Ứng ứng dụng đạo hàm để giải Phương trình, Bất phương trình, Hệ phương trình chứa tham số

Để giải bài toán tìm giá trị của tham số m sao

cho phương trình, bất phương trình, hệ phương trình

có nghiệm ta làm như sau:

1. Biến ñổi phương trình, bất phương trình về dạng:

pdf5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 8466 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ứng ứng dụng đạo hàm để giải Phương trình, Bất phương trình, Hệ phương trình chứa tham số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
øng dông ®¹o hµm ®Ó gi¶i PT, BPT, HPT chøa tham sè trÇn m¹nh s©m – thpt l¹ng giang sè 2 – Thư viện Sách Online 1 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên tập D 1. Phương trình ( )f x m= có nghiệm x D∈ ( ) ( )min max x D x D f x m f x ∈ ∈ ⇔ ≤ ≤ 2. Bất phương trình ( )f x m≤ có nghiệm x D∈ ( )min x D f x m ∈ ⇔ ≤ 3. Bất phương trình ( )f x m≤ có nghiệm ñúng với x D∈ ( )max x D f x m ∈ ⇔ ≤ 4. Bất phương trình ( )f x m≥ có nghiệm x D∈ ( )max x D f x m ∈ ⇔ ≥ 5. Bất phương trình ( )f x m≥ có nghiệm ñúng với x D∈ ( )min x D f x m ∈ ⇔ ≥ II. PHƯƠNG PHÁP GIẢI ðể giải bài toán tìm giá trị của tham số m sao cho phương trình, bất phương trình, hệ phương trình có nghiệm ta làm như sau: 1. Biến ñổi phương trình, bất phương trình về dạng: ( ) ( )f x g m= ( hoặc ( ) ( ) ( ) ( );f x g m f x g m≥ ≤ ) 2. Tìm TXð D của hàm số ( )y f x= 3. Lập bảng biến thiên của hàm số ( )y f x= ở trên D 4. Tìm ( ) ( )min ;max x D x D f x f x ∈ ∈ 5. Vận dụng các kiến thức cần nhớ bên trên suy ra giá trị m cần tìm Lưu ý: Trong trường hợp PT, BPT, HPT chứa các biểu thức phức tạp ta có thể ñặt ẩn phụ: + ðặt ( )t xϕ= ( ( )xϕ là hàm số thích hợp có mặt trong ( )f x ) + Từ ñiều kiện ràng buộc của x D∈ ta tìm ñiều kiện t K∈ + Ta ñưa PT, BPT về dạng ( ) ( )f t h m= ( hoặc ( ) ( ) ( ) ( );f t h m f t h m≥ ≤ ) + Lập bảng biến thiên của hàm số ( )y f t= ở trên K + Từ bảng biến thiên ta suy ra kết luận của bài toán III. MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1.(B-06). Tìm m ñể phương trình sau có 2 nghiệm thực phân biệt 2 2 2 1x mx x+ + = + Giải: 2 2 2 1x mx x+ + = + ( ) ( ) 22 2 12 1 0 2 2 2 1 3 4 1 * x x x mx x mx x x + ≥ ≥ −  ⇔ ⇔  + + = +  = + − Xét phương trình ( )* + 0 0. 