Tự chọn Toán 9 Trường THCS Mỹ Quang

I.CƠ SỞ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH

 1. Nhiệm vụ năm học và các văn bản hướng dẫn giảng dạy bộ môn

 - Nhiệm vụ năm học 2012-2013

 - Phân phối chương trình môn toán 9

 - Các văn bản chỉ đạo chuyên môn của các cơ quan các cấp của nghành GDvà ĐT

 + Công văn số 1861/SGDĐT ngày 02/11/2010 của Sở Giáo dục và Đạo tạo

 + Công văn số 236/PGDĐT ngày 29/ 8/2012 của Phòng Giáo dục và Đạo tạo

 + Các văn bản,chỉ thị về việc thực hiện nhiệm vụ năm học 2012-2013

 - Kế hoạc năm học ,các chỉ tiêu được giao của trường tổ

 2 .Đặc điểm tình hình:

 a. Đặc điểm chung :

 Qua điều tra cơ bản về tình hình chất lượng của HS,các điều kiện đảm bảo cho dạy và học.

 - Tình hình chất lượng của HS qua khảo sát còn thấp ,ý thức học tập chưa cao ,nhận thức chậm

 - Đa số HS nghèo ,điều kiện kinh tế khó khăn

 - Một số HS không thích học ,kiến thức rỗng nhiều ,gia đình không quan tâm đến việc học của con

 - Đồ dùng thiết bị hỏng nhiều ,hiệu quả chưa cao

 b.Thuận lợi:

 - Giáo viên giảng dạy đúng chuyên môn đào tạo,được sự chỉ đạo ,quan tâm giúp đỡ ,động viên của các

 cấp các nghành ,của ban giám hiệu nhà trường ,các cơ quan đoàn thể trong trường và bạn bè đồng nghiệp

 - HS có đầy đủ SGK,nhìn chung ngoan ngoãn ,một số em có ý thức học rất tốt

 - Một số gia đình phụ huynh đã biết quan tâm đến việc học của con

 c. Khó khăn :

 - Giáo viên ở xa trường , lớn tuổi , điều kiện gia đình còn khó khăn

 - HS nhận thức chậm nhiều em chưa chăm học ,chữ viết còn xấu ,kiến thức rỗng nhiều.

 - Tỉ lệ HS nghèo còn cao,sự nhận thức của một số phụ huynh còn chưa đúng ,chưa quan tâm

II. MUC ĐÍCH:

 Tổ chức dạy , học tự chon bám sát môn toán cho HS khối lớp 9 năm học 2012- 2013 là nhằm thực hiện

 mục tiêu giáo dục toàn diện, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đáp ứng nhu cầu của gia đình và

 xã hội trong việc quản lý giáo dục học sinh, tăng cường quản lý học tập của học sinh ở nhà trường.

III. NỘI DUNG VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

 1. Nội dung

 - Bám sát nội dung chương trình theo quy định tại Quyết định số16/2006/QĐ-BGDĐT đảm bảo yêu cầu

 tối thiểu về chuẩn kiến thức kỹ năng và thái độ chương trình giáo dục phổ thông.

 - Thực hiện các giải pháp tăng thời gian dạy học các nội dung khó, học sinh tự học có hướng dẫn của

 giáo viên, tổ chức phụ đạo cho học sinh yếu, bồi dưỡng học sinh giỏi phù hợp từng đối tượng nhằm

 nâng cao chất lượng giáo dục

 2. Kế hoạch giảng dạy:

 - Số tiết : 2 tiết / tuần

 - Thời gian thực hiện : 35 tuần ( từ ngày 20 tháng 8 năm 2012)

