Tự chọn Ngữ văn 7 - Chủ đề 1: Bài tập thực hành Tiếng Việt

 

A-MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1.- Kiến thức:

Ôn tập, vận dụng các kiến thức đó học để thực hành làm bài tập dưới nhiều dạng khác nhau của đại từ

2- Kĩ năng:

- Rèn kỹ năng sử dụng đại từ khi núi hoặc viết.

- Biết vận dụng những hiểu biết có được từ bài học tự chọn để phân tích một số văn bản học trong chương trỡnh.

3- Thái độ:

- Sử dụng dại từ phù hợp hoàn cảnh nói viết

B – CHUẨN BỊ:

.-GV: Tham khảo tài liệu cú liờn quan, chọn một số bài tập tiờu biểu cho học sinh thực hành.

 Phát giấy có chứa một số bài tập cho học sinh tự làm trước ở nhà.

-HS: Soạn theo hướng dẫn của giáo viên

C-TIẾN TRèNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc39 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5097 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tự chọn Ngữ văn 7 - Chủ đề 1: Bài tập thực hành Tiếng Việt, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tự chọn ngữ văn 7 Chủ đề 1: Bài tập thực hành tiếng Việt Tiết 1 Ngày soạn: 14/11/2008 Ngày dạy: 19/ 11/2008 đại Từ A-MỤC TIêU CẦN ĐẠT: 1.- Kiến thức: ễn tập, vận dụng cỏc kiến thức đó học để thực hành làm bài tập dưới nhiều dạng khỏc nhau của đại từ 2- Kĩ năng: - Rốn kỹ năng sử dụng đại từ khi núi hoặc viết. - Biết vận dụng những hiểu biết cú được từ bài học tự chọn để phõn tớch một số văn bản học trong chương trỡnh. 3- Thỏi độ: - Sử dụng dại từ phù hợp hoàn cảnh nói viết B – CHUẨN BỊ: .-GV: Tham khảo tài liệu cú liờn quan, chọn một số bài tập tiờu biểu cho học sinh thực hành. Phỏt giấy cú chứa một số bài tập cho học sinh tự làm trước ở nhà. -HS: Soạn theo hướng dẫn của giỏo viờn C-TIẾN TRèNH Tổ Chức các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra việc chữa bài của học sinh. 2.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt ? Thế nào là đại từ? ? Có mấy loại đại từ cho VD? ? Tỡm và phõn tớch đại từ trong những cõu sau - HS suy nghi trinh bay, nhận xét ? Trong những cõu sau đại từ dựng để trỏ hay để hỏi? - HS suy nghi trinh bay, nhận xét GV: Cho bt sau: Bộ Lan hỏi mẹ: " Mẹ ơi, tai sao bố mẹ bảo con gọi bố mẹ chi Xoan là bỏc cũn bố mẹ em Giang là chỳ, dỡ, trong khi đú họ chỉ là hàng xúm mà khụng cú họ hàng với nhà mỡnh?. Em hóy thay mặt mẹ bộ Lan giải thớch cho bộ rừ. HS suy nghi trinh bay, nhận xét GV chốt GV: ? Viết một đoạn văn ngắn kể lại một cõu chuyện thỳ vị em trực tiếp tham gia hoặc chứng kiến.Trong đoạn văn cú sử dụng ớt nhất 3 đại từ, gạch chõn những đại từ đú. - HS suy nghi trinh bay, nhận xét I. Lí thuyết 1.Khái niệm 2. Phân loại - Đại từ để trỏ - Đại từ để hỏi II. Luyện tập Bài tập 1: Tỡm và phõn tớch đại từ trong những cõu sau; Ai ơi cú nhớ ai khụng Trời mưa một mảnh ỏo bụng che đầu Nào ai cú tiết ai đõu Áo bụng ai ướt khăn đầu ai khụ ( Trần Tế Xương) Chờ đõy lỏy đấy sao đành Chờ quả cam sành lấy quả quýt khụ ( ca dao) Đấy vàng đõy cũng đồng đen Đấy hoa thiờn lý đõy sen Tõy Hồ ( Ca dao) Bài tập 2: Trong những cõu sau đại từ dựng để trỏ hay để hỏi? a) Thỏc bao nhiờu thỏc cũng qua Thờnh thang là chiếc thuyền ta xuụi dũng (Tố Hữu) b) Bao nhiờu người thu Tấm tắc ngợi khen tai Hoa tay thảo những nột Như phượng mỳa rồng bay (Vũ Đỡnh Liờn) c)Qua cầu ngửa nún trụng cầu Cầu bao nhiờu nhịp dạ sầu bấy nhiờu (Ca dao) d)Ai đi đõu đấy hỡi ai Hay là trỳc đó nhớ mai đi tỡm (Ca dao) Bài tập 3: Bài tập 4: 3. củng cố , hướng dẫn về nhà - Nhắc lại kiến thức về đại từ - chuẩn bị cho tiết học lần sau Tiết 2 Ngày soạn: 14/11/2008 Ngày dạy: 21/11/2008 Từ Hán Việt A-MỤC TIêU CẦN ĐẠT: 1.- Kiến thức: ễn tập, vận dụng cỏc kiến thức đó học để thực hành làm bài tập dưới nhiều dạng khỏc nhau của từ Hỏn Việt để khắc sõu, mở rộng kiến thức về "Từ Hỏn - Việt" 2- Kĩ năng: Rốn kỹ năng sử dụng từ Hỏn Việt khi núi hoặc viết. Biết vận dụng những hiểu biết cú được từ bài học tự chọn để phõn tớch một số văn bản học trong chương trỡnh. 3- Thỏi độ: Bồi dưỡng ý thức, tinh thần cầu tiến của học sinh B – CHUẨN BỊ: .GV: Tham khảo tài liệu cú liờn quan, chọn một số bài tập tiờu biểu cho học sinh thực hành. Phỏt giấy cú chứa một số bài tập cho học sinh tự làm trước ở nhà. HS: Soạn theo hướng dẫn của giỏo viờn và đọc cỏc văn bản phiờn õm chữ Hỏn vừa học. C-TIẾN TRèNH Tổ Chức các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra việc chữa bài của học sinh. 2.Bài mới: Trong chương trỡnh văn học 7 cỏc em đó làm quen với từ Hỏn Việt. Hụm nay chỳng ta đi vào tỡm hiểu một số bài tập nõng caovà tiếp tục rốn kỹ năng qua việc thực hành một số bài tập vầ " Từ Hỏn - Việt". Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt HĐ1: Nhắc lại phần lí thuyết ? Yếu tố Hỏn Việt. ?Từ ghộp Hỏn Việt cú mấy loại vớ dụ. Gv chốt vấn đề cho hs nắm. HĐ2 :( Thực hành) GV: Gợi ý cho hs phõn nghĩa cỏc yếu tố Hỏn Việt. Cho cỏ nhõn hs tự thực hiện -> lớp nhận xột, sữa chữa, bổ sung. GV: Cho học sinh nờu yờu cầu bài tập -> cỏ nhõn thực hiện. GV: Hướng dẫn HS tỡm cỏc thành ngữ. -> Gv nhận xột. Hướng dẫn hs thực hiện. Nhận xột bổ sung-> hs rỳt kinh nghiệm. GV: cho học sinh phỏt hiện nhanh từ Hỏn Việt. Gv: nhận xột cỏc nhúm. Chốt lại vấn đề. Theo dừi hs trỡnh bày, nhận xột, bổ sung. Gv tổng hợp ý kiến của hs, bổ sung sửa chữa cho hoàn chỉnh, giỳp cỏc em rỳt kinh nghiệm. Gv: hướng dẫn hs viết đoạn văn. I-ễn tập. 1.Yếu tố Hỏn Việt.. 2.Từ ghộp Hỏn Việt (cú 2 loại) : a. Từ ghộp đẳng lập(vớ dụ: huynh đệ, sơn hà,…) b. Từ ghộp chớnh phụ (vớ dụ:. đột biến, thạch mó…) c. Trật tự giữa cỏc yếu tố Hỏn Việt (ụn lại nội dung sgk) II- Luyện tập. Bài tập 1: Phõn biệt nghĩa cỏc yếu tố Hỏn - Việt đồng õm. Cụng 1-> đụng đỳc. Cụng 2-> Ngay thẳng, khụng thiờng lệch. Đồng 1-> Cựng chung (cha mẹ, cựng chớ hướng) Đồng 2 -> Trẻ con . Tự 1-> Tự cho mỡnh là cao quý. Chỉ theo ý mỡnh, khụng chịu bú buộc. Tự 2-> Chữ viết, chữ cỏi làm thành cỏc õm. Tử 1-> chết. Tử 2-> con. Bài tập 2: Tứ cố vụ thõn: khụng cú người thõn thớch. Tràng giang đại hải: sụng dài biển rộng; ý núi dài dũng