Tuyển tập các bài tập Hóa học hay và lời giải của diễn đàn Boxmath (Phần 1)

Bài 1.

Hỗn hợp A gồm muối sunfit, hidrosunfit và sunfat của cùng một kim loại kiềm M. Cho 17,775 gam hỗn hợp

A vào dung dịch Ba OH ( )2 dư, tạo thành 24,5275 gam hỗn hợp kết tủa. Lọc kết tủa, rửa sạch và cho kết tủa

tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy còn 2,33 g chất rắn. Kim loại kiềm M là

A. Li B. K C. Rb D. Na

Bài 2.

Cho một hợp chất của sắt tác dụng với H SO 2 4 đặc nóng, tạo ra SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Nếu tỉ lệ

H SO 2 4 đem dùng và SO2 tạo ra là n n H SO SO 2 4 2 : 4:1  thì công thức phân tử của X là:

A. Fe B. FeS C. FeO D. Fe3O4

Bài 3.

Cho từ từ a gam sắt vào V ml dung dịch HNO3 1M khuấy đều cho đến khi tan hết thấy thoát ra 0,448 lít khí

NO (đktc) đồng thời thu được dung dịch A . Dung dịch A có khả năng làm mấy màu hoàn toàn 10 ml dung

dịch KMnO4 0,3M trong môi trường axit. Giá trị của a và V là:

A. a =1,4 gam; V = 80 ml B. a = 1,12 gam; V = 80 ml

C. a = 0,56 gam; V = 56 ml D. a = 0,84 gam; V = 60 ml

Bài 4.

Hỗn hợp X gồm có Al Fe O , x y . Tiến hành nhiệt nhôm hoàn toàn m g ( ) hỗn hợp X trong điều kiện không có

không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành hai phần.

Phần 1. Cho tác dụng với NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04 gam chất rắn không tan.

Phần 2 có khối lượng 29,79 gam, cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc,

là sản phẩm khử duy nhất).