 3. Chương trình giảng dạy

 

doc93 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2406 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tự chọn Toán 9 Trường THCS Mỹ Quang, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS MỸ QUANG CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ TỰ NHIÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc .......@&?........ --------- ™{˜-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TỰ CHỌN BÁM SÁT TOÁN 9 I.CƠ SỞ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH 1. Nhiệm vụ năm học và các văn bản hướng dẫn giảng dạy bộ môn - Nhiệm vụ năm học 2012-2013 - Phân phối chương trình môn toán 9 - Các văn bản chỉ đạo chuyên môn của các cơ quan các cấp của nghành GDvà ĐT + Công văn số 1861/SGDĐT ngày 02/11/2010 của Sở Giáo dục và Đạo tạo + Công văn số 236/PGDĐT ngày 29/ 8/2012 của Phòng Giáo dục và Đạo tạo + Các văn bản,chỉ thị về việc thực hiện nhiệm vụ năm học 2012-2013 - Kế hoạc năm học ,các chỉ tiêu được giao của trường tổ 2 .Đặc điểm tình hình: a. Đặc điểm chung : Qua điều tra cơ bản về tình hình chất lượng của HS,các điều kiện đảm bảo cho dạy và học... - Tình hình chất lượng của HS qua khảo sát còn thấp ,ý thức học tập chưa cao ,nhận thức chậm - Đa số HS nghèo ,điều kiện kinh tế khó khăn - Một số HS không thích học ,kiến thức rỗng nhiều ,gia đình không quan tâm đến việc học của con - Đồ dùng thiết bị hỏng nhiều ,hiệu quả chưa cao b.Thuận lợi: - Giáo viên giảng dạy đúng chuyên môn đào tạo,được sự chỉ đạo ,quan tâm giúp đỡ ,động viên của các cấp các nghành ,của ban giám hiệu nhà trường ,các cơ quan đoàn thể trong trường và bạn bè đồng nghiệp - HS có đầy đủ SGK,nhìn chung ngoan ngoãn ,một số em có ý thức học rất tốt - Một số gia đình phụ huynh đã biết quan tâm đến việc học của con c. Khó khăn : - Giáo viên ở xa trường , lớn tuổi , điều kiện gia đình còn khó khăn - HS nhận thức chậm nhiều em chưa chăm học ,chữ viết còn xấu ,kiến thức rỗng nhiều. - Tỉ lệ HS nghèo còn cao,sự nhận thức của một số phụ huynh còn chưa đúng ,chưa quan tâm II. MUC ĐÍCH: Tổ chức dạy , học tự chon bám sát môn toán cho HS khối lớp 9 năm học 2012- 2013 là nhằm thực hiện mục tiêu giáo dục toàn diện, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đáp ứng nhu cầu của gia đình và xã hội trong việc quản lý giáo dục học sinh, tăng cường quản lý học tập của học sinh ở nhà trường. III. NỘI DUNG VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY 1. Nội dung - Bám sát nội dung chương trình theo quy định tại Quyết định số16/2006/QĐ-BGDĐT đảm bảo yêu cầu tối thiểu về chuẩn kiến thức kỹ năng và thái độ chương trình giáo dục phổ thông. - Thực hiện các giải pháp tăng thời gian dạy học các nội dung khó, học sinh tự học có hướng dẫn của giáo viên, tổ chức phụ đạo cho học sinh yếu, bồi dưỡng học sinh giỏi phù hợp từng đối tượng nhằm nâng cao chất lượng giáo dục 2. Kế hoạch giảng dạy: - Số tiết : 2 tiết / tuần - Thời gian thực hiện : 35 tuần ( từ ngày 20 tháng 8 năm 2012) 3. Chương trình giảng dạy PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN 9 CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN BÁM SÁT (Cả năm 68 tiết: Đại số 35 tiết – Hình học 33 tiết ) HỌC KỲ I (18 tuần - Mỗi tuần 2 tiết ) Tuần Môn học Tiết Tên bài dạy: Điều Chỉnh 1 Đại số Ôn tập về bất đẳng thức. - Bất phương trình Đại số . Căn bậc hai số học- So sánh các căn bậc hai 2 Đại số Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức . H. học 1 Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ( T1) 3 Đại số Khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai. H. học 2 Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ( T2). 