Tuần 21 - Tiết 62: Luyện tập

I . MỤC TIÊU

1 . Kiến thức: HS được củng cố về phép nhân hai số nguyên.

2 . Kỹ năng : vận dụng thành thạo các qui tắc nhân để tìm tích đúng .

3 . Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác .

II . CHUẨN BỊ

1 . Chuẩn bị của giáo viên : SGK - Bảng phụ .

2 . Chuẩn bị của học sinh :Làm BTVN - Bảng nhóm - MTBT .

III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1 . Ổn định : ( 1’ )

2 . Kiểm tra bài cũ : ( 7' )

HS1 : - Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên âm .

- BT 82/92 .

HS2 : - Nêu cách nhận biết dấu của tích .

- Làm bài 80/91 SGK .

GV gọi 2 HS lên bảng . HS còn lại nêu nhận xét .

GV đánh giá cho điểm .

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1170 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 21 - Tiết 62: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21 Ngày soạn: /01/2013 Tiết 62 Ngày dạy: /01/2013 LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU 1 . Kiến thức: HS được củng cố về phép nhân hai số nguyên. 2 . Kỹ năng : vận dụng thành thạo các qui tắc nhân để tìm tích đúng . 3 . Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác . II . CHUẨN BỊ 1 . Chuẩn bị của giáo viên : SGK - Bảng phụ . 2 . Chuẩn bị của học sinh :Làm BTVN - Bảng nhóm - MTBT . III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Ổn định : ( 1’ ) 2 . Kiểm tra bài cũ : ( 7' ) HS1 : - Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên âm . - BT 82/92 . HS2 : - Nêu cách nhận biết dấu của tích . - Làm bài 80/91 SGK . GV gọi 2 HS lên bảng . HS còn lại nêu nhận xét . GV đánh giá cho điểm . 3 . Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 25’ Hoạt động 1 . Tổ chức HS luyện tập . - Cho HS chữa bài 83/92 . Yêu cầu HS tính giá trị của biểu thức với x = -1 . GV treo bảng phụ bài 84/92 . Gợi ý : Điền cột 3 “dấu của a.b trước” . - Căn cứ cột 2 và 3 để điền cột 4 “dấu của a.b2” GV cho cả lớp làm bài 85/93 SGK . hướng dẫn câu d) (-13)2=? GV cho HS hoạt động nhóm bài 86/93 SGK . Sau đó cho các nhóm trình bày bảng nhóm . GV nhận xét và hướng dẫn thêm : - Đầu tiên ta xác định dấu của thừa số rồi xác định GTTĐ của chúng . GV cho HS làm bài 87 . - Cho HS làm bài 88/93 . Gợi ý : x Î Z thì x có thể là : x = 0 x < 0 x > 0 Hãy tính (-5).x trong 3 trường hợp trên để so sánh. HS đứng tại chỗ trả lời bài 83/92 Với x = -1 thì giá trị biểu thức : (x-2).(x+4)=(-1-2).(-1+4) = -3.3 = -9 Vậy đáp số đúng là B . HS làm vào vở . 1 HS lên bảng điền vào ô trống . Cả lớp làm vào vở . 1 HS lên bảng trình bày kết quả . a) -200 ; b) -270 c) 150000 ; d) (-13).(-13) = 169 HS hoạt động theo nhóm bài 86/93 SGK . Bảng nhóm : HS đứng tại chỗ trả lời bài 87 . Còn số (-3)2=9 HS cả lớp nghe GV gợi ý và làm 1 HS đứng tại chỗ trả lời. HS quan sát - theo dõi GV hướng dẫn . Bài 83/92 (SGK) B đúng . Với x = -1 thì giá trị biểu thức : (x-2).(x+4)=(-1-2).(-1+4) = -3.3 = -9 Bài 84/92 (SGK) Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b2 + + - - + - + - + - - + + + - - Bài 86/93 SGK a -15 13 -4 9 -1 b 6 -3 -7 -4 -8 a.b -90 -39 28 -36 8 Bài 87/93 Biết 32 = 9 . Còn số (-3)2 = 9. Bài 88/93 SGK Ÿ Với x = 0 thì (-5).x = 0 Ÿ Với x < 0 thì (-5).x > 0 Ÿ Với x > 0 thì (-5).x <0 4.Củng cố: 8’ Hoạt động 2 : Thực hành MTBT . GV hướng dẫn HS làm phép nhân số nguyên trên MTBT . Yêu cầu HS thực hành tính trên máy tính bỏ túi . HS làm : a) (-1356).17 b) 39.(-152) c) (-1909) .