○ Kiến thức: Ôn tập và củng cố các kiến thức đã học trong học kỳ I
○ Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán, chứng minh, trắc nghiệm
○ Rèn kỹ năng vẽ hình, phân tích bài toán, trình bày bài toán
○ Thái độ: Hs có ý thức trong quá trình ôn tập
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 17, Tiết 35: Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 Ns: 25/12/2009 Nd: 26/12/2009
Tiết: 35 ÔN TẬP HỌC KÌ I
MỤC TIÊU: Giúp Hs tiếp tục
Kiến thức: Ôn tập và củng cố các kiến thức đã học trong học kỳ I
Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán, chứng minh, trắc nghiệm
Rèn kỹ năng vẽ hình, phân tích bài toán, trình bày bài toán
Thái độ: Hs có ý thức trong quá trình ôn tập
CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
Giáo viên: - Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ:
Học sinh: - Thước kẻ có chia khoảng, compa, ê ke
CÁC HOẠT ĐỘNG:
Tg
Hoạt động của Gv
Hoạt động Hs
Nội dung ghi bảng
10’
32’
Hoạt động 1: Ôn tập
Đưa bài tập lên bảng phụ
Yêu cầu hs làm vào nháp
Gọi hs làm được lên bảng trình bày lời giải
Phát vấn gợi ý 3 câu (5,6,7) à Từng nhóm giải . ( 20’) à Trình bày 10’à GV – HS hoàn chỉnh bài giải. ( 15’)
5./ Hệ thức trên à cần chứng minh điều gì ? Để chứng minh 2 đồng dạng ta cần chứng minh gì ? nhờ đâu ?
6./ CM.CE = ? Sử dụng bất đẳng thức trong hình học à Chứng minh bất đẳng thức đúng ?
7./ Cần sử dụng phân tích đi lên để tìm , Sử dụng diện tích tam giác để tạo các tích , áp dụng TSLG để làm xuất hiện
Phát vấn gợi ý 3 câu ( 8,9,10) à Từng nhóm giải . ( 20’) à Trình bày 10’à GV – HS Hoàn chỉnh bài giải. ( 15’)
8./Điểm M ? Tích chất trọng tâm trong tam giác , Từ tam giác đồng dạng à ?
9./ Aùp dụng TSLG lần lượt vào các vuông à ?
tạo góc 2x ? à TSLG ?
10./ EB = Rà AE à d.tích
HDVN : Xem và làm lại toàn bộ bài tập đã giải
Giải bài tập :bổ sung
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
Tam giác đồng dạng
Thay tích ; Sử dụng bất đẳng thức Côsi
Biện luận
Tổng diện tích
Aùp dụng sin
HS nhắc lại tính chất , biến đổi từ tam giác đồng dạng
HS tìm các vuông thích hợp , sử dụng góc ngoài của
Bài tập
Cho (O; R) 2 đường kính AB và CD vuông góc nhau . E là điểm bất kỳ trên cung AD ; EC cắt AB tại M . Chứng minh :
1./ ACBD là hình vuông
2./ E , M , O , D thuộc 1 đường tròn
3./ Tính EA2 + EB2 + EC2 + ED2
4./ CM.CE = 2R2 à CMA CAE
5./ MA.MB = MC.ME
6./ Tìm vị trí điểm E để CM.EM đạt giá trị lớn nhất
7./
8./ Khi EC qua trung điểm K của AD . Chứng minh EC = 3ED
9./ Hạ EH AB ; cho = x .Tính EH theo x và R . Suy ra sin2x =2.sinx .cosx
10./ Cho EB = Tính d.tích AEB và tỉ số lượng giác củaAEB
Giải
5/ Ta có = 450 (AOC vuông cân) = 450 (đồng dạng ) à = 450 ; ( đôí đỉnh )
à à
à MA.MB = MC.ME
6./ Từ câu 5 à CM.EM = MA.MB
Vì MA + MB không đổi = 2RàMA.MB đạt giá trị max MA = MB = R
C/m MA.MB = = R2
vì 4.MA.MB MA2 + 2MA.MB + MB2
0 ( MA – MB)2 ( Đúng )
( Có thể dùng bất đẳng thức Côsi cho 2 số không âm )
7./ SAEB = SAME + SEMB à
à AE.EB = MP(AE +EB)
à AE.EB = à
8./ Khi KA = KDàEC = 3ED , AO = 3MO
à à EC = 3ED
9./ EH.AB = AE.EB
AE = AB.sinx , EB = AB.cosx
à EH.AB = AB2 .sinx.cosx à EH =
Nối OE à à sin2x =
à EH = OE.sin2x à sin2x = 2sinx.cosx
10./ à AE = R
d.tíchAEB = ……. = ( đvdt )
BTVN : Cho ABC vuông tại A , AB = 6, AC = 8, đường cao AH. Vẽ đường tròn (O) đ.kính BH và đường tròn (O’) đ.kính CH cắt AB và AC lần lượt tại D và E.
a./ Tính BH và DE
b./ C/minh
DA.HA = CH.AE và DE2 = AE.AC
c./ Chứng minh DE là tiếp tuyến của (O) . Tính diện tích tứ giác EDOO’
Hoạt động 2: HDVN(3’)
- Xem lại lời giải các bài tập
- Chuẩn bị thi HKI
File đính kèm:
- on tap them.doc