4 Đại số Khai phương một thương; chia căn thức bậc hai. H. học 3 Tỷ số lượng giác của góc nhọn ( T1) 5 Đại số Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. (T1) H. học 4 Tỷ số lượng giác của góc nhọn (T2) 6 Đại số Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. (T2) H.học 5 Vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (T1) 7 Đại số Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. H. học 6 Vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (T2) 8 Đại số Ôn tập chương 1 H. học 7 Ôn tập chương 1 9 Đại số Ôn tập chương 1 H. học 8 Ôn tập chương 1 10 Đại số Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số H. học 9 Chứng minh nhiều điểm cùng thuộc đường tròn (T1) 11 Đại số Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b ; a 0 (T1) H. học 10 Chứng minh nhiều điểm cùng thuộc đường tròn (T2) 12 Đại số Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b ; a 0 (T2) H. học 11 Tính chất giữa dây và đường kính,dây và khoảng cách từ tâm đến dây 13 Đại số Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau (T1) H. học 12 Tính chất giữa dây và đường kính,dây và khoảng cách từ tâm đến dây 14 Đại số Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau (T2) H.học 13 Nhận biết tiếp tuyến của đường tròn và các tính chất của tiếp tuyến. 15 Đại số Hệ số góc cuẩ đường thẳng y = ax + b ; a 0 H. học 14 Một số bài toán liên quan đến tiếp tuyến của đường tròn (T1) 16 Đại số Ôn tập chương 2 H. học 15 Một số bài toán liên quan đến tiếp tuyến của đường tròn (T2) 17 Đại số Ôn tập HKI H. học 16 Ôn tập HKI 18 Đại số Ôn tập HKI H. học 17 Ôn tập HKI HỌC KỲ 2 (17 Tuần – Mỗi tuần 2 tiết ) Tuần Môn học Tiết Tên bài dạy Điều chỉnh 20 Đại số Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế H. học 18 Góc ở tâm. Số đo cung . 21 Đại số 21 Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số (T1) H. học 19 Góc nội tiếp 22 Đại số 22 Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số (T2) H. học 20 Các bài toán về tiếp tuyến của một đường tròn. 23 Đại số 23 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. (T1) H. học Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 24 Đại số 24 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (T2) H.học Góc có đỉnh bên trongđường tròn . Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn 25 Đại số 25 Hàm số y = ax2 ( a 0 ) và đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0 ) (T1) H. học Các bài toán về tiếp tuyến chung trong của hai đường tròn. 26 Đại số 26 Hàm số y = ax2 ( a 0 ) và đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0 ) (T1) H. học Các bài toán về tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn 27 Đại số 27 Giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm.(T1) H. học Tứ giác nội tiếp 28 Đại số 28 Giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm.(T2) H. học Chứng minh tứ giác nội tiếp theo định nghĩa. 