khụng cú giới hạn. Tiến thoỏi lưỡng nan: Tiến hay lui đều khú. Thượng lộ bỡnh an: lờn đường bỡnh yờn, may mắn. Đồng tõm hiệp lực: Chung lũng chung sức để làm một việc gỡ đú. Bài tập 3: Nhõn đạo, nhõn dõn, nhõn loại, nhõn chứng, nhõn vật. Bài tập 4: Chiến đấu, tổ quốc. Tuế tuyệt, tan thương. Đại nghĩa, hung tàn, chớ nhõn, cường bạo. Dõn cụng. Bài tập 5: Cỏc từ Hỏn- Việt: ngài, vương,… > sắc thỏi trang trọng, tụn kớnh. Yết kiến…-> sắc thỏi cổ xưa. Bài tập 6: Cỏc từ Hỏn- Việt và sắc thỏi ý nghĩa. Vợ-> phu nhõn, chồng-> phu quõn, con trai-> nam tử, con gỏi-> nữ nhi:-> sắc thỏi cổ xưa. Bài tập 7: Học sinh thực hiện viết đoạn văn… 3. Củng cố hướng dẫn về nhà - Em hiểu gỡ về từ Hỏn Việt? - Viết một đoạn văn ngắn cú sử dụng từ Hỏn Việt. Duyệt của bgh – chủ đề 1 tuần 13 ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... - Chuẩn bị cho tiết sau Tiết 3 Ngày soạn: 21/ 11/2008 Ngày dạy: 26/11/2008 quan hệ Từ I-MỤC TIấU CẦN ĐẠT: 1.- Kiến thức: - Vận dụng cỏc kiến thức đó học để thực hành luyện tập dưới nhiều dạng khỏc nhau để khắc sõu, mở rộng kiến thức về quan hệ từ 2- Kĩ năng: - Tiếp tục rốn luyện thực hành qua một số bài tập tiờu biểu. 3- Thỏi độ: - Bồi dưỡng ý thức cầu tiến. II- CHUẨN BỊ GV: Chọn một sụ bài tập tiờu biểu cho học sinh thực hành. HS: Chuẩn bị theo yêu cầu của GV III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh. 2.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt HĐ1:hướng dẫn HS ôn tập lí thuyết ?Hóy cho biết thế nào là quan hệ từ, cỏch sử dụng. Gv chốt vấn đề cho hs nắm. HĐ2 : Thực hành GV: Gợi ý cho hs phỏt hiện nhanh cỏc bài tập 1,2. Cho cỏ nhõn hs tự thực hiện -> lớp nhận xột, sữa chữa, bổ sung. GV: Cho học sinh nờu yờu cầu bài tập 3,4 -> cỏ nhõn thực hiện. GV: Hướng dẫn HS sắp xếp cỏc nhúm từ cho phự hợp. -> Gv nhận xột. Hướng dẫn hs thực hiện. Nhận xột bổ sung-> hs rỳt kinh nghiệm. GV: cho học sinh phỏt hiện nhanh bài tập 6,7. Gv: nhận xột cỏc nhúm. Chốt lại vấn đề. Theo dừi hs trỡnh bày, nhận xột, bổ sung. Gv tổng hợp ý kiến của hs, bổ sung sửa chữa cho hoàn chỉnh, giỳp cỏc em rỳt kinh nghiệm. Gv: hướng dẫn hs viết đoạn văn. I-ễn tập. 1. Quan hệ từ. - Khái niệm 2. Chữa lỗi về quan.. - Các lỗi thường gặp về quan hệ từ + Thừa quan hệ từ + Thiếu qht + Dùng qht không phù hợp +Dùng qht không có tác dụng liên kết II- Luyện tập. Bàitập 1: điền quan hệ từ thớch hợp:…như….và….nhưng….với…. Bài tập 2: gạch chõn cỏc cõu sai: Cõu sai là: a,d,e. Bài tập 3; đặt cõu với những cặp QHT. a) Nếu trời mưa thỡ trận búng đú hoón lại b) Vỡ Lan siờng năng nờn đó đạt thành tớch tốt trong học tập. c) Tuy trời mưa nhưng tụi vẫn đi học. d) Sở dĩ anh ta thành cụng vỡ anh ta luụn lạc quan, tin tưởng vào bản thõn . Bài tập 4: thờm QHT a)……….và nụng thụn. b)……..để ụng bà……. c) …….bằng xe………. d) …….cho bạn Nam . Bài tập 5 :Viết một đoạn văn ngắn cú sử dụng quan hệ từ. 3. Củng cố - HDVN - Thế nào là quan hệ từ? - Khi sử dụng quan hệ từ chúng ta cần lưu ý điều gì? - Ôn lại các kiến thức về qun hệ từ -Chuẩn bị cho nọi dung sau:từ đồng nghĩa Tiết 4 Ngày soạn: 21/11/2008 Ngày dạy: 28/11/2008 từ đồng nghĩa I-MỤC TIấU CẦN ĐẠT: 1.