vở.
a, 36 và 63
Ta cú: 36 = 33.33
63 = 23.33
ị 36 > 63
b, 4100 và 2200
Ta cú: 4100 = (22)100 = 22.100 = 2200
ị 4100 = 2200
Bài tập : Tỡm số tự nhiờn n, biết:
Hs hoạt động nhúm
HS hoạt động nhúm trong 5’.
Đại diện một nhúm lờn bảng trỡnh bày, cỏc nhúm cũn lại nhận xột.
a, ị 32 = 2n.4 ị 25 = 2n.22
ị 25 = 2n + 2 ị 5 = n + 2 ị n = 3
b, ị 5n = 625:5 = 125 = 53
ị n = 3
c, 27n:3n = 32 ị 9n = 9 ị n = 1
Bài tập : Tỡm x, biết:
HS lờn bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở.
a, x: = ị x =
b, ị x =
c, x2 – 0,25 = 0 ị x = ± 0,5
d, x3 + 27 = 0 ị x = -3
e, = 64 ị x = 6
HS nhận xột bài làm của cỏc bạn
V. TỔNG KẾT, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 3 phỳt )
+Hướng dẫn về nhà: Bài 43.
S=
-Đọc bài đọc thờm.
-ễn lại KN tỉ số của 2 số htỉ x và y . ĐN 2 p/s bằng nhau.
----------------------o0o-----------------------------
Ngày soạn :30/ 9/ 2012
Ngày giảng:3/ 10 / 2012
CĐ 2: ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC, ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
TIẾT 7: ễN TẬP HAI GểC ĐỐI ĐỈNH
I. MỤC TIấU
- KT: + HS hiểu được thế nào là gúc đối đỉnh và tớnh chất: Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau.
- KN: + Học sinh vẽ được gúc đối đỉnh với một gúc cho trước.
+ Nhận biết được cỏc gúc đối đỉnh trong một hỡnh.
- TĐ: + Cõnt thận, chớnh xỏc, hợp tỏc nhúm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Thước, bảng phụ.
- HS: Thước.
III. PHƯƠNG PHÁP
PP chủ yếu:- Hoạt động nhúm, hoạt động cỏ nhõn, hoạt động chung cả lớp.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC
Hoạt động 1:ễn tập lớ thuyết
- Mục tiờu:+ HS hiểu được thế nào là gúc đối đỉnh và tớnh chất: Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau.
+ Học sinh vẽ được gúc đối đỉnh với một gúc cho trước
- Thời gian: 8 ph
- Đồ dựng:Bảng phụ
- Cỏch tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV đưa hỡnh vẽ:
Gỳc O1 và gúc O3 là hai gúc đối đỉnh
(H): Em hóy tỡm thờm cặp gúc đối đỉnh trờn hỡnh vẽ?
(H): Vậy thế nào là hai gúc đối đỉnh?
- GV chốt lại
(H): Vậy 2 gúc đối đỉnh cú tớnh chất gỡ
– GV chốt lại
- HS trả lời
* Định nghĩa: Hai gúc đối đỉnh là hai gúc mà mỗi cạnh của gỳc này là tia đối của 1 cạnh của gúc kia.
- HS trả lời
* Tớnh chất:
Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau.
Hoạt động 2:Bài tập
- Mục tiờu: + Học sinh vẽ được gúc đối đỉnh với một gúc cho trước.
+ Nhận biết được cỏc gúc đối đỉnh trong một hỡnh.
- Thời gian:35ph
- Đồ dựng:Bảng phụ, thước.
- Cỏch tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV đưa bảng phụ bài tập 1:
Húy điền vào chỗ trống
a, hai gúc cú mỗi cạnh của gúc này là tia đối của một cạnh của gúc kia được gọi là hai gúc....
b, Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp gúc.....