29 Đại số 29 Giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm thu gọn. H. học Chứng minh tứ giác nội tiếp theo tính chất 30 Đại số 30 Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.(T1) H. học Bài toán tổng hợp về góc với đường tròn 31 Đại số 31 Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (T2) H. học Bài toán tổng hợp về góc với đường tròn 32 Đại số 32 Giải bài toán bằng cách lập phương trình (T1) H.học Bài toán tổng hợp về góc với đường tròn 33 Đại số 33 Giải bài toán bằng cách lập phương trình (T2) H. học Bài toán tổng hợp về góc với đường tròn 34 Đại số 34 Ôn tập HK2 H. học Ôn tập HK2 35 Đại số 35 Ôn tập HK2 H. học Ôn tập HK2 Mỹ Quang ngày 18 tháng 08 năm 2012 DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU Người lập bảng Võ Ẩn Tuần 1 Ngày soạn: 16.08.2012 Tiết 2 CĂN BẬC HAI SỐ HỌC – SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI I .MUC TIÊU 1. Kiến thức: Giúp HS hiểu rõ hơn về định nghĩa, kí hiệu về căn bạc hai số học của số không âm. Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự. 2. Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng tính toán nhanh nhạy.Tìm cách làm bài hợp lý.Biết tính các căn bậc hai đơn giản . Biết so sánh các số 3. Thái độ: Cẩn thận trong phần trình bày lời giải, tính toán II. CHUẨN BỊ. 1. Chuẩn bị của Thầy: - Đồ dùng dạy học : Bảng phụ, phấn màu. - Phương án tổ chức lớp học : Học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác , rèn phương pháp tự học 2. Chuẩn bị của Trò: - Nội bung kiến thức : Ôn tập về căn bạc hai - Dụng cụ học tâp : Thước thẳng , máy tính bỏ túi IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số HS trong lớp Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn luyện Bài mới: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 8’ Hoạt động 1 :Ôn tập lý thuyết: - Căn bậc hai là gì? - Cho ví dụ minh hoạ? - Căn bậc hai số học là gì? - Nếu biết căn bậc hai số học của số dương a, có tìm được căn bậc hai của số a không? - Cho ví dụ minh hoạ? - Ngược lại, nếu biết căn bậc hai của một số có tìm được căn bậc hai số học không? Lấy ví dụ? - Muốn so sánh các căn bậc hai ta làm như thế nào ? Trả lời : Căn bậc hai của số a 0 là số x sao cho x2 = a - Ví dụ minh hoạ: Căn bậc hai của 64 là 8 và -8. Vì 82 = 64 và (-8)2 = 64 - Trả lời ... - Trả lời... - Ví dụ minh hoạ: CBHSH của 64 là 8 vì 8 > 0 và 82 = 64 căn bậc hai của 64 là 8 và -8. - Trả lời... - Ví dụ minh hoạ: Căn bậc hai của 36 là 6 và - 6. CBHSH của 36 là 6. - Trả lời... I. Kiến thức cơ bản: 1. Căn bậc hai: a) Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x 2 = a. b) Chú ý:- Số a > 0 có hai CBH là và . - Số a < 0 không có căn bậc hai Ta nói : không có nghĩa. 2. Căn bậc hai số học a) Định nghĩa: a 0 b) Chú ý: - Phép toán tìm CBHSH của một số không âm là phép khaiphương 3. So sánh các CBHSH Định lý : Với a 0 , b 0 , ta có a < b < . 