Giá trị của m và công thức của oxit sắt là

A. 39,72 gam & FeO B. 39,72 gam & Fe O 3 4

C. 38,91 gam & FeO D. 36,48 gam & Fe O 3 4

pdf12 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 174 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuyển tập các bài tập Hóa học hay và lời giải của diễn đàn Boxmath (Phần 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
© 2012 Box Hóa học www.boxmath.vn TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÓA HỌC HAY VÀ LỜI GIẢI CỦA DIỄN ĐÀN BOXMATH PHẦN BÀI TẬP Phần bài tập chỉ là tệp đính kèm cho tuyển tập chính thức có lời giải đầy đủ. Các bạn có thể tải xuống tuyển tập chính thức miễn phí tại www.boxmath.vn. BoxMath, tháng 1 – 2012 1 PHẦN 1. CÁC BÀI TOÁN VÔ CƠ Bài 1. _________________________________________________________________________________ Hỗn hợp A gồm muối sunfit, hidrosunfit và sunfat của cùng một kim loại kiềm M. Cho 17,775 gam hỗn hợp A vào dung dịch 2( )Ba OH dư, tạo thành 24,5275 gam hỗn hợp kết tủa. Lọc kết tủa, rửa sạch và cho kết tủa tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy còn 2,33 g chất rắn. Kim loại kiềm M là A. Li B. K C. Rb D. Na Bài 2. ______________________________________________________________________________ Cho một hợp chất của sắt tác dụng với 2 4H SO đặc nóng, tạo ra 2SO (sản phẩm khử duy nhất). Nếu tỉ lệ 2 4H SO đem dùng và 2SO tạo ra là 2 4 2: 4 :1H SO SOn n  thì công thức phân tử của X là: A. Fe B. FeS C. FeO D. Fe3O4 Bài 3. _____________________________________________________________________________ Cho từ từ a gam sắt vào V ml dung dịch 3HNO 1M khuấy đều cho đến khi tan hết thấy thoát ra 0,448 lít khí NO (đktc) đồng thời thu được dung dịch A . Dung dịch A có khả năng làm mấy màu hoàn toàn 10 ml dung dịch 4KMnO 0,3M trong môi trường axit. Giá trị của a và V là: A. a =1,4 gam; V = 80 ml B. a = 1,12 gam; V = 80 ml C. a = 0,56 gam; V = 56 ml D. a = 0,84 gam; V = 60 ml Bài 4. _____________________________________________________________________________ Hỗn hợp X gồm có , x yAl Fe O . Tiến hành nhiệt nhôm hoàn toàn ( )m g hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành hai phần. Phần 1. Cho tác dụng với NaOH dư thu được 1,008 lít 2H (đktc) và còn lại 5,04 gam chất rắn không tan. Phần 2 có khối lượng 29,79 gam, cho tác dụng với dung dịch 3HNO loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là A. 39,72 gam & FeO B. 39,72 gam & 3 4Fe O C. 38,91 gam & FeO D. 36,48 gam & 3 4Fe O Bài 5. ______________________________________________________________________________ Điện phân điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol 3AgNO với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X (hiệu suất của quá trình điện phân là 100%). Cho 16,8 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 22,7 gam chất rắn. Giá trị của t là: A. 2,00 B. 1,00 C. 0,50 D. 0,25 Bài 6. _______________________________________________________________________________ Cho 8,64 gam Al vào dung dịch X (X được tạo thành bằng 74,7 gam hỗn hợp Y gồm 2CuCl và 3FeCl vào nước). Kết thúc phản ứng thu được 17,76 gam chất rắn gồm hai kim loại. Tỉ lệ mol của 3 2:FeCl CuCl trong hỗn hợp Y là: A. 2:1 B. 3:2 C. 3:1 D. 5:3 Bài 7. _______________________________________________________________________________ Cho 240 ml dung dịch 2( )Ba OH 1M vào 200 ml dung dịch hỗn hợp 3AlCl a mol/lít và 2 4 3( )Al SO 2a mol/lít thu được 51,3 gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 0,12 B. 0,15 C. 0,16 D. 0,2 Bài 8. ______________________________________________________________________________ Đun nóng hỗn hợp gồm Fe và S có tỉ lệ mol 1:2 trong bình kín chứa không khí thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư đến khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 60%. Hiệu suất của phản ứng là: A. 50% B. 25% C. 33,33% D. 66,67% Bài 9. ______________________________________________________________________________ Cho a mol kim loại M (hóa trị n không đổi) tan vừa hết trong dung dịch chứa 54 a mol 2 4H SO được 19,32 gam muối và khí B. Lượng khí B được hấp thụ hoàn toàn bởi 250ml dung dịch NaOH 0,2M tạo thành 2,12 gam muối. Xác định kim loại. 2 A. Na B. Cu C. Zn D. Al Bài 