+ HS hoạt động cỏ nhõn làm – GV chốt lại
- GV đưa bài tập 2
Ba đường thẳng xx/, yy/, zz/ cựng đi qua điểm O. Hóy viết tờn cỏc cặp gúc bằng nhau.
GV cho HS hoạt động nhúm . Yờu cầu mỗi cõu trả lời phải cú lý do.
Sau 3 phỳt yờu cầu cỏc nhúm nhận xột, đỏnh giỏ thi đua giữa cỏc nhúm.
GV chốt lại
- GV đưa bài tập 3
Vẽ gúc vuụng xAy. Vẽ gúc x/Ay/ đối đỉnh với gúc xAy. Hóy viết tờn hai gúc vuụng khụng đối đỉnh.
*Muốn vẽ gúc vuụng ta làm thế nào?
*Muốn vẽ gúc đối đỉnh với gúc xAy ta làm thế nào?
– GV chốt lại
- HS hđ cỏ nhõn
Bài 1
a, hai gúc đối đỉnh
b, đối đỉnh
- HS thảo luận nhúm
Bài 2
Ta cú:
(đối đỉnh); (đối đỉnh)
(đối đỉnh); (đối đỉnh)
(đối đỉnh);(đối đỉnh)
+ HS hoạt động cỏ nhõn làm bt
Bài 3
Cỏc cặp gúc vuụng khụng đối đỉnh.
+ Cặp và
+ Cặp và
+ Cặp và
+ Cặp và
+ Cặp và
V. TỔNG KẾT, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2' )
- Học lý thuyết.
Xem lại cỏc bài tập đú chữa.
Bài tập về nhà: Vẽ hai đường thẳng mn và pq cắt nhau ở K. Viết tờn cỏc cặp gúc đối đỉnh, và cỏc cặp gúc so le trong.
----------------------------------------------------------------
Ngày soạn :6/ 10/ 2012
Ngày giảng:9/10/ 2012
TIẾT 8. ễN TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC
I. MỤC TIấU
- KT: +HS giải thớch được thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc với nhau;
+ HS hiểu thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng.
- KN: + HS vẽ được hai đường thẳng vuụng gúc
- TĐ: + Tớch cực, chớnh xỏc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Thước thẳng, ờke, bảng phụ, bảng nhúm.
- HS: Thước thẳng, ờke
III. PHƯƠNG PHÁP
PP chủ yếu: Hoạt động cỏ nhõn, nhúm.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC
Hoạt động 1: Lý thuyết
- Mục tiờu: +HS giải thớch được thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc với nhau;
+ HS hiểu thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng.
- Thời gian:13ph
- Đồ dựng:Thước thẳng, ờke
- Cỏch tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a, Đường thẳng vuụng gúc
- GV đưa bài tập: vẽ đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O và yờu cầu học sinh nhỡn hỡnh vẽ túm tắt nội dung.
+ GV: hai đường thẳng xx’ và yy’ như hỡnh vẽ được gọi là hai đường thẳng vuụng gúc
(H): Vậy hai đường thẳng như thế nào được gọi là vuụng gúc?
– GV chốt lại
b, Đường trung trực của đoạn thẳng
GV: Cho bài toỏn:
Cho đoạn AB. Vẽ trung điểm I của AB. Qua I vẽ đường thẳng d vuụng gúc với AB.
Gọi lần lượt 2 HS lờn bảng vẽ. Học sinh cả lớp vẽ vào vở.
GV: Giới thiệu: Đường thẳng d gọi là đường trung trực của đoạn AB.
GV: Đường trung trực của một đoạn thẳng là gỡ?
– GV chốt lại
* Định nghĩa: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau và trong cỏc gúc tạo thành cú một gúc vuụng được gọi là hai đường thẳng vuụng gúc.
Hoặc: - Hai đường thẳng vuụng gúc là hai đường thẳng cắt nhau tạo thành bốn gúc vuụng.