30’ Hoạt động 2: Bài tập áp dụng Bài 1: (bảng phụ) Tìm CBH của các số sau: 0,04; 0,49; 64; 100; 361; 2 - Gọi HS yếu lên bảng thực hiện. - Nhận xét, rút ra cách làm : + Viết số đã cho dưới dạng bình phương cuả một số + Tìm CBHSH của số đã cho Bài 2: Số nào có căn bậc hai là a) b) 1,5 c) - 0,1 d) - Căn bậc hai của a là gì? Hãy nêu cách làm. Bài 3 : Tìm x không âm biết a) b) c) d) - Sử dụng kiến thức nào để làm bài này. Bài 4 : Không tính , hãy so sánh và 10 và 1 Gợi ý: a) Viết 10 = 2 b) So sánh - 1 với - Nhận xét, hướng dẫn thêm cách khác Bài 5 Tính giá trị các biểu thức: a) b) c) d) ( - Nhận xét , bổ sung, sửa chữa - HS.Y đứng tại chỗ trả lời , cả lớp thực hiện vào vở -HS.TB chỗ trả lời cách làm bài. - HS. TB lên bảng làm bài -Căn bâc hai của a là và - + Viết số đã cho dưới dạng bình phương cuả một số + Tìm CBHSH của số đã cho + Xác định CBH của số đó - HS trả lời và làm bài - HS. Khá lên bảng làm cả lớp thực hiện vào vở - HS. TB lên bảng làm câu a,b HS. Khá lên bảng làm câu c,d cả lớp thực hiện vào vở Bài 1: Tìm CBHSH của các số sau : CBHSH của 0,04 là 0,2 CBHSH của 0,49 là 0,7 CBHSH của 64 là 8 CBHSH của 100 là 10 CBHSH của 361 là 19 CBHSH của 2 là Bài 2: Tìm căn bậc hai của các số: a) Số 5 có căn bâc hai là b) Số 2,25 có căn bâc hai là 1,5 c) Số 0,01 có căn bâc hai là -0,1 d) Số 9 có căn bâc hai là Bài 3: Tìm x không âm biết a) => x = 32 = 9 b) => x = =5 c)=> x = 0 d) => không có giá trị nào của x thỏa điều kiện đề bài Bài 4 : So sánh Ta có 10 = 2 Mà > => > 2 =>> 10 Ta có 2 - 1 = Mà => < 1 Bài 5 a) = 0,2 + 0,2. 0,5 = 0,3 b) = = c) = = 0,6 d) ( = ( = 4 : = 8 4’ Hoạt động 3: Củng cố. - Nêu phương pháp làm các dạng toán đã nêu ở trên ? - GV lưu ý kĩ dạng toán tìm x. - HS đứng tại chỗ lần lượt nêu phương pháp làm các dạng toán - Lắng nghe, ghi nhớ 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (1’) - Học lại các định nghĩa, định lí. - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. - Làm trước các bài tập phần căn thức bậc hai V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần 2 Ngày soạn: 25.08.2012 Tiết 3 CĂN THỨC BẬC HAI- HẰNG ĐẲNG THỨC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS biết vận dụng thành thạo các quy tắc, định lí, hằng đẳng thức để giải các bài tập 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng biến đổi căn bậc hai. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ. 1. Chuẩn bị của Thầy: - Đồ dùng dạy học :bảng phụ, phấn màu. - Phương án tổ chức lớp học : Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. 2. Chuẩn bị của Trò : - Nội dung kiến thức :Ôn tập về căn bạc hai - Dụng cụ học tập : Thước thẳng IV. HOẠT ĐỘNG DAY HỌC: Ổn định tình hình lớp: ( 1’) Kiểm tra sĩ số HS Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn luyện Bài mới: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 6’ Hoạt động 1. Ôn tập lí thuyết - Nêu điều kiện để căn thứccó nghĩa ? - T×m x ®Ó ;; cã nghÜa? - Yªu cÇu 3 HS lªn b¶ng tr×nh bµy - Gọi 2 HS kh¸c nhËn xÐt vµ GV chèt l¹i bµi lµm trªn ( nÕu bµi lµm tèt cã thÓ cho ®iÓm) - Nêu hằng đẳng thức căn bậc hai đã học . - Yªu cÇu HS tr×nh bµy? - Vài HS.Y trả lời cã nghÜa khi: A 0. - HS1 : §iÒu kiÖn ®Ó cã nghÜa lµ: - 4x 0 x 0. HS2: cã nghÜa khi 5- x 0x 5. HS 3: cã nghÜa khi 2x + 1 2x -1 - HS. TB khá nhận xét , bổ sung KIẾN THỨC CƠ BẢN 1) có nghĩa khi A 0 2) Với A là biểu thức ta luôn có : 30’ Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập Bài 1: Tính các căn bậc hai số học sau. a) 0,01 b) 0,04 c) 0,64 d) 0,16 - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Sau đó gọi HS lên bảng trình bày, các HS khác làm vào vở. - Nhận xét kết quả, bổ sung Bài 2: Tìm x không âm. a) b) - Yêu cầu bài toán là gì? - Gọi 2 HS lên