1x x= ⇒ = − , phương trình này vô nghiệm. Nghĩa là không có giá trị nào của m ñể phương trình có nghiệm 0x = + 1 0 3 4x x m x ≠ ⇒ + − = . Ta xét hàm số ( ) 13 4f x x x = + − trên tập { }1 ; \ 0 2  − +∞  Ta có ( ) 2 1 ' 3 0f x x = + > với { }1 ; \ 0 2 x  ∀ ∈ − +∞  , suy ra hàm số ( ) 13 4f x x x = + − ñồng biến trên { }1 ; \ 0 2  − +∞  ( ) 0 0 1 lim lim 3 4 x x f x x x± ±→ →  = + − = ∞    m ; ( ) 1lim lim 3 4 x x f x x x→+∞ →+∞  = + − = +∞    Ta có bảng biến thiên của hàm số ( )f x Số nghiệm của phương trình (1) bằng số giao ñiểm của ñồ thị hàm số ( ) 13 4f x x x = + − và ñường thẳng y m= trên miền { }1 ; \ 0 2  − +∞  Dựa vào bảng biến thiên ta ñược giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 9 2 m ≥ Ví dụ 2. Tìm m ñể phương trình ( ) ( )2 2 2 1 2 0m x x x x− + + + − ≤ có nghiệm thuộc 0;1 3 +  Giải: ðặt 2 2 2t x x= − + ( ) 22 2x x t⇒ − − = − . x f’(x) f(x) 1 / 2− 0 −∞ + + +∞ +∞ +∞ 9 2 øng dông ®¹o hµm ®Ó gi¶i PT, BPT, HPT chøa tham sè trÇn m¹nh s©m – thpt l¹ng giang sè 2 – Thư viện Sách Online 2 Khi ñó bất phương trình trở thành: ( ) 21 2m t t+ ≤ − (*) Ta có 2 1 ' , ' 0 1 2 2 x t t x x x − = = ⇔ = − + Ta có bảng biến thiên : Từ ñó ta có 1 2t≤ ≤ , từ (*) suy ra 2 2 1 t m t − ≤ + (1) Xét hàm số ( ) 2 2 1 t f t t − = + trên tập[ ]1;2 Ta có ( ) ( ) ( ) 2 2 1 1 ' 0 1 t f t t + + = > + với [ ]1;2t∀ ∈ Ta có bảng biến thiên của hàm số ( )f t Bất phương trình ñã cho có nghiệm 0;1 3x  ∈ +  ⇔ bất phương trình ( )1 có nghiệm [ ]1;2t∈ [ ] ( ) ( ) 1;2 2 max 2 3 m f t f⇔ ≤ = = Ví dụ 3.(A-08). Tìm m ñể phương trình sau có 2 nghiệm thực phân biệt ( )4 42 2 2 6 2 6x x x x m m+ + − + − = ∈ ¡ Giải ðiều kiện: 0 6x≤ ≤ Xét hàm số ( ) 4 42 2 2 6 2 6f x x x x x= + + − + − trên tập [ ]0;6 Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1 1 4 2 4 22 2 2 6 2 6f x x x x x= + + − + − ( ) ( ) ( ) 3 1 4 2 1 1 ' 2 .2 2 .2 4 2 f x x x − − = + + ( ) ( ) ( ) ( ) 3 1 4 2 1 1 2. 6 . 1 2. 6 . 1 4 2 x x − − − − + − − ( ) ( )3 34 4 1 1 1 1 1 1 . . 2 22 62 6x xx x = + − − −− ( ) ( )3 34 4 1 1 1 1 1 . 2 2 62 6 x xx x     = − + −   − −  ( ) ( ) ( )4 4 2 244 4 1 1 1 1 1 1 . 2 2 6 2 62 6x x x xx x     = − + +  − −  −  4 4 4 4 1 1 1 1 2 6 2 6x x x x    + − +  − −   ( ) ( ) ( ) 4 4 4 42 244 4 1 1 1 1 1 1 1 1 22 6 2 62 62 6x x x xx xx x         = − + + + +     − −−   −    ta có ( ) ( ) ( ) 4 42 244 4 1 1 1 1 1 1 0 2 2 62 62 6 x xx xx x     + + + + >   −−  −  với ( )0;6x∀ ∈ ( ) 4 4' 0 2 6 2 6 2f x x x x x x= ⇔ = − ⇔ = − ⇔ = Ta có bảng biến thiên Số nghiệm của phương trình ñã cho bằng số giao ñiểm của ñồ thị hàm số ( )y f x= và ñường thẳng y m= trên miền [ ]0;6 Dựa vào bảng biến thiên ta ñược giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 42 6 2 6 3 2 6m+ ≤ < + Ví dụ 4.