- Kiến thức: - Vận dụng cỏc kiến thức đó học để thực hành luyện tập dưới nhiều dạng khỏc nhau để khắc sõu, mở rộng kiến thức về từ đồng nghĩa 2- Kĩ năng: - Tiếp tục rốn luyện thực hành qua một số bài tập tiờu biểu. 3- Thỏi độ: - Có ý thức Cẩn thận khi sử dụng từ ngữ II- CHUẨN BỊ GV: Chọn một sụ bài tập tiờu biểu cho học sinh thực hành. HS: Chuẩn bị theo yêu cầu của GV III- Tiến trình tổ chức các HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh. 2.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt ? Thế nào là từ đồng nghĩa ?Có mấy loại từ đồng nghĩa ?Khi sử dụng từ đồng nghĩa cần chú ý diều gì? Bài tập 1: xếp cỏc từ sau vào nhúm từ đồng nghĩa: Bài tập 2: Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau: Đỏ Đen Bạc ? đặt câu với các từ vừa tìm được Bài tập 3: Yếu tố "tiền" trong từ nào sau đây không đồng nghĩa với yếu tố còn lại? tiền tuyến tiền bạc cửa tiền mặt tiền Bài tập 4: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ thi " nhân" A.nhà văn B. nhà thơ C.nhà báo D nghệ sĩ Bài tập 5: Gạch chân các từ dùng sai và tìm từ thay thế trong cau văn sau. -Trường em đã được cờ luân phiên của Đoàn thanh niên - Cuộc họp sẽ được khai giảng vào 8 giờ sáng nay - Chiếc áo xanh là trang bị của sinh viên tình nguyện - bài thơ " Xa ngắm thac núi Lư" đã vẽ lêm một bức tranh phong - Nêu bạn cứ chây lười trong học tập thì hậu quả sẽ khó lường thuỷ Bài tập 5:Gạch chân các từ và cụm từ đồng nghĩa trong những câu thơ sau đây - Bác đã đi rồi sao Bác ơi, Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời - Bác đã lên đường theo tổ tiên Mác, Le-nin thế giới người hiền - Bảy mươi chín tuổi xuân trong sáng, Vào cuộc trường sinh nhẹ cánh bay I.Nhắc lại lí thuyết về từ đòng nghĩa. 1. Khái niệm - Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau 2.Các loại từ đồng nghĩa - Từ đồng nghĩa hoàn toàn - Từ đồng nghĩa không hoàn toàn 3. Sử dụng từ đồng nghĩa - Thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm II. Luyện tập Bài tập 1: xếp cỏc từ sau vào nhúm từ đồng nghĩa. a) chết, hi sinh, tạ thế, thiệt mạng b) nhỡn, nhũm, ngú, liếc, dũm c) cho, biếu, tặng d) kờu, ca thỏn, than, than vón e) chăn chỉ, cần cự, siờng năng, cần mẫn,chịu khú g) mong, ngúng, trụng mong Bài tập 2: a) tỡm từ đũng nghĩa ; đỏ - thắm, đen – thõm, bạc – trắng b) hs chỳ ý đặt cõu cho đỳng sắc thỏi Bài tập 3: B. tiền bạc Bài tập 4: B. nhà thơ Bài tập 5: Luân phiên – luân lưu Trang bị – trang phục Phong thuỷ – phong cảnh Hệ quả - kết quả Bài tập 5: đi Theo tổ tiên Vào cuộc trường sinh 3. Củng cố và HDVN - Thế nào là từ đồng nghĩa - Có mấy loại từ đồng nghĩa - Khi sử dụng từ đồng nghĩa cần chú ý diều gì? - Chuẩn bị nội dung bài từ trái nghĩa Duyệt của bgh – chủ đề 1 tuần 14 ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 5 Ngày soạn: 28/11/2008 Ngày dạy: 3/12/2008 Từ trái nghĩa I-MỤC TIấU CẦN ĐẠT: 1.