- Ký hiệu xx’ yy’
+ HS lờn bảng vẽ hỡnh
+ HS trả lời
+ HS trả lời
* Định nghĩa
Nếu: xy AB và IA = IB thỡ xy gọi là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Hoạt động 2: Bài tập
- Mục tiờu: + HS vẽ được hai đường thẳng vuụng gúc.
- Thời gian:30ph
- Đồ dựng:bảng phụ - bảng nhúm
- Cỏch tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV đưa bảng phụ bài tập 1:
Vẽ hỡnh theo cỏch diễn đạt sau:
Vẽ gúc xOy xú số đo bằng 450. Lấy điểm A bất kỳ nằm trong gúc xOy. Vẽ qua A đường thẳng d1 vuụng gúc với tia Ox tại B. Vẽ qua A đường thẳng d2 vuụng gúc với tia Oy tại C
GV gọi 1 HS lờn bảng
GV: Theo dừi HS cả lớp và hướng dẫn HS thao tỏc cho đỳng.
GV yờu cầu HS nờu cỏch vẽ
- GV đưa bảng phụ bài tập 2
Vẽ hỡnh theo cỏch diễn đạt:
Vẽ đường thẳng d2 cắt đường thẳng d1 tại O và tạo với d1 gúc 600.
Vẽ điểm A tuỳ ý trong gúc .
Vẽ AB vuụng d1 tại B (B thuộc d1)
Vẽ BC vuụng d2; C thuộc d2
+ GV yờu cầu HS hoạt động nhúm làm trong 5ph
+ GV chốt lại
1HS đứng tại chỗ đọc chậm đề bài
Bài 1:
-Dựng thước đo gúc vẽ gúc = 450
- Lấy điểm A bất kỳ trong gúc .
-Dựng ờke vẽ đường thẳng d1 qua A vuụng gúc với Ox.
-Dựng ờke vẽ đường d2 đi qua A vuụng gúc với Oy.
Bài 2
+ Cỏc nhúm HĐ và treo bảng nhúm bỏo cỏo
V. TỔNG KẾT, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2' )
Thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc?
Thế nào là đường thẳng trung trực?
Học bài và xem lại cỏc bài tập đú chữa
Bài tập về nhà: Vẽ đường thẳng ab = 5cm, vẽ đường trung trực m của đạo thẳng ab
Ngày soạn : 12/ 10/ 2012
Ngày giảng:16/ 10/ 2012
TIẾT 9. ễN TẬP CÁC GểC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG .
I. MỤC TIấU
- KT: HS được ụn tập lại, nhận biờt cỏc gúc so le trong, gúc đồng vị:
- KN: +Vẽ hai đường thẳng phõn biệt.
+Vẽ đường thẳng 1 cắt 2 đường thẳng phõn biệt.
- TĐ: Tớch cực, chớnh xỏc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Thước thẳng, đo goc
- HS: Thước kẻ, đo goc.
III. PHƯƠNG PHÁP
PP chủ yếu: HĐ nhom, đặt và giải quyờt vấn đờ, luyện tập.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC
Hoạt động 1: ễn tập kiến thức.
- Mục tiờu: HS được ụn tập lại, nhận biờt cỏc gúc so le trong, gúc đồng vị:
- Thời gian: 15ph
- Đồ dựng: Thước thẳng.
- Cỏch tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
-Yờu cầu 1 HS lờn bảng
+Vẽ hai đường thẳng phõn biệt a và b.
+Vẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần lượt tại A và B.
-Hỏi: Nờu cỏc căp gúc so le trng, căp gúc đồng vị
I.Gúc so le trong, gúc đồng vị:
-1 HS lờn bảng vẽ theo yờu cầu, cỏc HS khỏc vẽ vào vở.
a)Cặp gúc so le trong:
Â1 và 3; Â4 và 2.
b)Cặp gúc đồng vị:
Â1 và 1; Â2 và 2; Â3 và 3; Â4 và 4.
