Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Bài 11 - Tiết 11: Các nhân tố ảnh huởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp

I.Mục tiêu bài học:

1.Kiến thức:HS cần:

- Nắm đợc vai trò của các nhân tố tự nhiên và kinh tế - xã hội đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nớc ta.

- Hiểu và lựa chọn cơ cấu nghành và cơ cấu lãnh thổ công nghiệp phù hợp phải xuất phát từ việc đánh giá đúng tác động của các nhân tố này

2.Kĩ năng:

- Có kĩ năng đánh giá ý nghĩa kinh tế của các tài nguyên thiên nhiên.

- Có kĩ năng sơ đồ hóa các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp

 

doc30 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 514 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Bài 11 - Tiết 11: Các nhân tố ảnh huởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: bài 11.tiết 11.các nhân tố ảnh huởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp I.Mục tiêu bài học: 1.Kiến thức:HS cần: - Nắm đợc vai trò của các nhân tố tự nhiên và kinh tế - xã hội đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nớc ta. - Hiểu và lựa chọn cơ cấu nghành và cơ cấu lãnh thổ công nghiệp phù hợp phải xuất phát từ việc đánh giá đúng tác động của các nhân tố này 2.Kĩ năng: - Có kĩ năng đánh giá ý nghĩa kinh tế của các tài nguyên thiên nhiên. - Có kĩ năng sơ đồ hóa các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp - Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một hiện tợng địa lí kinh tế 3.Thái độ: - Có ý thức sử dụng nguồn tài nguyên hợp lí II.Phơng pháp: Trực quan,phân tích ,bình giá III.Chuẩn bị: 1.GV: - Bản đồ địa chất-khoáng sản Việt Nam - Bản đồ phân bố dân c 2.HS: - Soạn bài 11 trớc khi đến lớp. IV.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét và giải thích tại sao đàn gia lợn và gia cầm tăng ? Tại sao đàn trâu không tăng? 3.Bài mới: Mở bài:Tài nguyên thiên nhiên là tài sản quí giá của quốc gia, là cơ sở quan trọng hàng đầu để phát triển công nghiệp.Khác với NN , sự phát triển và phân bố công nghiệp phụ thuộc vào các nhân tố tự nhiên,KT-XH,Tuy nhiên các nhân tố tự nhiên vẫn đóng vai trò quan trọng trong các ngành công nghiệp khai thác. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1:cá nhân GV đa sơ đồ H11.1 cha hoàn chỉnh H:Dựa vào kiến thức đã học cho biết các tài nguyên chủ yếu của nớc ta? H:Hãy điền vào các ô bên phải của sơ đồ để: - Biểu hiện đợc mối quan hệ giữa thế mạnh tự nhiên với phát triển công nghiệp? H:Qua hoàn thành sơ đồ hãy nhận xét về nguồn tài nguyên thiên nhiên nớc ta? H;Vai trò của nguồn tài nguyên thiên nhiên đó đối với sự phát triển công nghiệp Việt Nam? Hoạt động 2: nhóm(4 nhóm) H:Dựa vào bản đồ địa chất khoáng sản...hoàn thành phiếu bài tập 1? H:ý nghĩa của các nguồn tài nguyên có trữ lợng lớn đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp? Chuyển:Sự phát triển và phân bố công nghiệp phụ thuộc mạnh mẽ vào nhân tố nào? ta tìm hiểu sang mục II Hoạt động 3: nhóm Bớc 1: chia lớp thành 4 nhóm Nhóm 1: H:Dân c đông và lao động lớn tạo điều kiện thuận lợi nh thế nào