- Kiến thức: - Vận dụng cỏc kiến thức đó học để thực hành luyện tập dưới nhiều dạng khỏc nhau để khắc sõu, mở rộng kiến thức về từ trái nghĩa 2- Kĩ năng: - Tiếp tục rốn luyện thực hành qua một số bài tập tiờu biểu. 3- Thỏi độ: - Có ý thức Cẩn thận khi sử dụng từ ngữ II- CHUẨN BỊ GV: Chọn một sụ bài tập tiờu biểu cho học sinh thực hành. HS: Chuẩn bị theo yêu cầu của GV III- Tiến trình tổ chức các HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh. 2.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt ? Thế nào là từ trái nghiã? ? Sử dụng từ trái nghiã nhắm mục đích gì? Vận dụng những kiến thức đã học để làm một số bài tập sau: BT1: Cạp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa? A. Trẻ – già B.sáng – tồi C. sang - hèn D. chạy – nhảy BT2: Tìm tự trái nghĩa với các từ in đậm trong các cụm từ sau: a) lành: - áo làmh - tình lành b)đắt: - đắt hàng - giá đắt c) đen: - màu đen - số đen BT 3: tỡm cỏc cặp từ trỏi nghĩa trong ca dao, tục ngữ. Trông nhà chưa tỏ , ngoài ngõ đã hay Anh em như thể chân tay Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần khôn ba năm , dại một giờ chuột chù chê khỉ rằng hôi khỉ mới trả lời cả họ mày thơm BT4: Đặt câu với những cặp từ trái nghĩa sau: VD: Có đi xa mới biết về gần ngắn – dài sáng – tói yêu – ghét xấu – tốt HS làm theo yêu cầu của GV, trình bày , nhận xét và sửa chữa I.Nhắc lại lí thuyết về từ trái nghĩa. 1. Khái niệm - Những từ có nghĩa trái ngược nhau 2.Sử dụng từ đồng nghĩa - trong các thể đối,tạo hình tượng tương phản gây ấn tượng mạnh II. Luyện tập Bài tập 1: D.chạy – nhảy Bài tập2 - rách - ác - rẻ - ế - trắng - đỏ Bài tập 3: a) trong – ngoài, trắng – đen . b) rỏch – lành, dở - hay. c) khụn – dại, ớt – nhiều. d) hụi – thơm. 3. Củng cố và HDVN Tiết 6 Ngày soạn: 28/11/2008 Ngày dạy: 6/12/2008 Từ đồng âm I-MỤC TIấU CẦN ĐẠT: 1.- Kiến thức: - Vận dụng cỏc kiến thức đó học để thực hành luyện tập dưới nhiều dạng khỏc nhau để khắc sõu, mở rộng kiến thức về từ đồng âm 2- Kĩ năng: - Tiếp tục rốn luyện thực hành qua một số bài tập tiờu biểu. 3- Thỏi độ: - Có ý thức Cẩn thận khi sử dụng từ ngữ II- CHUẨN BỊ GV: Chọn một sụ bài tập tiờu biểu cho học sinh thực hành. HS: Chuẩn bị theo yêu cầu của GV III- Tiến trình tổ chức các HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh. 2.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt ? Thế nào là từ đồng âm ? cho VD HS: lấy VD ? Khi sử dụng từ đồng âm cần chú ý điều gì? ? Giải thích nghĩa của từ đồng: - tên một kim loại - khu đất rộng dùng đẻ trồng cáy - cùng - đơn vị tiền tệ ? Đặt câu - Con ngựa đá con ngựa đá - anh Bắc đang bắc cầu qua sông - Thân là bạn thân của tôi ? giải thích nghĩa các từ đồng âm - đậu: động từ, danh từ - bò: động từ, danh từ - cuốc: con cuốc, tổ quốc - gia: con chim đa đa, nhà I Thế nào là từ đồng âm - Những từ phát âm giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau: VD: Ai xui con cuốc gọi hè Cái nóng nung người nóng nóng ghê! Tổ quốc tôi như một con tàu Mũi thuyền ta đó mũi Cà Mau Trong giao tiếp Phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiẹn tượng đồng âm II. Bài tập 1.Hãy giải thích nghĩa của từ "đồng" trong những trường hựp sau: trống đồng làm việc ngoài đồng đồng lòng đồng tiền 2.