Bài giảng Đại số 10 tiết 52: Ứng dụng máy tính bỏ túi casio trong giảI toán thống kê

Đặc điểm của máy tính bỏ túi CASIO fx - 570 MS

+ Đánh dấu từng nhóm 3 chữ số.

+ Màn hình hai dòng

+ Toán vector

+ Tính giá trị đạo hàm

+ Toán ma trận

+ Hiện lại phép tính

+ Giải phương trình

+ Tính tích phân

+ Lập công thức

+ Lập Solve

 

ppt13 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1010 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 10 tiết 52: Ứng dụng máy tính bỏ túi casio trong giảI toán thống kê, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng Quý thầy, cô giáo; các em học sinh lớp 10 C6 về dựTrường THPT Lê Lai – Ngọc LặcGiáo viên: Lê Đức Trungứng dụng máy tính bỏ túi casio trong giảI toán thống kêTiết 52 - Ôn tập chương VHướng dẫnLập trình giải toántrên máy tínhCASIO fx - 570 MS Casio fx-570 MSCó 401 chức năngGiới thiệuĐặc điểm của máy tính bỏ túi CASIO fx - 570 MS+ Đánh dấu từng nhóm 3 chữ số.+ Màn hình hai dòng+ Toán vector+ Tính giá trị đạo hàm+ Toán ma trận+ Hiện lại phép tính + Giải phương trình+ Tính tích phân + Lập công thức+ Lập Solve+ Toán phân số + Tích phân+ Tổ hợp + chỉnh hợp+ Thống kê (1 biến, 2 biến, hồi quy)+ Số phức+ Hệ đếm cơ số n: Tính toán/chuyển đổi/toán logic+ 40 hằng số khoa học+ chuyển đổi 40 đơn vịGiới thiệu các phím bấm trên máy tính bỏ túi CASIO fx - 570 MS- Trên MT có tất cả 50 phím bấm.- Một phím có thể đảm nhiệm nhiều chức năng tuỳ thuộc vào chương trình đang sử dụng trên MT. - Các phím bấm trên MT có thể được phân chia theo 4 nhóm phím cơ bản:* Nhóm phím đặc biệt.* Nhóm phím chữ trắng.* Nhóm phím chữ vàng.* Nhóm phím chữ đỏ.Vào chương trình Thống kêBước 1: ấn MODE2(Đối với máy fx – 500MS)MODEMODE1(Đối với máy fx – 570MS)Bước 2: Xóa những bài thống kê cũ, ấn:SHIFTCLR1Bước 3: Nhập dữ liệu ấn liên tiếp các giá trị x(hoặc các giá trị đại diện của lớp)SHIFT;DTn (tần số)Bước 4: Gọi kết quảĐể tìmĐể tìmĐể tìm S – VARSHIFT1=ấnSHIFTS – VAR2=ấnấn tiếp =8 9 10 9 9 10 8 7 6 8 10 7 10 9 8 10 8 9 8 6 10 9 7 9 9 9 6 8 6 8Bài 1: Cho điểm số 30 lần bắn của một xạ thủ theo bảng sau:a) Lập bảng phân bố tần số, tần suấtb) Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩnĐiểm bắnTần sốTần suất6413,37310,08826,79930,010620,0N = 30100HD GiảiKhối lượng (g)Tần số2533053510406454502CộngN = 30Bài 2: Cho bảng phân bố tần sốKhối lượng của 30 quả trứng gàHãy tính khối lượng trung bình; phương sai và độ lệch chuẩnLớp cân nặng (kg)Tần số (lớp 10C6)Tần số (lớp 10C7)[30;36)12[36;42)27[42;48)512[48;54)1513[54;60)97[60;66)65Cộng3846Bài 3: Cân nặng của học sinh lớp 10C6 và học sinh lớp 10C7, trường THPT Lê Lai. Được cho như bảng sau:Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp của bảng trênSố học sinh không dưới 42 kg ở lớp 10C6, lớp 10C7 chiếm bao nhiêu phần trămTính số trung bình cân nặng, độ lệch chuẩn ở các lớp 10C6 và 10C7Học sinh lớp 10C6 hay lớp 10C7 có khối lượng lớn hơnHD GiảiLớp cân nặng (kg)Tần suất (lớp 10C6)Tần suất (lớp 10C7)[30;36)2,634,35[36;42)5,2615,22[42;48)13,1626,08[48;54)39,4828,26[54;60)23,6815,22[60;66)15,7910,87Cộng100%100%a) Bảng phân bố tần suấtb) Lớp 10C6: 13,16% + 39,48% + 23,68% + 15,79% = 92,11%Lớp 10C7: 26,08% + 28,26% + 15,22% + 10,87% = 80,43%c) ởlớp 10C6, ta tính được: ởlớp 10C7, ta tính được: d), nên học sinh lớp 10C6 có khối lượng lớn hơnHướng dẫn về nhàÔn tập lại các công thức về tính số trung bình cộng; phương sai; độ lệch chuẩn; số trung vị; mốtLàm các bài tập 14, 15, 16, 17, 18, 19 – SBT trang 159 đến trang 162Tìm hiểu thêm ký tự xơn-1 trong chương trình thống kê của máy tínhTìm hiểu thêm về máy tính Casio cho các bài học sauChúc các em thành côngXin chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo đã về dự

File đính kèm:

  • pptMAYTINHBOTUI - THAOGIANGC6.ppt