10. _____________________________________________________________________________ Cho 9,6 gam kim loại R tác dụng với 500ml dung dịch 3HNO c mol/lít vừa đủ, thu được 2,24 lít khí A (là khí duy nhất, đktc) và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 59,2 gam muối khan. A không thể là khí nào sau đây? A. 2N O B. 2N C. NO D. 2NO Bài 11. _____________________________________________________________________________ Cho 13,32 mol hỗn hợp Zn và ZnO tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,38 mol 2 4H SO thu được một sản phẩm duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol sản phẩm khử thu được là: A. 0,19 B. 0,18 C. 0,16 D. 0,20 Câu 12. _____________________________________________________________________________ X là hỗn hợp của hai kim loại gồm kim loại kiềm M và kim loại kiềm thổ R. Lấy 28,8 gam X hòa tan vào nước thu được 6,72 lít khí 2H (đktc). Đem 2,8 gam Li luyện thêm vào 28,8 gam X thì phần trăm khối lượng Li trong hợp kim vừa luyện được là 13,29%. Kim loại kiềm thổ R trong X là? A. Mg B. Ca C. Ba D. Sr Câu 13. _____________________________________________________________________________ Đốt hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Cu trong bình đựng khí 2 ,O sau một thời gian thu được m gam chất rắn. Đem chất rắn này tác dụng với HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn có 3,36 lít khí thoát ra (ở đktc) và 6,4 gam kim loại không tan. Giá trị của m có thể là: A. 44,8 B. 41,6 C. 40,8 D. 38,4 Bài 14.______________________________________________________________________________ Cho 12,4 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 27,75 gam muối khan. Kim loại kiềm thổ là A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr Bài 15. ____________________________________________________________________________ Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm 2 3 3 4, , ,Fe FeO Fe O Fe O phản ứng hết với dung dịch 3HNO loãng dư thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa 12,88 gam Fe (tạo khí NO duy nhất). Số mol 3HNO có trong dung dịch đầu là? A.0,88mol B.1,04mol C.0,64mol D.0,94mol Bài 16. _____________________________________________________________________________ Hòa tan hồn hợp X nặng m gam gồm Fe, 2FeCl , 3FeCl trong 3HNO đặc nóng được 8,96 lít 2NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Thêm NaOH dư vào Y được 32,1 gam kết tủa. Giá trị m là: A. 16,8 B. 25,675 C. 34,55 D. 17,75 Bài 17.______________________________________________________________________________ Cho m gam KOH vào 2 lít 3KHCO a (M) được 2 lít X. Lấy 1 lít X tác dụng với 2BaCl dư thu được kết tủa 15,76 g kết tủa. Mặt khác cho 1 lít X tác dụng 2CaCl dư rồi đun nóng, sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10 g kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là: A. 5,6 g; 0,04 M B. 8,96 g; 0,12 M C. 4,48 g; 0,06 M D. 5,04 g; 0,07 M Bài 18. ____________________________________________________________________________ Lắc 13,14 gam Cu với 250ml 3AgNO 0,6M một thời gian thu được 22,56 chất rắn A và dung dịch B. nhúng kim loại M nặng 15,45gam vào dung dịch B khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa 1 muối duy nhất và 17,355 g chất rắn Z. Xác định M. Câu 19. ___________________________________________________________________________ Hòa tan 3 gam hỗn hợp kim loại R hóa trị I, M hóa trị II vào dung dịch hỗn hợp 3 2 4.,HNO H SO Sau phản ứng thu được dung dịch A và 1,344 lít hỗn hợp B gồm 2NO và khí ,C khối lượng hỗn hợp B là 2,94 gam. Nếu lấy 1 ít dung dịch A cho tác dụng lượng dư Cu và 2 4H SO loãng thì không có khí thoát ra. Tính khối lượng muối khan trong dung dịch A ? Bài 20. ____________________________________________________________________________ 3 Dung dịch X gồm 2 2 3, , .FeCl MgCl AlCl Cho 200ml dung dịch X tác dụng với NaOH loãng dư thu được 20,6 g kết tủa. Nếu cho 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư 2 3Na CO ta thu được 44 g kết tủa. Nếu cho 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư 3NH . Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi trong không khí thu được 26,2 g chất rắn. Tính nồng độ mol của các chất trong X ? Bài 21.