Đặt câu với mỗi từ đồng âm sau đá (danh từ) - đá ( động từ) Bắc (Dt) – bắc (ĐT) Thân ( DT) – thân (TT) 3.Tìm và giải thích nghĩa của các từ đồng âm trong các ví dụ sau: a) con ruồi đạu mâm xôi đậu con kiến bò đĩa thịt bò b) Ba em bắt được ba con ba ba c) Nhớ nước đau lòng con cuốc cuốc Thương nhà mỏi miệng cái gia gia 3. Củng cố và HDVN - học bài , nắm chắc thế nào là từ đồng âm - nhận diện và giải nghĩa được từ đồng âm trong những văn cảnh cụ thể Duyệt của bgh – chủ đề 1 tuần 15 ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... - chuẩn bị nội dung tiếp theo Tự chọn ngữ văn 7 Chủ đề 2: Rèn kĩ năng làm văn biểu cảm Tiết 1 Ngày soạn: 5/12/2008 Ngày dạy: 10/12/2008 Biểu cảm về sự vật, con người I-MỤC TIấU CẦN ĐẠT 1.- Kiến thức: - Nắm được một số nội dung về đề văn biểu cảm và cỏch lỏm bài văn biểu cảm về sự vật con người - Cỏch lập ý của bài văn biểu cảm. - Biết vận dụng những hiểu biết từ bài học tự chọn này để phõn tớch một số đề văn biểu cảm,… 2- Kĩ năng: - Rốn kĩ năng thực hành tỡm hiểu đề và cỏch lập dàn ý. 3- Thỏi độ: - Bồi dưỡng lũng yờu quờ hương, gia đỡnh. II- CHUẨN BỊ - Tham khảo sgk, sgv và một số tài liệu cú liờn quan. - Soạn theo sự hướng dẫn của gv. III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Ÿ Hẹ 1: (Hửụựng daón hoùc sinh tỡm hiểu đề) * Cho HS tỡm hiểu đề bài văn biểu cảm. - HS tìm hiểu đố và thể loại, nội dung * Cho HS tỡm hiểu đề bài thể loại và nội dung. - Thảo luận nhúm, lập dàn ý của đề bài * Gợi ý cho HS thảo luận. * Cho nhúm viết mở bài và kết bài hoàn chỉnh của đẹ bài. - Viết mở bài và kết bài * HD2 :( HD) HS luyện tập * Cho hs tỡm hiểu đề. * Tiến hành cho HS lập dàn ý của đề bài. * GV chốt vấn đề bổ sung hoàn chỉnh. I- Đề văn Cảm xỳc về dũng sụng quờ em 1- Tỡm hiểu đề: Nội dung: Tỡnh cảm về dũng sụng quờ hương. 2- Dàn ý: A- Mở bài: Yờu mến dũng sụng quờ em giàu đẹp. - Giới thiệu dũng sụng quờ hương của em với những đặc điểm như: Tờn, vị trớ, đặc điểm chung… B- Thõn bài: - Dũng sụng đó cho nước tươi mỏt cả cỏnh đồng làm giàu cho quờ hương trự phỳ. - Sụng là con đường kinh tế huyết mạch của quờ em. - Là nơi mà tưởi thơ em đó gắn bú với nhiều kỷ niệm nhất bờn cạnh đú dũng sụng cũn gắn liền với những chiến cụng lịch sử oanh liệt của đất nước. C- Kết bài: Cảm nghĩ của em về dũng sụng. II- Luyện tập: Đề bài: Cảm nghĩ về nụ cười của mẹ * Tỡm hiểu đề và tỡm ý - Đối tượng phỏt biểu cảm nghĩ mà đề văn nờu ra là gỡ: Em hỡnh dung và hiểu thế nào về đối tượng ấy. - Từ thuở ấu thơ cú ai khụng nhỡn thấy nụ cười của mẹ, đấy là nụ cười yờu thương, nụ cười khớch lệ đối với mỗi bước tiến bộ của em: Khi em biết đi, biết núi, khi em lần đầu đi học, mỗi khi em được lờn lớp,… Cú phải lỳc nào