(B-07) Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của tham số m, phương trình sau có 2 nghiệm thực phân biệt: ( )2 2 8 2x x m x+ − = − Giải: ðiều kiện: do 0 2m x> ⇒ ≥ . Ta có: ( )2 2 8 2x x m x+ − = − ( )( ) ( )2 4 2x x m x⇔ − + = − ( )( ) ( )2 2 2 4 * x x x m = ⇔  − + = x t’ t 0 + - 1 3+ 1 0 2 1 2 t f’(t) f(t) 1 + 2 2 3 1 2 x f’(x) f(x) 0 - + 6 2 0 42 6 2 6+ 3 2 6+ 4 12 2 3+ øng dông ®¹o hµm ®Ó gi¶i PT, BPT, HPT chøa tham sè trÇn m¹nh s©m – thpt l¹ng giang sè 2 – Thư viện Sách Online 3 Nhận thấy phương trình ñã cho luôn có 1 nghiệm 2x = , ñể chứng minh khi 0m > phương trình ñã cho có 2 nghiệm thực phân biệt ta cần chỉ ra phương trình ( )* luôn có một nghiệm thực 2x > khi 0m > Xét hàm số ( ) ( )( )2 3 22 4 6 32f x x x x x= − + = + − trên tập ( )2;+∞ Ta có ( ) 2' 3 12 0f x x x= + > với 2x∀ > ( ) 3 3 6 32 lim lim 1 x x f x x x x→+∞ →+∞  = + − = +∞    Ta có bảng biến thiên của hàm số ( )f x Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao ñiểm của ñồ thị hàm số ( )y f x= và ñường thẳng y m= trên miền ( )2;+∞ Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra khi 0m > thì phương trình (*) luôn có 1 nghiệm 2x > Vậy với 0m > thì phương trình ñã cho luôn có 2 nghiệm thực phân biệt Ví dụ 5. Tìm m ñể phương trình sau có nghiệm: 2 22 4 2 4x x x x m+ + − − + = Giải: Vì ( )22 2 4 1 3 3 0,x x x x± + = ± + ≥ > ∀ ∈ ¡ nên TXð: D = ¡ Xét hàm số ( ) 2 22 4 2 4f x x x x x= + + − − + trên ¡ Ta có: ( ) 2 2 1 1 ' 2 4 2 4 x x f x x x x x + − = − + + − + ( )' 0f x = ⇔ 2 2 1 1 0 2 4 2 4 x x x x x x + − − = + + − + ( ) ( )2 21 2 4 1 2 4x x x x x x⇔ + − + = − + + (*) ( ) ( ) ( ) ( )2 22 21 2 4 1 2 4x x x x x x⇒ + − + = − + + 4 3 2 3 2 22 4 2 4 8 2 4x x x x x x x x⇔ − + + − + + − + = 4 3 2 3 2 22 4 2 4 8 2 4x x x x x x x x+ + − − − + + + 0x⇔ = Thay 0x = vào phương trình (*) ñược: 1 = - 1. Vậy phương trình (*) vô nghiệm. Suy ra ( )'f x chỉ mang 1 dấu (không ñổi dấu), có ( )' 0 1 0f = > ( )' 0,f x x⇐ > ∀ ∈ ¡ Ta có ( ) ( )2 2lim lim 2 4 2 4 x x f x x x x x →+∞ →+∞ = + + − − + 2 2 4 lim 2 4 2 4x x x x x x→+∞ = + + + − + 2 2 4 lim 2 4 2 4 1 1 x x x x x →+∞ = + + + − + 2= ( ) ( )2 2lim lim 2 4 2 4 x x f x x x x x →−∞ →−∞ = + + − − + 2 2 4 lim 2 4 2 4x x x x x x→−∞ = + + + − + 2 2 4 lim 2 4 2 4 1 1 x x x x x →−∞ = − + + − − + 2= − Ta có bảng biến thiên của hàm số ( )f x Số nghiệm của phương