Hoạt động 2: Luyện tập tại lớp.
- Mục tiờu: +Vẽ hai đường thẳng phõn biệt.
+Vẽ đường thẳng 1 cắt 2 đường thẳng phõn biệt.
- Thời gian: 25 ph
- Đồ dựng: Thước thẳng, đo gúc.
- Cỏch tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Y/c HS hoạt động cỏ nhõn làm bài tõp 21/89 SGK
- Cho HS Hoạt động nhom làm bài tõp 22/89 SGK
- Cho HS nx
- GV chốt kt
BT 21/89 SGK:
- HS hoạt động cỏ nhõn làm bài tõp 21/89 SGK
a)so le trong
b)đồng vị.
c)đồng vị.
d)so le trong.
-BT 22/89 SGK:
- HS hoạt động nhom làm bài tõp 22/89 SGK
- Đại diện mhom bỏo cỏo
- Cỏc cặp gúc trong cũn lại
Â1 = B3 = 180o – 40o = 140o.
-Cỏc cặp gúc trong cung phớa:
Â1 + B2 = 180o.
Â4 + B3 = 180o.
V. TỔNG KẾT, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2’ )
- Học lại cỏc bài tập đó làm.
- ễn tập bài .Hai đường thẳng song song
Ngày soạn :20/ 10/ 2012
Ngày giảng:23 / 10/ 2012
TIẾT 10. ễN TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
I. MỤC TIấU
- KT: ễn tập dấu hiệu nhận biờt hai đường thẳng song song.
- KN: Rốn KN vẽ hai đường thẳng song song.
- TĐ: Tich cực, cẩn thận, chinh xỏc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Thước thẳng, đo độ.
- HS: Thước thẳng, đo độ, ờ ke, bảng nhúm.
III. PHƯƠNG PHÁP
PP chủ yếu: Vấn đỏp, luyện tập. HĐ nhúm.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC
Hoạt động 1:ễn tập kiến thức
- Mục tiờu: ễn tập dấu hiệu nhận biờt hai đường thẳng song song.
- Thời gian: 15’
- Đồ dựng:Thước thẳng, ờ ke,
- Cỏch tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
-Gọi 2 HS lờn bảng làm bài theo cõu hỏi trờn bảng phụ.
-Cõu 1:
+Phỏt biểu dấu hiệu nhận biết hai dường thẳng song song?
+Điền vào chỗ trống (…):
a)Hai đường thẳng a, b song song với nhau được ký hiệu là ……
b)Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong cỏc gúc tạo thành cú một cặp…………………..bằng nhau thỡ ……….
-Cõu 2:
+Cho hai điểm A và B. Hóy vẽ một đường thẳng a đi qua A và đường thẳng b đi qua B sao cho b song song với a.
+Yờu cầu nờu rừ cỏc bước vẽ.
-Yờu cầu nhận xột đỏnh giỏ bài làm của
2 HS lờn bảng.
-HS 1:
+Phỏt biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
+Điền vào chỗ trống:
a//b
“gúc so le trong” hoặc “gúc đồng vị” a và b song song với nhau.
-HS 2:
+Vẽ hỡnh theo yờu cầu:
A
B
+Cỏc bước vẽ:
*Vẽ đường thẳng AB.
*Vẽ đường thẳng a đi qua A sao cho co 1 cặp gúc đỉnh A = một gúc 1 cặp goc đỉnh B ( So le trong, hoặc đồng vi)
Hoạt động 2: Bài tập
- Mục tiờu: Củng cố, vận dụng dấu hiệu nhận biờt hai đường thẳng song song.
- Thời gian:28’
- Đồ dựng:Thước thẳng, đo độ, bảng nhom.
- Cỏch tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
-Yờu cầu đọc đề bài 26/91. Tập vẽ hỡnh theo cỏch diễn đạt bằ
File đính kèm:
- toan tu chon 7.doc