mẹ cũng nở nụ cười khụng? Đú là những lỳc nào? Làm sao để luụn luụn được nhỡn thấy nụ cười của mẹ ? Hóy gợi ra thật nhiều ý liờn quan tới đối tượng biểu cảm và cảm xỳc của mỡnh. Em sẽ viết như thế nào để bày tơ cho hết niềm yờu thương, kớnh trọng đối với mẹ? 3. củng cố - dặn dũ Cỏc em chuẩn bị tiết 2 " Cỏch làm bài văn biểu cảm" ễn lại toàn bộ kiến thức về văn biểu cảm. Tiết 2 Ngày soạn: 5/12/2008 Ngày dạy: 12/12/2008 CẢM NGHĨ VỀ TÁC PHẨM VĂN HỌC. I-MỤC TIấU CẦN ĐẠT 1.- Kiến thức: - Nắm được những kiến thức cơ bản của sự kết hợp giữa cỏc yếu tố tự sự và miờu tả trong văn biểu cảm. - Xem lại cỏc bài: tỡm hiểu chung về văn biểu cảm: đặc điểm của văn bản biểu cảm: đề văn biểu cảm và cỏc bài văn biểu cảm: luyện tập cỏch làm văn bản biểu; - Nhận biết và sử dụng sự kết hợp đan xen giữa cỏc yếu tố tự sự, miờu tả trong văn biểu cảm. 2- Kĩ năng: - Rốn kĩ năng thực hành về phỏt biểu cảm nghĩ về tỏc phẩm văn học. 3- Thỏi độ: - Bồi dưỡng lũng yờu quờ hương, gia đỡnh. - Giỏo dục tư tưởng, lũng yờu nước, cú ý thức học tập, rốn luyện viết đoạn văn. II- CHUẨN BỊ - Tham khảo sgk, sgv và một số tài liệu cú liờn quan. - Soạn theo sự hướng dẫn của gv. III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới: . Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Ÿ Hẹ 1: (Hửụựng daón hoùc sinh ôn tập) * Nhắc lại kiến thức về cỏch làm bài văn biểu cảm về tỏc phẩm văn học. Khi phỏt biểu cảm nghĩ về tỏc phẩm văn học ta cần chỳ ý đến những điều gỡ? - Gv chốt vấn đề bổ sung hoàn chỉnh. HĐ 2: ( Hướng dẫn học sinh luyện tập). Cho hs đọc và tỡm hiểu đề bài HS thực hiên ra giấy nháp, trình bày, nhạn xét, bổ sung. - Hs lập dàn ý,trình bày - GV bổ sung chỉnh sửa và chuẩn xác kiến thức I- ễn tập. - Phỏt biểu cảm nghĩ về một tỏc phẩm văn học là trỡnh bày những cảm xỳc, tưởng tượng, liờn tưởng, suy ngẫm của bản thõn về nội dung và hỡnh thức tỏc phẩm đú. - Để làm được bài văn phỏt biểu cảm nghĩ về tỏc phẩm văn học, trước tiờn phải xỏc định được cảm xỳc, suy nghĩ của mỡnh về tỏc phẩm đú. - Những cảm nghĩ ấy cú thể là cảm nghĩ về cảnh và người ; cảm nghĩ về vẻ đẹp ngụn từ; cảm nghĩ về tư tưởng của tỏc phẩm. II- Luyện tập: Phỏt biểu cảm nghĩ về một trong cỏc bài thơ: Cảm nghĩ trong đờm thanh tĩnh, Ngẫu nhiờn viết hõn buổi mới về quờ, Cảnh khuya, Rằm thỏng giờng. * Dàn bài: ( cảm nghĩ…) a. Mở bài: - Giới thiệu tỏc phẩm văn học "cảm nghĩ.." - Tỏc giả. - Hoàn cảnh tiếp xỳc với tỏc phẩm: trong giờ học văn… b. Thõn bài Những cảm xỳc suy nghĩ do tỏc phẩm gỏi lờn: - Cảm xỳc 1: yờu thớch cảnh thiờn nhiờn…….-- Suy nghĩ 1: cảnh đờm trăng được diễn tả sinh động qua bỳt phỏp lóng mạn…… - Cảm xỳc 2: yờu quớ quờ hương…-- suy nghĩ 2: hiểu được tấm lũng yờu que hương của nhà thơ Lớ Bạch qua biện phỏp đơi lập…. c. Kết bài - Ấn tượng chung về tỏc phẩm: cảm nghĩ trong đờm thanh tĩnh. . 3. củng cố - dặn dũ ễn lại toàn bộ kiến thức về văn biểu cảm. Viết một đoạn văn biểu cảm cho hoàn chỉnh. Duyệt của bgh – chủ đề 2 tuần 16 ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3 Ngày soạn: 12/12/2008 Ngày dạy: 17/12/2008 Tự sự và miêu tả trong văn biểu cảm I-MỤC TIấU CẦN ĐẠT 1.