trình ñã cho bằng số giao ñiểm của ñồ thị hàm số ( )y f x= và ñường thẳng y m= trên ¡ Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra phương trình có nghiệm 2 2m⇔ − < < Ví dụ 6. Tìm m ñể hệ phương trình sau có nghiệm 2 3 2 3 4 0 3 15 0 x x x x x m m  − − ≤  − − − ≥ Giải: Ta có: 2 3 4 0 1 4x x x− − ≤ ⇔ − ≤ ≤ . Hệ phương trình ñã cho có nghiệm ⇔ 3 23 15 0x x x m m− − − ≥ có nghiệm [ ]1;4x∈ − 3 23 15x x x m m⇔ − ≥ + có nghiệm [ ]1;4x∈ − ðặt ( ) 3 2 3 3 2 3 1 0 3 3 0 4 x x khi x f x x x x x x khi x  + − ≤ < = − =  − ≤ ≤ Ta có x f’(x) f(x) 2 + +∞ 0 +∞ x f’(x) f(x) -∞ + +∞ -2 2 øng dông ®¹o hµm ®Ó gi¶i PT, BPT, HPT chøa tham sè trÇn m¹nh s©m – thpt l¹ng giang sè 2 – Thư viện Sách Online 4 ( ) 2 2 3 6 1 0 ' 3 6 0 4 x x khi x f x x x khi x  + − < < =  − < < ( )' 0 0; 2f x x x= ⇔ = = ± Ta có bảng biến thiên : ( ) 2 15f x m m≥ + có nghiệm [ ]1;4x∈ − [ ] ( ) 2 1;4 max 15f x m m − ⇔ ≥ + 216 15m m⇔ ≥ + 2 15 16 0 16 1m m m⇔ + − ≤ ⇔ − ≤ ≤ Vậy hệ phương trình ñã cho có nghiệm 16 1m⇔ − ≤ ≤ Ví dụ 7. Tìm m ñể phương trình sau có nghiệm: 3 3sin cosx x m+ = Giải ( )( )3 3sin cos sin cos 1 sin .cosx x m x x x x m+ = ⇔ + − = ðặt sin cos 2.sin 4 t x x x π = + = +    , 2 2t− ≤ ≤ Khi ñó: ( )22sin cos sin cost x x t x x= + ⇒ = + 2 1 sin .cos 2 t x x − ⇒ = Phương trình trở thành: 2 31 1 31 2 2 2 t t m t t m  − − = ⇔ − + =    Xét hàm số ( ) 31 3 2 2 f t t t= − + trên tập 2; 2 −  Ta có: ( ) 23 3' 2 2 f t t= − + ( )' 0f t = ⇔ 23 3 0 1 2 2 t t− + = ⇔ = ± Ta có bảng biến thiên: Số nghiệm của phương trình ñã cho bằng số giao ñiểm của ñồ thị hàm số ( )y f t= và ñường thẳng y m= trên 2; 2 −  Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra phương trình có nghiệm 1 1m⇔ − ≤ ≤ Ví dụ 8: Tìm m ñể bất phương trình sau có nghiệm: 3 1mx x m− − ≤ + (1) Giải: ðặt 3 0t x= − ≥ 2 3x t⇒ = + . Khi ñó bất phương trình trở thành: ( )2 3 1m t t m+ − ≤ + ( )2 2 1m t t⇔ + ≤ + 2 1 2 t m t + ⇔ ≥ + (*) Xét hàm số ( ) 2 1 2 t f t t + = + trên ( )0;+∞ Ta có: ( ) ( ) 2 22 2 2 ' 2 t t f t t − − + = + ( ) 2' 0 2 2 0 1 3f t t t t= ⇔ − − + = ⇔ = − ± ( ) 1 1 lim lim 0 2x x tf t t t →+∞ →+∞ + = = + Ta có bảng biến thiên của hàm số ( )f t Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra bất phương trình (1) có nghiệm ⇔ bất phương trình (*) có nghiệm 0t > ⇔ ( ) ( ) 0; 3 1 max 4 f t m m +∞ + ≥ ⇔ ≤ Ví dụ 9.