(-75) 5.Dặn dò:( 4' ) - Học thuộc và nắm chắc các qui tắc nhân số nguyên , qui tắc dấu . - Thực hành phép nhân trên MTBT . - BTVN : 129, 130, 132 /70,71 SBT . Tuần 21 Ngày soạn: /01/2013 Tiết 63 Ngày dạy: /01/2013 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN I/MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Biết tính chất cơ bản của phép nhân : giao hoán ,kết hợp , nhân với 1 , phân phối của phép nhân đối với phép cộng 2.Kỹ năng : Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính toán 3.Thái độ : Cẩn thận , chính xác II/CHUẨN BỊ 1.Chuẩn bị của GV : Bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân , chú ý và nhận xét ở mục 2 SGK và các bài tập . 2.Chuẩn bị của HS :Ôn tập các tính chất của phép nhân trong N;Bảng phụ . III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ Ổn định: (1’) 2/ Kiểm tra bài cũ : (5’) -HS :Nêu quy tắc và viết công thức nhân 2 số nguyên ? Tính : (-30).(-2) ; (+5).(+3) ; (-7).11 ; 11.(-30) 3/Bài mới : Đặt vấn đề :Phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì? Nêu dạng tổng quát . (GV ghi công thức tổng quát vào góc bảng ):a.b = b.a (a.b).c = a.(b.c) a.1= 1.a = a a.(b + c) = a. b + a.c Phép nhân trong Z cũng có các tính chất tương tự như phép nhân trong N .Ghi đề bài . TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG 4’ Hoạt Động 1: Tính chất giao hoán : -Gv :Hãy tính 2.(-3) =? .(-3).2 =? (-4).(-7) =? (-7).(-4) =? Từ ví dụtrên em rút ra nhận xét gì? Hãy nêu công thức tổng quát ? Nếu ta đổi chỗ các thừa số thì tích không thay đổi. a.b = b.a 1. Tính chất giao hoán : Tính và so sánh : 2.(-3) = (-3).2= -6 a.b = b.a Công thức : 16’ Hoạt Động 2: Tính chất kết hợp : -GV :Tính :[9.(-5)].2 = ? 9.[ (- 5 ) .2] = ? Từ ví dụ trên em rút ra nhận xét gì? Nhờ tính chất kết hợp ta có tích của nhiều số nguyên Làm bài tập 90/95 SGK -Gọi HS lên bảng áp dụng tính chất kết hợp làm bài tập Làm bài tập 93a/95 SGK:Tính nhanh : ? Để tính nhanh tích của nhiều số ta làm như thế nào? -Nếu có tích của nhiều thừa Số bằng nhau, ví dụ: 2.2.2 ta có thể viết gọn như thế nào? -Tương tự hãy viết dưới dạng luỹ thừa : (-2). (-2). (-2)= ? -GV treo bảng phụ phần chú ý mục 2 và yêu cầu HS đọc -GV chỉ vào bài tập 93a đã làm trên và hỏi :Trong tích trên có mấy thừa số âm? Kết quả tích mang dấu gì? -Còn (-2).(-2). (-2) trong tích này có mấy thừa số âm?Kết quả tích mang dấu gì? -GV yêu cầu hs trả lời ? 1,?2 /94 SGK -Luỹ thừa bậc chẵn của 1 số nguyên âm là số như thế nào? Ví dụ: (-3)4=? -Luỹ thừa bậc lẻ của 1 số nguyên âm là số như thế nào? Ví dụ: (-4)3 = ? [9.(-5)]2 = (-45).2 = - 90 9.[(-5).2] = 9.(-10) = -90 Þ [9.(-5)] 2 = 9.[(-5).2] Muốn nhân 1 tích 2 thừa số với thừa số thứ 3 ta có thể lấy thừa số thứ nhất nhân với tích thừa số thứ 2 và thứ 3 Làm bài tập 90/95 SGK a) = [15.(-2)].[(-5).(-6)] = (- 30).(+ 30) = - 900 b) = 616 -HS: Ta có thể dựa vào tính chất giao hoán và kết hợp để thay đổi vị trí các thừa số ,đặt dấu ngoặc để nhóm các thừa số một cách hợp lý . -Ta có thể viết gọn dưới dạng luỹ thừa . 2.2.2=23 (-2). (-2). (-2)= (-2).3 -HS đọc chú ý . -HS:Trong tích đó có 4 thừa số âm , kết quả tích mang dấu dương . -HS:Trong tích đó có 3 thừa số âm , kết quả tích mang dấu âm . -HS trả lời như nhận xét mục 2 /94 -HS:Luỹ thừa bậc chẵn của 1 số nguyên âm là 1 số nguyên dương . (-3)4 = 81 -HS:Luỹ thừa bậc lẻ của 1 số nguyên âm là 1 số nguyên âm. (-4)3= - 64 2 Tính chất kết hợp : Công thức : (a.b).c = a.(b.c) Bài tập 90/95 a)15.(-2).(-5).(-6 ) =- 900 b) 4.7.(-11).(-2) = 616 Bài tập 93a/95 a) (-4).125.(-25).(-6).(-8) = [ (- 4) . (- 25 ) ].