- Kiến thức: - Nắm được những kiến thức cơ bản của sự kết hợp giữa cỏc yếu tố tự sự và miờu tả trong văn biểu cảm. - Học sinh nhận thức được sự kết hợp và tỏc động qua lại giữa cỏc yếu tố kể, tả và biểu cảm bộc lộ tỡnh cảm của người viết trong một văn bản tự sự. - Nhận biết và sử dụng sự kết hợp đan xen giữa cỏc yếu tố tự sự, miờu tả trong văn biểu cảm. - Biết vận dụng những hiểu biết từ bài học tự chọn này để phõn tớch một số đề văn biểu cảm,… 2- Kĩ năng: - Rốn kĩ năng thực hành tỡm hiểu đề và cỏch lập dàn ý. - Viết văn bản biểu cảm kết hợp với tự sự và miờu tả. 3- Thỏi độ: - Bồi dưỡng lũng yờu quờ hương, gia đỡnh. - Giỏo dục tư tưởng, lũng yờu nước, cú ý thức học tập, rốn luyện viết văn. II- CHUẨN BỊ - Tham khảo sgk, sgv và một số tài liệu cú liờn quan. - Soạn theo sự hướng dẫn của gv. III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV VAỉ HS NOÄI DUNG CHÍNH Ÿ Hẹ 1: (Hửụựng daón hoùc sinh ôn tập) Căn cứ nào để xỏc định yếu tố tự sự, miờu tả và biờu cảm. - HS thảo luận nhúm, xỏc định cỏc yờu cầu. Gợi ý thờm: * Chẳng hạn gọi là phương thức là người viết nhằm vào mục đớch kể lại sự việc là chớnh. * Gọi là biểu cảm là mục đớch của người viết thể hiện tỡnh cảm, thỏi độ của mỡnh trước sự việc, hành động, nhõn vật là chớnh. Cho hs đọc và tỡm hiểu bài học Trong đoạn trớch trờn tỏc giả kể lại việc gỡ? Tỡm cỏc yếu tố miờu tả? yếu tố MT:" căn phũng lớn tràng ngập thứ ỏnh sỏng." " Tranh treo kớn tường" tả bức tranh như thế nào Tỡm yếu tố tự sự? Nếu khụng cú yếu tố tự sự, miờu tả thỡ việc biểu cảm trong đoạn văn sẽ bị ảnh hưởng như thế nào Gv chốt vấn đề HĐ2 :( HD hs luyện tập) Cho hs tỡm hiểu đề bằng cỏch đưa ra cõu hỏi gợi ý. Đề yờu cầu kể về việc gỡ? Nờn bắt đầu từ chỗ nào Từ xa thấy người thõn như thế nào Lại gần thỡ thấy như thế nào Nờu những biểu hiện tỡnh cảm giưa hai người sau khi đó gặp nhau Biểu hiện bằng những chi tiết nào? GV chốt vấn đề bổ sung hoàn chỉnh I- ễn tập. 1. Tỡm hiểu sự kết hợp giưa 3 yếu tố. + Tự sự: thường tập trung vào sự việc, nhõn vật, hành động trong văn bản. + Miờu tả: thường tập trung chỉ ra tớnh chất, màu sắc, mức độ của sự việc, nhõn vật, hành động,… + Biểu cảm: Thường thể hiện ở cỏc chi tiết bày tỏ cảm xỳc, thỏi độ của người viết trước sự việc hành động nhõn vật trong văn bản. 2. Bài đọc " Trong gian phũng lớn tràn ngập ỏnh sỏng, những bức tranh của thớ sinh treo kớn bốn bức tường. Bố, mẹ tụi kộo tụi chen qua đỏm đụng để xem bức tranh của Kiều Phương, đó được đúng khung lồng kớnh. Trong tranh, một chỳ bộ như tỏa ra một thứ ỏnh sỏng rất lạ, toỏt lờn từ cặp mắt, tư thế ngồi của chỳ, khụng chỉ sự suy tư mà cũn rất mơ mộng nữa. Mẹ hồi hộp thỡ thầm vào tai tụi:- con cú nhận ra con khụng? Tụi giật sững người chẳng hiểu sao tụi bỏm chặt lấy tay mẹ, thoạt tiờn là sự

File đính kèm:

  • docGA Tu chon VAN 7.doc
Giáo án liên quan