II) Phần tự luận : (5 điểm)
Bài 1 : (2 điểm )
Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc tia Ot, kẻ đường vuông góc với Ot. Nó cắt Ox và Oy theo thứ tự ở A và B.
a) Chứng minh rằng OA = OB
b) Lấy C thuộc tia Ot, chứng minh rằng CA = CB và OAC = OBC
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1188 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 18: kiểm tra học kỳ I - Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 38 + 39 :
Tuần : 18 Thứ . . . . . Ngày . . . . . tháng . . . . . .Năm . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán 7
Thời gian : 90/
Đề :
I) Phần trắc nghiệm : ( 5 điểm )
Câu 1: Điền dấu vào ô vuông (1 điểm) (Mỗi câu 0,25 điểm)
- 14,32 Q Q Q Q R
Câu 2 : Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng sau đây (2điểm) (Mỗi câu 0,5 điểm)
a) - x = thì
A. B. - 2 C . 3 D.
b) = 3,2 thì
A. x = 3,2 B. x = – 3,2 C. x = 3,2 D. x = 0
c) Tính
A. B. C. D.
d) Tìm y biết : vậy
A. y = B. y = C. y= D. y= 2,4
Câu 3 : (1 điểm)
Cho biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận . Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau :
x
- 4
- 1
2
y
- 4
Cho biết y xà x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau :
x
2
3
4
5
y
30
Câu 4 : Điền vào chổ “. . . .” trong phát biểu sau để được câu phát biểu đúng (0,5 điểm)
Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a ; b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 5 : cho ABC = DEF như hình vẽ . Điền vào chổ trống : (0,5 điểm)
BC= . . . . . . . . .
E = . . . . . . . . . . .
II) Phần tự luận : (5 điểm)
Bài 1 : (2 điểm )
Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc tia Ot, kẻ đường vuông góc với Ot. Nó cắt Ox và Oy theo thứ tự ở A và B.
Chứng minh rằng OA = OB
Lấy C thuộc tia Ot, chứng minh rằng CA = CB và OAC = OBC
Bài 2 : (3 điểm)
Vẽ trên hệ trục Oxy đồ thị hàm số y = - 2x
Tính :
Số học sinh của bốn khối 6; 7; 8; 9 tỉ lệ các số 9 ; 8 ; 7 ; 6 . Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 50 học sinh . Tính số học sinh mỗi khối
File đính kèm:
- Tiet 38+39.doc