Trường THCS thị trấn Thiên Cầm - Kiểm tra 1 tiết

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Giá trị tuyệt đối của -3 là :

A. -3 B. 3

C. 3 D. 0

Câu 2. Số đối của -6 là :

A. -6 B. 6 C. -1 D. 0

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1341 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trường THCS thị trấn Thiên Cầm - Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN THIÊN CẦM KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên………………………………………….Lớp………… Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Giá trị tuyệt đối của -3 là : A. -3 B. 3  C. 3 D. 0  Câu 2. Số đối của -6 là : A. -6 B. 6 C. -1 D. 0 Câu 3. Tất cả các ước của 27 là: A. B. C. D. Câu 4. Bỏ ngoặc biểu thức (– 5+3 ) – (– 6– 9) ta được: A. 5 + 3 + 6 + 9 B. – 5 + 3 + 6 – 9 C. – 5 +3 – 6 + 9 D. – 5 + 3 + 6 + 9 Câu 5. Nếu a.b > 0 thì: A. a và b cùng dấu B. a 0 và b > 0 C. a và b trái dấu D. a < 0 và b 0 Câu 6. Sắp xếp các số –3 ; 2 ; –1 ; 0 theo thứ tự giảm dần, kết quả là: A. –3 > 2 > –1 > 0  B. 2 > 0 > –1 > –3  C. –3 > –1 > 0 > 2 D. –1 < –3 < 0 < 2 II. TỰ LUẬN (7 điểm ) Bài 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính : a) (–15) + (– 40) ; b) 52 – 72 ; c) (–25). ( –125) Bài 2. (2 điểm)Tính nhanh : a) -125.23 + 23.225 b) 53 – (–51) + (-53) + 49 Bài 3. (2,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết : a) x : 13 = –3 ; b) x – 2 = -3. Bài 4. (0.5điểm) Tính tổng sau: 2 + (-3) + 4 + (-5) + … + 8 + (-9) TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN THIÊN CẦM KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên………………………………………….Lớp………… Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề 2 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Giá trị tuyệt đối của -5 là : A. 0 B. 5  C. -5 D. 5 Câu 2. Số đối của 6 là : A. -6 B. 6 C. -1 D. 0 Câu 3. Tất cả các ước của 15 là: A. B. C. D. Câu 4. Bỏ ngoặc biểu thức (– 5+3 ) – (– 6– 9) ta được: A. 5 + 3 + 6 + 9 B. – 5 + 3 + 6 – 9 C. – 5 +3 – 6 + 9 D. – 5 + 3 + 6 + 9 Câu 5. Nếu a.b > 0 thì: A. a và b cùng dấu B. a 0 và b > 0 C. a và b trái dấu D. a < 0 và b 0 Câu 6. Sắp xếp các số –5;–2 ; 1 ; 0 theo thứ tự giảm dần, kết quả là: A. –2 < –5 < 0 < 1 B. –2 > 0 > –5 >   C. –5 > –2 > 0 > 1 D. 1 > 0 > –2 > –5  II. TỰ LUẬN (7 điểm ) Bài 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính : a) (–35) + (– 20) ; b) 45 – 86 ; c) (–15). ( –215) Bài 2. (2 điểm)Tính nhanh : a) -134.45+45.234 b) 48 – (–36) + (-48) + 64 Bài 3. (2,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết : a) x : 21 = –2 ; b) x – 6 = -1. Bài 4. (0.5điểm) Tính tổng sau: 2 + (-3) + 4 + (-5) + … + 8 + (-9)

File đính kèm:

  • dockiem tra so hoc 6 chuong 2.doc
Giáo án liên quan