cho phát triển công nghiệp? Nhóm 2: H:Cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng còn những khó khăn gì? H:Hiện nay cơ sở hạ tầng đã có thay đổi nh thế nào? H;Việc cải thiện hệ thống đờng giao thông có ý nghĩa nh thế nào đối với phát triển công nghiệp? (- Nối liền các ngành, các vùng sản xuất, giữa sản xuất với tiêu dùng - Thúc đẩy chuyên môn hóa sản xuất ,hợp tác kinh tế công nghiệp) Nhóm 3: H:Giai đoạn hiện nay ,chính sách công nghiệp ở nớc ta có định hớng lớn nh thế nào? Nhóm 4: H:Thị trờng có ý nghĩa nh thế nào đối với việc phát triển công nghiệp? (- Qui luật cung cầu giúp công nghiệp điều tiết sản xuất, thúc đẩy chuyên môn hóa sản xuất theo chiều sâu - Tạo ra môi trờng cạnh tranh ,giúp các ngành sản xuất cải tiến mẫu mã, nâng cao chất lợng ,hạ giá thành sản phẩm) H:Sản phẩm công nghiệp nớc ta hiện đang phải đối đàu với những thách thức gi khi chiếm lĩnh thị trờng? H:KL: Vai trò của các nhân tố kinh tế-xã hội với ngành công nghiệp? Hs điền vào các ô bên phải bị bỏ trống của H11.1 HS thảo luận I.Các nhân tố tự nhiên:18' - Nớc ta có tài nguyên thiên nhiên đa dạng là cơ sở nguyên liệu , nhiên liệu và năng lợng để phát triển cơ cấu công nghiệp đa ngành - Các nguồn tài nguyên có trữ lợng lớn là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm - Sự phân bố các loại tài nguyên khác nhau tạo ra thế mạnh khác nhau của từng vùng II.Các nhân tố kinh tế- xã hội:17' 1.Dân c và lao động: - Thị trờng trong nớc rộng lớn. - Thuận lợi cho nhiều ngành cần lao động nhiều , rẻ và thu hút vốn đầu t nớc ngoài. 2.Cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sởhạ tầng - Trình độ công nghệ còn thấp.Cha đồng bộ. - Phân bố tập trung ở một số vùng. - Cơ sở hạ tầng đợc nâng cấp 3.Chính sách phát triển công nghiệp: - Chính sách công nghiệp hóa và đầu t - Phát triển kinh tế nhiều thành phần... 4.Thị trờng: + Sự cạnh tranh của hàng ngoại nhập + Sức ép cạnh trnh trên thị trờng xuất khẩu V.Củng cố ,dặn dò:5' H:Hãy cho biết các yếu tố đầu vào ở bài tập 1 (tr 43) là các nhân tố tự nhiên và kinh tế - xã hội nào? (Nguyên liệu,nhiên liệu,năng lợng,lao động,cơ sở vật chất kĩ thuật) H:Các yếu tố đầu ra là các nhân tố gì? (Thị trờng trong và ngoài nớc) H:Cho biết tầm quan trọng của yếu tố chính sách đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp? (Tác động đều cả đầu vào và đầu ra ảnh hởng rất lớn...) Phân bố CN trọng điểm Trung du miền núi Bắc Bộ Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Hồng Đồng bằng sông Cửu Long Công nghiệp khai thác nhiên liệu Than,thủy điện , nhiệt điện Dầu khí Công nghiệp luyện kim Kim loại màu, kim loại đen Công nghiệp hóa chất Sản xuất phân bón, hóa chất cơ bản Sản xuất phân bón, hóa dầu Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng Đá vôi,xi măng sét , xi măng Phân bố CN trọng điểm Trung du miền núi Bắc Bộ Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Hồng Đồng bằng sông Cửu Long Công nghiệp khai thác nhiên liệu Công nghiệp luyện kim Công nghiệp hóa chất Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng Nhóm 1: H:Dân