bảng trình bày . - Nhận xét kết quả, bổ sung Bài 3: a) Vì sao b) Tính 2 - Gọi HS giải thích câu a? áp dụng câu a để làm câu b. - Nhận xét kết quả? Bài 4: Rút gọn biểu thức. A = với a - Để rút gọn biểu thức trên ta phải áp dụng công thức nào? -Gọi HS lên bảng vận dụng cộng thức để làm bài tập trên. -Nhận xét, bổ sung Bµi 5: Gi¶i ph­¬ng tr×nh - §Ó gi¶i ph­¬ng tr×nh trªn ta ph¶i ¸p dông c«ng thøc nµo? - Gọi HS lên bảng tìm nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh? - Cho HS nhËn xÐt - Đọc đề bài. - HS. Yếu lên bảng trình bày, các HS khác làm vào vở. - Nhận xét kết quả - HS, TB trả lời - Hai HS. TB lên bảng trình bày . Nhận xét kết quả. - HS. TB giải thích câu a? áp dụng câu a để làm câu b. - Nhận xét kết quả, bổ sung - Để rút gọn biểu thức trên ta phải áp dụng công thức : Vận dụng cộng thức để làm bài tập trên. -Nhận xét - HS . Khá trả lời... - Mét HS .Khá lªn b¶ng lµm - NhËn xÐt Bài 1: a) b) c) d) Bài 2: a) Với x 0 và x < 9. Vậy 0 x < 9 b) Với x 0 và x = 25. Vậy x = 25 Bài 3: a) Theo công thức nếu A và nếu A < 0. nên ta có vì b) Ta có: 2 = 2 = 2 (vì 2> ) = 2 + . Bài 4: Ta có A = = 2 = 2(a - 3) ( vì a) = 2a- 6. Bµi 5: Ta có : =3 x-1 = 3. Với x - 1 =3 x = 4. Với x – 1 = - 3 x = -2. VËy ph­¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm lµ: x = 4; x = - 2 7’ Hoạt động 3 : Củng cố -Nêu lại định nghĩa căn bậc hai số học và điều kiện để căn thức có nghĩa . - Hãy giải bài tập 13a,d . ( SBT) - Giải bài tập 21 ( a ) . SBT . Biến đổi - Rút gọn được kết quả là - 1 - HS lần lượt trả lời - Hai HS.TB lên bảng trình bày: - Nhận xét - HS. Khá lên bảng trình bày. - Nhận xét. Bài tập 13a,d ( SBT ) Kết quả a) 20 d) 298 Bài tập 21a ( SBT ) -Biến đổi - Rút gọn được kết quả là - 1 4) Hướng dẫn học sinh chuẩn bị cho tiết học sau (1’) - Xem lại phần lý thuyết SGK. - Xem lại các bài tập đã làm IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tuần: 2 Ngày soạn : 25.08.2012 Tiết :1 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS hiểu rõ hơn về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2. Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng vẽ hình. Vận dụng các hệ thức đó vào làm bài tập một cách thành thạo 3. Thái độ: Cẩn thận trong phần trình bày lời giải, tính toán. II.CHUẨN BỊ: Chuẩn bị của thầy : - Đồ dùng dạy học :Bảng phụ ghi kiến thức cơ bản và bài tập, thước thẳng, phấn màu. - Phương án tổ chức lớp học : Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác Chuẩn bị của trò - Nội dung kiến thức : Ôn tập các kiến thức liên quan. - Dụng cụ học tập : Thước thẳng, III.TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC: Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số HS Kiểm tra bài cũ: (3’) Vẽ hình và viết hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông? Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 7’ Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết - Yêu cầu HS phát biểu bằng lời các hệ thức - HS đứng tại chỗ phát biểu Hệ thức 1: Hệ thức 2: h2 = b'c' Hệ thức 3: ah = bc Hệ thức 4: 30’ Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1 (Bài 3 SBT tr. 90 ) - Gọi HS đọc đề bài , vẽ hình . - Hãy điền các kí hiệu vào hình vẽ sau đó nêu cách giải bài toán . - Áp dụng hệ thức nào để tính BC = y = ? - Để tính AH ta dựa theo hệ thức