______________________________________________________________________________ Cho 8,96 lít hỗn hợp 2 khí 2H và CO (đktc) đi qua ống sứ đựng 0,2 mol 2 3Al O và 0,3 molCuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. X phản ứng vừa đủ trong 0,5 lít dung dịch 3HNO có nồng độ a M (sản phẩm khử là khí NO duy nhất). Giá trị của a là: A. 3,67 B. 2,80 C. 4,00 D. 2,00 Bài 22. _____________________________________________________________________________ Nung nóng m gam hỗn hợp Al và 2 3Fe O (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y . Chia Y thành hai phần bằng nhau:  Phần 1 tác dụng với dung dịch 2 4H SO loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí 2H (ở đktc);  Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí 2H (ở đktc). Giá trị của m là A. 22,75 B. 21,40 C. 29,40 D. 29,43 Câu 23. ____________________________________________________________________________ Hỗn hợp X gồm Na và Al . Cho m gam X vào 1 lượng nước(dư) thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 1,75V lít khí. Thành phần % theo khối lượng của Na trong X là bao nhiêu? (biết các thể tích đo ở cùng điều kiện) Bài 24._____________________________________________________________________________ Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử X YZ Z ) vào dung dịch 3AgNO (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%. Bài 25. ______________________________________________________________________________________ Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol 3FeCO và b mol 2FeS trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng Xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là 2 3Fe O và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể) A. a = 0,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b. Bài 26. ______________________________________________________________________________________ Hòa tan hỗn hợp gồm m gam Cu và 116 gam 3 4Fe O vào dung dịch 2 4H SO loãng dư sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X . X làm mất màu vừa đủ 300 ml dung dịch 4 0,4KMnO M . Giá trị của m là? Bài 27. ____________________________________________________________________________ Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và 2FeS trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích 2O và 80% thể tích 2N ) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích 84,8% 2N , 14% 2SO , còn lại là 2O . Phần trăm khối lượng FeS trong hỗn hợp X là: A. 42,31% B. 59,46% C. 19,64% D. 26,83%. Bài 28. ______________________________________________________________________________ Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2FeS và 2Cu S trong 2 4H SO đặc nóng dư thu được 4,48 lít khí 2SO . Nếu hòa tan m gam hỗn hợp X nói trên vào 3HNO đặc nóng dư thì thu được dung dịch Y . Lấy 1/2 dung dịch Y cho tác dụng với 2BaCl dư thu được 5,825 gam kết tủa. Giá trị m là: A. 4g B. 2,8g C. 5,2g D. 4,4g Bài 29. _____________________________________________________________________________________ Thêm V (lít) dung dịch 2( )Ba OH 0,1M vào 100 ml 4 2( )KAl SO 0,1M được 2,1375 gam kết tủa. Tính V? A. 0,05 B. 0,075 C. 0,08 D. 0,01 4 Bài 30. ______________________________________________________________________________________ Nung 18,96 gam hỗn hợp X gồm Cu , 3 2( )Cu NO trong bình kín không chứa không khí đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam rắn Y. Để hòa tan hết Y cần dùng 400 ml dung dịch 3HNO 1M, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m và a lần lượt là A. 12,48 và 0,08 B. 13,44 và 0.04 C. 12,48 và 0,04 D. 13,44 và 0,08 Bài 31. ____________________________________________________________________________ Cho m gam hỗn hợp X gồm 3 4 2 3, , ,Al Fe O FeO Fe O tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y , trong đó khối lượng của 2FeCl là 31,75 gam và 8,064 lít 2H (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 151,54 gam chất rắn khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch 3HNO loãng dư thu được dung dịch Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 242,3 B. 268,4 C. 189,6 D. 254,9 Bài 32. ______________________________________________________________________________ Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,11 