c đông và lao động lớn tạo điều kiện thuận lợi nh thế nào cho phát triển công nghiệp? Nhóm 2: H:Cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng còn những khó khăn gì? H:Hiện nay cơ sở hạ tầng đã có thay đổi nh thế nào? H;Việc cải thiện hệ thống đờng giao thông có ý nghĩa nh thế nào đối với phát triển công nghiệp? Nhóm 3: H:Giai đoạn hiện nay ,chính sách công nghiệp ở nớc ta có định hớng lớn nh thế nào? Nhóm 4: H:Thị trờng có ý nghĩa nh thế nào đối với việc phát triển công nghiệp? H:Sản phẩm công nghiệp nớc ta hiện đang phải đối đầu với những thách thức gì khi chiếm lĩnh thị trờng? Ngày soạn : Ngày dạy bài 12.tiết 12. sự phát triển và phân bố công nghiệp I.Mục tiêu bài học: 1.Kiến thức: HS cần: - Nắm đợc tên một số ngành công nghiệp chủ yếu(công nghiệp trọng điểm)ở nớc ta cà một số trung tâm công nghiệp chính của các ngành này - Nắm đợc hai khu vc tập trung công nghiệp lớn nhất nớc ta là đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận (ở phía Bắc) ,Đông Nam Bộ (ở phía Nam) - Thấy đợc hai trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nớc là thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội,các ngành công nghiệp chủ yếu tập trung ở hai trung tâm này 2.Kĩ năng: - Đọc và phân tích đợc biểu đồ cơ cấu ngành công nghiệp,lợc đồ các nhà máy ,mỏ than , dầu khí ,lợc đồ các trung tâm công nghiệp Việt Nam 3.Thái độ: - Có ý thức bảo vệ nguồn tài nguyên. II.Phơng pháp: - Trực quan,phân tích,hoạt động nhóm III.Chuẩn bị: 1.GV: - Bản đồ công nghiệp Việt Nam - Bản đồ kinh tế chung Việt Nam - Lợc đồ các nhà máy điện và các mỏ than , dầu, khí 2.HS: - Su tầm một số tranh ảnh về công nghiệp nớc ta. - Soạn bài 12 trớc khi đến lớp IV.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ:5' H: hãy phân tích ý nghĩa của việc phát triển nông ng nghiệp đối với ngành công nghiệp chế biến lơng thực thực phẩm? 3.Bài mới: Mở bài:Trong sự nghiệp công nghiệp hóa ,hiện đại hóa đất nớc, công nghiệp có vai trò to lớn đối với mọi lĩnh vực.Vậy hệ thống công nghiệp nớc ta có đặc điểm gì? Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1:cá nhân H:Dựa vào SGK và thực tế hãy cho biết cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nớc ta phân ra nh thế nào? Yêu cầu HS quan sát H12.1 và kênh chữ trong SGK : H;Thế nào là " công nghiệp trọng điểm "? H:Sắp xếp thứ tự các ngành công nghiệp trọng điểm ở nớc ta theo tỉ trọng từ lớn đến nhỏ? H:Nhận xét cơ cấu ngành công nghiệp nớc ta? H:Cho biết ba ngành công nghiệp có tỉ trọng lớn >10 phát triển dựa trên các thế mạnh gì của đất nớc? (thế mạnh của tài nguyên thiên nhiên: khai thác nhiên liệu, chế biến lơng thực thực phẩm, hoạc dựa trên thế mạnh nguồn lao động nh công nghiệp dệt may) H:Vai trò của các ngành công nghiệp trọng điểm trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp? (Thúc đẩy tăng truởng ,chuyển dịch cơ cấu kinh tế) Chuyển:Các ngành công nghiệp trọng điểm hiện nay phát triển nh thế nào? Phân bố ở đâu? Hoạt động 2: cá nhân/nhóm H:Cho biết nuớc ta có mấy loại than? (Than gầy(An tra xít),nâu ,mỡ,bùn) H:Công