nào ? - Gợi ý : AH . BC = ? - Gọi HS lên bảng trình bày lời giải . - Nhân xét , bổ sung,sửa chữa. Bài 2 (Bài 5 SBT tr 90 ) - Treo bảng phụ nêu bài tập, yêu cầu HS đọc đề bài vẽ hình và nêu GT , KL của bài toán . - Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? - Để tính được AB,AC, BC,CH mà biết AH , BH ta dựa theo những hệ thức nào ? - Xét D AHB , theo định lí Pitago ta có gì ? - Tính BC theo AB và BH ta áp dụng hệ thức nào? - Gọi HS lên bảng tính .và HS cả lớp tự làm vào vở trong 4 phút , sau đó treo bảng phụ ghi lời giải . - Tương tự như phần (a) hãy áp dụng các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông để giải bài toán phần (b) . Bài 3 ( Bài 11 SBT tr.91) - Treo bảng phụ :Nêu bài 11 SBT gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán . - Nêu câu hỏi gợi ý : + D ABH và D ACH cã ®Æc ®iÓm g×? Cã ®ång d¹ng kh«ng ? v× sao ? + Ta cã hÖ thøc nµo ? vËy tÝnh CH như thÕ nµo ? +ViÕt tØ sè ®ång d¹ng tõ ®ã tÝnh CH . + ViÕt hÖ thøc liªn hÖ gi÷a AH vµ BH , CH råi tõ ®ã tÝnh AH -- Yêu cầu HS lµm sau ®ã gọi HS lªn b¶ng tr×nh bµy lêi gi¶i - Nhận xét , bổ sung và chốt lại . - Đọc đề bài, vẽ hình - Điền các kí hiệu vào hình vẽ và nêu cách giải bài toán - Áp dụng Pi-ta-go ta có : BC2 = AB2 + AC2 Hay: y2 = 72 + 92 = 130 ® y = - HS lên bảng trình bày - Đọc đề bài vẽ hình và nêu : GT : DABC ( = 900) AH ^ BC KL: a) Với AH = 16 ; BH = 25. Tính AB , AC , BC , CH ? b) Với AB = 12 ; BH = 6 Tính AH , AC , BC , CH. - HS suy nghĩ trả lời... - Xét D AHB ( = 900) theo định lí Pi-ta-go ta có : AB2 = AH2 + BH2  - Áp dụng hệ thức : AB2 = BC . BH - HS.TBY lên bảng tính, cả lớp làm bài vào vở. - Theo dõi đối chiếu , sửa chữa - Đọc đề bài sau đó vẽ hình và nêu GT , KL của bài toán . GT: AB : AC = 5 : 6 AH = 30 cm KL: Tính HB , HC ? . Bài 1 (Bài 3 SBT tr. 90 ) - Xét D vuông ABC, AH ^ BC . Theo Pi- ta-go ta có : BC2 = AB2 + AC2 ® y2 = 72 + 92 = 130 ® y = - Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao ta có : AB . AC = BC . AH Bài 2 ( Bài 5 SBT tr 90 ) a) Xét D AHB ( = 900) theo định lí Pi-ta-go ta có : AB2 = AH2 + BH2 = 162 + 252 = 881 ® AB = - Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có : AB2 = BC . BH 35,24 Mà : CH = BC – BH = 35,24 - 25 = 10,24 Mặt khác AC2 = BC . CH = 35,24 . 10,24 ® AC » 18,99 . b)Xét D AHB ( = 900) Theo Pi-ta-go ta có : AB2 = AH2 + BH2 ® AH2 = AB2 - BH2 = 122 - 62 ® AH2 = 108 ® AH » 10,39 Theo hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có : AB2 = BC . BH 24 Mà HC = BC - BH = 24 - 6 = 18 Mặt khác AC2 = CH.BC ® AC2 = 18.24 = 432 ® AC » 20,78 Bài 3 ( Bài 11 SBT tr.91) Xét D ABH và D CAH Ta có ABH = CAH (cùng phụ với góc BAH ) ® D ABH đồng dạng D CAH Mặt khác BH.CH = AH2 ( cm ) VËy BH = 25 cm ; HC = 36 (cm ) 4) Hướng dẫn học sinh chuẩn bị cho tiết học sau (1’) - Xem lại phần lý thuyết SGK. Cần nắm vững cách xác định các cạnh trong tam giác vuông - Xem lại các bài tập đã làm V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: . Tuần 3 Ngày soạn: 28.08.2012 Tiết 4 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS được củng cố sâu hơn các quy tắc khai phương một tích, khai phương một thương. Áp dụng các quy tắc nhân, chia các căn bậc hai để giải một số bài toán. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng biến đổi căn bậc hai. kĩ năng tính toán, rút gọn,chứng minh. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ 1 Chuản bị của Thầy: - Đồ dùng dạy học : Bảng phụ, phấn màu. - Phương án tổ chức lớp học: Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác 2. Chuẩn bị của Trò: - Nội dung kiến thức :Ôn tập về căn bạc hai, Quy tắc khai phương một tích, nhân các căn bậc hai - Dụng cụ học tập : Thước thẳng, máy tính bỏ túi . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tình hình lớp: ( 1’) Kiểm tra sĩ số HS Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình luyện tập Bài mới: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 5’ Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết - Viết công thức khai phương một tích ?( định lý ) - Phát biểu quy tắc khai phương một tích ? - Phát biểu quy tắc nhân các căn thức bậc hai ? - Chốt lại các công thức , quy tắc và cách áp dụng vào bài tập - Vài HS nêu quy tắc - Định lí : Với hai số a và b không âm, ta có: - Quy tắc + Khai phương một tích + Nhân các căn bậc hai (SGK tr.13) 15’ Hoạt động 2 : Khai phương một tích Bài 1: Tính a) ; b) - Hãy nêu cách làm đối với từng câu. - Gọi HS lên bảng làm bài. Bài 2 Rút gọn các biểu thức: a) với a>3 b) với a<0 - Nêu hằng đẳng thức ? - Yêu cầu hai HS lên bảng làm - Theo dõi , hướng dẫn HS yếu làm bài Bài 3: Rút gọn biểu thức a) A = với x = -3 B = 5x - với x = - - Hãy nêu cách làm bài . - Quan sát biểu thức dưới dấu căn có dạng gì? - Ghi đề - HS nêu cách làm và làm bài a) Tách 810 = 81 . 10 40 = 4.10 b) Nhân các số dưới dấu căn , rồi khai phương tích tìm được - Ghi đề - HS trả lời : ? - HS lên bảng làm . - Nhận xét - Ghi đề - Rút gọn biểu thức sau đó thay giá trị của x vào biểu thức vừa rút gọn - Biểu thức dưới dấu căn có dạng hằng đẳng thức Bài 1: a) b) Bài 2: a) = = 3 = 3(a - 3) (vì a>3) = 3a - 9 b) = = = -a (2 - a) (vì a<0) Bài 3: a) Ta có: A = A = Với x = -3 A = 3.(-3) + A = -9 +13 = 4 b) Ta có: B = 5x - = 5x - Với x = - B = 5.(-)- B =5.(-)-= -7-3 20’ Hoạt động 3: Nhân các căn bậc hai Bài 4: Chứng minh đẳng thức: a) =8 b) 9+4 - Để chứng minh đẳng thức ở câu a ta làm như thế nào ? - Để chứng minh đẳng thức ở câu b ta làm như thế nào ? - Gọi hai HS lên bảng làm - Theo dõi , hướng dẫn HS yếu làm bài - Cho HS nhận xét - Yêu cầu HS nêu cách chứng minh khác. Bài 5 Rút gọn biểu thức. - Cho HS lên bảng thực hiện rút gọn biểu thức ? - Yêu cầu HS khác nhận xét - Nhận xét , đánh giá , bổ sung - Ghi đề - HS có thể sử dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương để biến đổi vế trái . - HS sử dụng hằng đẳng thức bình phương của một tổng để biến đổi vế phải ? - Hai HS lên bảng làm: HS1: a)Ta có vế trái: = = == 8 Vậy vế trái bằng vế phải. Đẳng thức được chứng minh. HS2: b) Vế phải = = 5 + 4+4 = 9 +4. Vế phải bằng vế trái. Đẳng thức được chứng minh - Nhận xét - Nêu cách chứng minh khác ? - HS lên bảng thực hiện rút gọn biểu thức ? = = - Nhận xét Bài 4: Ta có : = = = = 8 Vậy. = 8 Ta có: = = 5 + 4+4 = 9 +4. Vậy : 9 +4. Ví dụ: Rút gọn biểu thức. = = 4. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị cho tiết học sau (1’) - Xem lại phần lý thuyết SGK. - Xem lại các bài tập đã làm - Làm bài tập 20 trang15,bài 34 trang 20 SGK V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTU CHON TOAN 9 HKI .doc
Giáo án liên quan