[ 125. ( -8)].(-6 ) = 100.(- 1000).(- 6) = 600000 Chú ý :SGK ?1 Làm ?2 Làm Nhận xét :SGK 4.Củng cố: 10’ Hoạt động 4: Củng cố: -Phép nhân trong Z có tính chất gì? Phát biểu thành lời . Tích nhiều số mang dấu dương khi nào ? mang dấu âm khi nào ? bằng 0 khi nào ? -HS: Phép nhân trong Z có 4 tính chất : giao hoán , kết hợp … -HS: Tích nhiều số mang dấu dương nếu số thừa số âm là chẵn , mang dấu âm nếu số thừa số âm là lẻ , bằng 0 nếu tích có thừa số bằng 0. 5/Dặn dò: (1’) -Nắm vững các tính chất của phép nhân :công thức và phát biểu thành lời . - Xem phần nhận xét và chú ý trong bài để tiết sau học tiếp theo. ******************************************************* Tuần 21 Ngày soạn: /01/2013 Tiết 64 Ngày dạy: /01/2013 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN ( tt) I/MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Biết tính chất cơ bản của phép nhân : nhân với 1 , phân phối của phép nhân đối với phép cộng . 2.Kỹ năng :Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị biểu thức 3.Thái độ : Cẩn thận , chính xác II/CHUẨN BỊ 1.Chuẩn bị của GV : Bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân , chú ý và nhận xét ở mục 2 SGK và các bài tập . 2.Chuẩn bị của HS :Ôn tập các tính chất của phép nhân trong N;Bảng phụ . III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ Ổn định: (1’ ) 2/ Kiểm tra bài cũ : (5’) -HS :Nêu quy tắc và viết công thức nhân 2 số nguyên ? Tính : (-30).(-2) ; (+5).(+3) ; (-7).11 ; 11.(-30) 3/ Bài mới : TG Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh Noäi dung 10’ Hoạt động 1 : Nhân với 1 GV:Tính (-5).1= 1.(-5)= (+10).1= Vậy nhân 1 số nguyên a với 1 , kết quả bằng số nào ? GV: Nhân 1 số nguyên a với (-1) , kết quả thế nào ? ?4 -Cho HS làm HS: (-5).1= (-5) 1.(-5) = (-5) (+10).1= (+10) HS: nhân 1 số nguyên a với 1 , kết quả bằng a. HS: nhân 1 số nguyên a với (- 1) , kết quả bằng –a 3. Nhân với 1 : Ví dụ : (-5).1= (-5) 1.(-5) = (-5) (+10).1= (+10) a.1 = 1.a = a ?4 Làm 17’ Hoạt động 2 : TÍNH CHẤT PHÂN PHỐI CỦA PHÉP NHÂN ĐỐI VỚI PHÉP CỘNG: GV :. Nêu công thức diễn đạt tính chất này. GV :Nêu cách tính a.(b –c) GV. Dùng bảng phụ; tính nhanh –98. (1–246) –246.98 TOÁN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Chọn câu trả lời đúng Cho x = (–2951).( –24372) và y = (–24372).( –2951) thì: A. x < y B. x > y C. x = y D. x –y = –2 Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: Cho m =–2875. (149–3851) n = –2875.149–2875.( –3851) thì: A. m+ n =0 B. m–n = 0 C. m + n =0 D. m –n = 2 HS : a. (b +c)=a.b + a.c HS lên bảng a) –8.5 + (–8).3=–40 + (–24)= –64 b) (–3+3).( –5)=0. (–5)=0 a. [b + (–c)]=ab + a.(–c)=a.b –a.c Học nhóm = –98 + 98.246–246.98=–98 Câu 1: C Câu 2: B 4. TÍNH CHẤT PHÂN PHỐI CỦA PHÉP NHÂN ĐỐI VỚI PHÉP CỘNG: a. (b + c)=a. b + a.c (a;b;c €Z ) Áp dụng: Tính (–8). (5 +3) và (–3 +3).( –5) Ghi nhớ: tính chất trên cũng đúng với phép trừ a. (b –c) = a.b –a.c 4.Củng cố: 10’ Hoạt động 3 : Cũng cố GV :Phép nhân trong Z có những tính chất gì? GV: Tích của nhiều số mang dấu âm; dương; bằng 0 khi nào. Làm bài tập 93 (a) - Hs trả lời -Hs làm bài tập Tính nhanh: (–4). (+125). (–25). (–6). (–8) = [ (–4). (–25)]. [125. (–8)]. (–6) = [100.(–1000)].( –6) = –100000 . (–6) =600000 5/ Dặn dò: (2’) -Nắm vững các tính chất của phép nhân :công thức và phát biểu thành lời . - Xem phần nhận xét và chú ý trong bài để tiết sau học tiếp theo. -Bài tập 91,92,93,94 / 95 SGK

File đính kèm:

  • docgiao an 6 tuan 21 chuan ktkn.doc
Giáo án liên quan