nghiệp khai thác nhiên liệu phân bố chủ yếu ở đâu? H:Sản lợng khai thác hàng năm? (-Than trữ luong 6,6 tỉ tấn(đứng đầu Đông Nam á - Trữ lợng khai thác 3,5 tỉ tấn ,xk 500.000- 700.000 tấn than gầy - Dầu khí thềm lục địa phía Nam,trữ lợng 5,6 tỉ tấn dầu qui đổi,xếp thứ 31/85 nớc có dầu,xuất khẩu dầu thô 17.2 triệu tấn(2003) H:Xác định trên H12.2 các mỏ than và dầu khí đang đợc khai thác? Chuyển : Vai trò to lớn của ngành điện đợc Lê nin khẳng định"Một nền đại công nghiệp ở vào trình độ kĩ thuật hiện đại và có khả năng cải tạo công nghiệp ,đó là điện khí hóa cả nuớc".Ngành điện lực ở nuớc ta phát triển nh thế nào?Ta cùng tìm hiểu. H:Xác định trên H12.2 các nhà máy nhiệt điện(chạy bằng than ,khí),thủy điện? H:Sự phân bố các nhà máy điện có đặc điểm gì chung? (- Nhiệt điện than phía Bắc phân bố gần than Quảng Ninh - Nhiệt điện khí phía Nam phân bố gần khí đốt ở thềm lục địa Đông Nam Bộ - Thủy điện đuợc phân bố trên các dòng sông có trữ năng thủy điện lớn) H:Cho biết sản luợng điện hàng năm của nuớc ta nh thế nào? ( Năm 2002 35.562 tr kWh;2003 là 41.117 tr kWh) GV chốt lại: -Ngành điện lực nuớc ta phát triển dựa vào nguồn thủy năng dồi dào,tài nguyên than phong phú và gần đây là khí đốt ở thềm lục địa phía Nam Dựa vào H12.3 và vốn hểu biết hãy xác định các trung tâm : H:Công nghiệp cơ khí - điện tử?TT lớn nhất phân bố ở đâu? H:TT hóa chất lớn và nhà máy xi măng? H: Cơ sở vật liệu xây dựng cao cấp lớn? H:Các ngành CN nói trên phát triển dựa trên những thế mạnh gì? (- Đội ngũ thợ lành nghề, trình độ cao ,cơ sở vật chất kĩ thuật ,khả năng liên doanh nuớc ngoài ,thị truờng , nguồn nguyên liệu tại chỗ...chính sách phát triển công nghiệp của nhà nuớc) H:Dựa vào H12.1 và 12.3 : - Cho biết tỉ trọng của ngành chế biến LTTP ?(cao nhất) - Đặc điểm phân bố của ngành chế biến LTTP?TT lớn? H:Công nghiệp chế biến LTTP ở nuớc ta có những thế mạnh gì?(nguồn nguyên liệu tại chỗ ,phong phú và thị truờng rộng lớn...) H:Cho biết ngành dệt nuớc ta dựa trên u thế gì? H:Dựa trên H12.3 cho biết các trung tâm dệt may lớn nhất cả nuớc? - Tại sao các trung tâm trên là những TT dệt may lớn nhất nuớc ta? ( Nhu cầu đặc biệt về sản phẩm dệt may, u thế máy móc ,kĩ thuật...) Hoạt động 3: cá nhân H:Dựa vào H12.3 hãy xác định 2 TT công nghiệp lớn nhất cả nớc? HS quan sát kênh chữ và kênh hình Tra thuật ngữ HS nghiên cứu và trả lời các câu hỏi HS quan sát bản đồ và trả lời câu hỏi HS xác định trên bản đồ Xác định trên bản đồ Quan sát và xác định trên bản đồ I.Cơ cấu ngành công nghiệp:10' - Cơ cấu ngành đa dạng II.Các ngành công nghiệp trọng điểm.20' 1. Công nghiệp khai thác nhiên liệu - Nuớc ta có nhiều loại than ,trữ luợng lớn tập trung chủ yếu ở Quảng Ninh(90% trữ lợng cả nớc) - Dầu khí ở thềm lục địa phía Nam 2.Công nghiệp điện: - Các nhà máy nhiệt điện than phân bố chủ yếu ở Quảng Ninh,đb s.Hồng - Các nhà máy nhiệt điện khisowr Đông Nam Bộ - Các nhà máy thủy điện phân bố trên các dòng sông có trữ năng thủy điện lớn 3.Một số ngành công nghiệp nặng khác. - TT cơ khí - điện tử lớn nhất là TP HCM, Hà Nội ,Đà Nẵng - TT công nghiệp hóa chất lớn nhất là TP HCM, Biên Hòa, Hà Nội ,Việt Trì- Lâm Thao 4. Công nghiệp chế biến lơng thực thực phẩm( CB LTTP) - Có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu sản xuất công nghiệp ,phân bố rộng khắp cả nuớc - Có nhiều thế mạnh phát triển.