mol Al và 0,15 mol Cu vào dung dịch 3HNO thì thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí (trong đó có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí) và dung dịch Z chứa 2 muối. Xác định số mol 3HNO đã tham gia phản ứng. A. 0,63 B. 0,7 C. 0,77 D. 0,76 Bài 33. ______________________________________________________________________________ Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol 3HNO ( : 16 : 61x y  ) thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số mol e do lượng sắt trên nhường là khi bị hòa tan là: A. y B. 3x C. 2x D. 0,75y Bài 34. _____________________________________________________________________________ Hòa tan hết 6,08 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe bằng dung dich 3HNO thu được dung dịch X và 1,792 lít NO (dktc). Thêm từ từ 2,88 gam bột Mg vào dung dịch X đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,448 lít NO (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 4,96 gam B. 3,84 gam C. 6,4 gam D. 4,4 gam Bài 35. ____________________________________________________________________________ Lấy m(g) K cho tác dung 500ml dung dịch 3HNO thu được dung dịch M và thoát ra 0,336(l) hỗn hợp N (đktc) gồm 2 khí X và Y. Cho thêm vào M vào dung dịch KOH dư thì thoát ra 0,224 (l) Y. Biết quá trình khử 3HNO chỉ tạo ra 1 sản phẩm khử duy nhất. m có giá trị là A. 3,12 B. 7,8 C. 12,48 D. 6,63 Bài 36. _____________________________________________________________________________ Để hòa tan hết một miếng kẽm trong dung dịch axit HCl ở 20o C cần 27 phút. Nếu thực hiện thí nghiệm ở 40o C thì thời gian phản ứng là 3 phút. Nếu thực hiện thí nghiệm ở 55o C thì thời gian phản ứng là : A.34,64s. B.64,43s C.44.36s D.43.64s Bài 37. _____________________________________________________________________________ Lấy 32 g x yFe O nung nóng rồi dẫn khí CO vào, sau một thời gian ta thu được m gam chất rắn gồm nhiều chất và V (l) khí B. Dẫn 1V (l) khí B ( 1V < V ) vào dung dịch 2( )Ca OH dư thì thu 56 gam kết tủa. Tìm công thức của x yFe O . Biết các thể tích đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. A.FeO B. 2 3Fe O C. 3 4Fe O D. Chưa đủ dữ kiện để xác định Bài 38. _____________________________________________________________________________ Dung dịch X chứa 14,6 g HCl và 22,56g 3 2( )Cu NO . Thêm ( )m g Fe vào dung dịch X sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng 0,5m và chỉ tạo NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 1,92 g B. 20,48g C. 14,88 D. Không tồn tại m thỏa mãn Bài 39. _____________________________________________________________________________ 5 Cho 11,15 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và kim loại kiềm M vào trong nước. Sau phản ứng thu chỉ được dung dịch B và V lít khí (đktc). Cho từ từ đến 400 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch B. Trong quá trình đó thu được lượng kết tủa lớn nhất là 15,6 gam, sau đó kết tủa tan một phần. Kim loại kiềm đó là: A. Ba B. Na C. K D. Không đủ dữ kiện Bài 40. _____________________________________________________________________________ Dung dịch A gồm NaOH 1M và 2( )Ba OH 0,5M. Dung dịch B gồm 3AlCl 1M và 2 4 3( )Al SO 0,5M. Cho 1V lít dung dịch A vào 2V lít dung dịch B thu được 2427,5V (gam) kết tủa. Tỉ số 1 2:V V là: A. 2,537 B. 3,5 C. 3 D. A hoặc B. Bài 41. _____________________________________________________________________________ Phản ứng nào sau đây sai. A. 2HI + Cu  CuI2 + H2 B. 2HBr + 2FeCl3  2FeCl2 + Br2 + 2HCl C. H2O2 + KNO2  H2O + KNO3 D. 2SO2 + O2 o 52V O , t 2SO3 Bài 42. _____________________________________________________________________________ Chọn phát biểu đúng nhất A. Trong khí than khô, hàm lượng CO nhiều hơn khí than ướt B. Trong phòng thi nghiệm, CO được điều chế bằng cách thổi CO2 qua C nung nóng trên ngọn lửa đèn cồn C. CO được thu bằng cách đẩy không khí (úp ngược bình) D. CO được dùng làm nhiên liệu khí Bài 43. _____________________________________________________________________________ (1) Người ta không dùng CO2 để dập tắt các đám cháy có Al, Mg do Al, Mg có thể cháy trong CO2 tạo hợp chất cacbua (2) Trong công nghiệp, khí CO2 được thu hồi trong quá trình lên men rượu từ glucôzơ (3) CO kém bền nhiệt, dễ tác dụng với oxi tạo CO2 (4) Trong tự nhiên, Cacbon chủ yếu tồn tại ở trong các khoáng vật: canxit, magiezit, dolomit,... Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu trên? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 44. ____________________________________________________________________________ Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm ,Cu Al vào dung dịch HCl dư thấy có 2 gam chất rắn không tan. Nếu trộn thêm 4 gam Mg vào 0,5m gam X thì được hỗn hợp Y. Hàm lượng % theo khối lượng của Al trong Y nhỏ hơn trong X là 33,33%. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì thể tích 2H thu được ở đktc nhiều hơn 2 lít. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu trong X là: A.40% B.16.67% C.18.64% D.30% Bài 45. ____________________________________________________________________________ Nung 10 gam hỗn hợp gồm 3 3 3, ,MgCO CaCO BaCO thu được khí A. Dẫn khí A vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa và dung dịch B. Đun nóng B hoàn toàn thì thu được thêm 3 gam kết tủa nữa. Hỏi % khối lượng 3MgCO trong hỗn hợp ban đầu nằm ở khoảng nào? A. 52,5% đến 86,69% C. 52,5% đến 60,64% B. 60,64% đến 86,69% D. 86,69% đến 90,45% Bài 46. _____________________________________________________________________________ Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 2FeS và 2Cu S trong dung dịch 3HNO sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ có hai chất tan khối lượng các chất tan là 72. Giá trị của m là A. 20 B. 40 C. 60 D. 80 Bài 47. _____________________________________________________________________________ Hiện tượng gì xảy ra khi cho 2H S lội qua dung dịch 3FeCl (màu vàng)? A. Không có hiện tượng gì. B. Màu vàng mất dần và có kết tủa đen xuất hiện. C. Màu vàng mất dần và có kết tủa màu vàng xuất hiện. D. Màu vàng mất dần và có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện. 6 PHẦN 2. CÁC BÀI TOÁN HỮU CƠ Bài 1. _____________________________________________________________________________ Oxi hóa 9,2 gam rượu etylic bằng CuO đun nóng, được 13,2 gam hỗn hợp (andehit, axit, nước và rượu chưa phản ứng). Hỗn hợp này tác dụng với Na tạo ra 3,36 lít 2H (đktc). Phần trăm khối lượng rượu bị oxi hóa là: A. 75% B. 25% C. 66,67% D. 33,33% Bài 2. _____________________________________________________________________________ Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipeptit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino axit (chỉ có 1 nhóm amin và 1 nhóm cacboxyl). Nếu cho 1 10 hỗn hợp X tác dụng với HCl (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là: A. 7,82 B. 16,3 C. 7,09 D. 8,15 Bài 3. _____________________________________________________________________________ Hỗn hợp X gồm 2 1 2 1 2 1 2, ,n n n n n nC H CHO C H COOH C H CH OH   (đều mạch hở, n nguyên dương). Cho 2,8 gam X phản ứng vừa đủ với 8,8 gam brom trong nước. Mặt khác cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư dung dịch 3AgNO trong 3NH , kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam Ag . Phần trăm khối lượng của 2 1n nC H CHO trong X là: A. 26,63% B. 22,22% C. 20,00% D. 16,42% Bài 4. ____________________________________________________________________________ Cho các chất lỏng không màu: dung dịch 3 ,NaHCO dung dịch 2 ,NaAlO dung dịch 6 5 ,C H ONa 6 5 ,C H OH 6 5 2 ,C H NH 3 2 5 ,CH COOC H 2 5 ,C H OH 3 7C H OH . Chỉ dùng thêm HCl có thể nhận ra số lượng chất lỏng là? A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Bài 5. ______________________________________________________________________________ Oxi hóa 9,2 gam rượu etylic bằng CuO đun nóng, được 13,2 gam andehit, axit, rượu chưa phản ứng và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na dư sinh ra 3,36 lít 2H (đktc). Phần trăm khối lượng rượu bị oxi hóa là bao nhiêu? Bài 6. ______________________________________________________________________________ Hỗn hợp A gồm 4CH và 2H . Cho A đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp B chỉ gồm 3 hidrocacbon có tỉ khối so với 2H là 21,5. Tỉ khối của A so với 2H là: A. 10,4 B. 9,2 C. 7,2 D. 8,6 Bài 7. ______________________________________________________________________________ Hợp chất X chứa C, H, O có khối lượng mol phân tử là 74 gam. X phản ứng được với NaOH . Số chất thỏa mãn X là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Bài 8. ______________________________________________________________________________ Hỗn hợp M gồm anken X và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z ( Y ZM M ). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 21 lít 2O , sinh ra 11,2 lít 2CO . Công thức của Y là A. 3 2 2 2CH CH CH NH C. 2 5 2C H NH B. 3 2 3CH CH NHCH D. 3 2CH NH Bài 9. ______________________________________________________________________________ Cho anilin tác dụng với các chất sau: dung dịch 2 ,Br 2 ,H 3 ,CH I dung dịch ,HCl dung dịch ,NaOH 2HNO . Số phản ứng xảy ra là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Bài 10._____________________________________________________________________________ Cho hỗn hợp 3,88 gam X gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. X tác dụng với NaOH tạo ra 5,2 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam X cần bao nhiêu lít 2O ? A. 2,24 B. 3,36 C. 1,12 D. 5,6 Bài 11. _____________________________________________________________________________ Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon mạch hở X (X là chất khí ở điều kiện thường, X nặng hơn không khí) thu được 14,08 gam 2CO . Sục m gam hidrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn thấy có 7 51,2 gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là: A. 2 B. 4 C. 4,053 D. 4 hoặc 4,053 Bài 12. ____________________________________________________________________________ Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm 3 2, , ( )x yCH COOH C H COOH COOH thu được 0,8 mol nước và m gam 2CO . Cũng 29,6 gam X tác dụng với 3NaHCO dư thu được 0,5 mol 2CO . Giá trị của m là: A. 11 B.22 C.44 D.33 Bài 13. ____________________________________________________________________________ Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axít kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axít axetic tác dụng hết với Na giải phóng 6,72 lít 2H . Nếu đun nóng hỗn hợp X có 2 4H SO đặc xúc tác thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam este. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi dẫn sản phẩm qua bình 2 4H SO đặc thì khối lượng của bình tăng bao nhiêu gam? A.25,2 B. 23,3 C. 24,6 D. 15,2 Bài 14. _____________________________________________________________________________ a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 4 a mol 2Br . Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol 2H O và V lít khí 2CO . Biểu thức liên hệ giữa V với a,b là: A. 22.4( 7 )V b a  B. 22.4(4 )V a b  C. 22.4( 3 )V b a  D. 22.4( 6 )V b a  Bài 15. _____________________________________________________________________________ Cho hai hidrocacbon X và Y đồng đẳng của nhau, phân tử khối của X gấp đôi Y. Công thức tổng quát của hai hidrocacbon là: 2 2. n nAC H  2 2. n nB C H  2 6. n nC C H  2. n nD C H Bài 16. ____________________________________________________________________________ Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm: 3;x y x yC H COOH C H COOCH và 3CH OH thu được 2,688 lít 2CO (đktc) và 1,8 gam 2H O . Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 30ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam 3CH OH . Lấy lượng x yC H COOH có trong X cho tác dụng hoàn toàn với hỗn hợp chứa 0,04 mol 3CH OH và 0,06 mol 2 5C H OH , xúc tác 2 4H SO đặc, đun nóng. Giả sử 2 ancol phản ứng với khả năng như nhau thì khối luợng este hoá tạo thành là: A.0,88 gam B.0,944 gam C.1,62 gam D.8,6 gam Bài 17. _____________________________________________________________________________ Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat , etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam 2H O . Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là: A.25% B.27,92% C.72,08% D.75% Bài 18. ____________________________________________________________________________ Cho X là hỗn hợp gồm 2H và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với heli là 9,4. Thu l

File đính kèm:

  • pdftuyen_tap_cac_bai_tap_hoa_hoc_hay_va_loi_giai_cua_dien_dan_b.pdf
Giáo án liên quan