(A-07) Tìm m ñể phương trình sau có nghiệm: 243 1 1 2 1x m x x− + + = − Giải: ðiều kiện: 1x ≥ 243 1 1 2 1x m x x− + + = − 4 1 1 3 2 1 1 x x m x x − − ⇔ − + = + + (1) ðặt 4 1 1 x t x − = + , khi ñó phương trình (1) trở thành: 23 2t t m− + = (*) x f’(x) f(x) -1 + 4 -4 2 0 2 0 0 - - 16 t f’(t) f(t) - 2 - -1 2 2 − -1 1 0 0 + - 2 1 2 2 t f’(t) f(t) 0 - +∞ 3 1 4 + 1 2 1 3− + 0 + 0 øng dông ®¹o hµm ®Ó gi¶i PT, BPT, HPT chøa tham sè trÇn m¹nh s©m – thpt l¹ng giang sè 2 – Thư viện Sách Online 5 Ta có 1x ≥ 0t⇒ ≥ và 4 2 1 1 1 t x = − < + , vậy 0 1t≤ < Xét hàm số ( ) 23 2f t t t= − + trên tập [ )0;1 Có ( ) ( ) 1' 6 2; ' 0 6 2 0 3 f t t f t t t= − + = ⇔ − + = ⇔ = Ta có bảng biến thiên của hàm số ( )f t Số nghiệm của phương trình ñã cho bằng số giao ñiểm của ñồ thị hàm số ( )y f t= và ñường thẳng y m= trên miền [ )0;1 Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra phương trình có nghiệm 1 1 3 m⇔ − < ≤ Ví dụ 10. Tìm m ñể phương trình sau có nghiệm ( )( )1 8 1 8x x x x m+ + − + + − = ðiều kiện: 1 8x− ≤ ≤ ðặt 1 8t x x= + + − Ta có: 1 1 ' 2 1 2 8 t x x = − + − với 1 8x− < < ' 0t = ⇔ 1 1 0 2 1 2 8x x − = + − 1 8x x⇔ + = − 7 1 8 2 x x x⇔ + = − ⇔ = Ta có bảng biến thiên: Từ ñó dẫn ñến 3 3 2t≤ ≤ Có ( )221 8 1 8t x x t x x= + + − ⇒ = + + − ( )( ) 2 9 1 8 2 t x x − ⇒ + − = , phương trình ñã cho trở thành: 2 9 2 t t m − + = 2 2 9 2t t m⇔ + − = Xét hàm số ( ) 2 2 9f t t t= + − trên tập 3;3 2   Ta có: ( )' 2 2 0f t t= + > với 3;3 2x  ∀ ∈  Ta có bảng biến thiên của hàm số ( )f x Số nghiệm của phương trình ñã cho bằng số giao ñiểm của ñồ thị hàm số ( )y f t= và ñường thẳng 2y m= trên 3;3 2   Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra phương trình có nghiệm 9 6 2 6 2 9 6 2 3 2 m m + ⇔ ≤ ≤ + ⇔ ≤ ≤ IV. CÁC BÀI TẬP TƯƠNG TỰ Tìm m ñể các phương trình, bất phương trình, hệ phương trình sau có nghiệm: 1) 3 3 3 3 1 1 5 1 1 15 10 x y x y x y m x y  + + + =   + + + = −  2) 44 13 1 0x x m x− + + − = có ñúng một nghiệm 3) 6 6sin cos .sin 2x x m x+ = 4) cos3 - cos 2 cos -1 0x x m x+ = có ñúng 7 nghiệm thuộc ;2 2 π π −    5) ( )( ) 24 6 2x x x x m+ − ≤ − + nghiệm ñúng với mọi [ ]4;6x∈ − 6) 29 9x x x x m+ − = − + + 7) 3 2 4 6 4 5x x x x m− − − + − − + = có ñúng hai nghiệm thực phân biệt 8) 4 4 1 sin cos sin 2 2 x x m x+ = − có ñúng 2 nghiệm ; 12 2 x π π ∈    9) Tìm m nhỏ nhất ñể bất phương trình sau ñúng với [ ]0;1x∀ ∈ : ( )2 21 1m x x x x− + ≤ + + t f’(t) f(t) 0 - -1 0 1 3 1 0 + 1 3 x t’ t -1 - 3 3 7 2 8 0 + 3 2 t f’(t) f(t) 3 6 3 2 + 9 6 2+

File đính kèm:

  • pdfung dung dao ham giai toan.pdf