Đạt kim ngạch xuất khẩu cao nhất 5.Công nghiệp dệt - Nguồn lao động là thế mạnh , công nghiệp may phát triển - Trung tâm dệt may lớn nhất:HN,TPHCM ,Nam Định III. Các TT công nghiệp lớn: 5' - TPHCM - Hà Nội V.Củng cố ,dặn dò:5' *Bài tập : Hãy cọn ý đúng trong các câu sau: 1. Ngành công nghiệp trọng điểm là ngành có: a.Truyền thống sản xuất lâu đời b.Hiệu quả kinh tế cao ,chiếm tỉ trọng lớn- c.Sử dụng nhiều lao động d.Tác động mạnh tới các nền kinh tế khác- 2.Cơ sở nhiên liệu và năng lợng nào giúp công nghiệp điện ở phía Bắc phát triển: a.Than đá ,dầu mỏ b.Thủy năng ,than đá- c.than đá ,dầu mỏ ,thủy năng d.Điện từ khí,sức gió *Dặn dò: Chuẩn bị luợc đồ VN để trống và soạn bài 13. Nhóm 1: H:Cho biết nớc ta có mấy loại than? H:Công nghiệp khai thác nhiên liệu phân bố chủ yếu ở đâu? H:Sản lợng khai thác hàng năm? H:Xác định trên H12.2 các mỏ than và dầu khí đang đợc khai thác? Nhóm 2: H:Xác định trên H12.2 các nhà máy nhiệt điện(chạy bằng than ,khí),thủy điện? H:Sự phân bố các nhà máy điện có đặc điểm gì chung? H:Cho biết sản lợng điện hàng năm của nớc ta nh thế nào? Nhóm 3: Dựa vào H12.3 và vốn hểu biết hãy xác định các trung tâm : H:Công nghiệp cơ khí - điện tử?Trung tâm lớn nhất phân bố ở đâu? H:Trung tâm hóa chất lớn và nhà máy xi măng? H: Cơ sở vật liệu xây dựng cao cấp lớn? H:Các ngành công nghiệp nói trên phát triển dựa trên những thế mạnh gì? Nhóm 4: H:Dựa vào H12.1 và 12.3 : - Cho biết tỉ trọng của ngành chế biến LTTP ? - Đặc điểm phân bố của ngành chế biến LTTP?Trung tâm lớn? H:Công nghiệp chế biến LTTP ở nuớc ta có những thế mạnh gì? Nhóm 5: H:Cho biết ngành dệt nớc ta dựa trên u thế gì? H:Dựa trên H12.3 cho biết các trung tâm dệt may lớn nhất cả nớc? H:Tại sao các trung tâm trên là những trung tâm dệt may lớn nhất nớc ta? Ngày soạn : Ngày dạy Bài 13.tiết 13.Vai trò,đặc điểm phát triển và phân bố của ngành dịch vụ I.Mục tiêu bài học: 1.Kiến thức :Sau bài học HS cần: - Nắm đuợc ngành dịch vụ (theo nghĩa rộng) ở nuớc ta có cơ cấu rất phức tạp và ngày càng đa dạng hơn. - Thấy đuoc ngành dịch vụ có ý ngĩa ngày càng tăng trong việc đẩm bảo sự phát triển của các ngành kinh tế khác,trong hoạt động của đời sống xã hội và tạo việc làm cho nhân dân,đóng góp vào thu nhập quốc dân - Hiểu đợc sự phân bố của các ngành dịch vụ nớc ta phụ thuộc vào sự phân bố dân c và sự phân bố của các ngành kinh tế khác - Biết đợc các trung tâm dịch vụ lớn của nớc ta 2.Kĩ năng: - Có kĩ năng làm việc với sơ đồ - Có kĩ năng vận dụng kiến thức để giải thích sự phân bố ngành dịch vụ. 3.Thái độ: - Có ý thức bảo vệ tài sản ngành dịch vụ trong khi sử dụng hàng ngày. II.Phơng pháp: Trực quan,phân tích,hoạt động nhóm. III.Chuẩn bị: 1.GV: - Sơ đồ về cơ cấu ngành dịch vụ nớc ta 2.HS: - Su tầm tài liệu tranh ảnh về các hoạt động dịch vụ hiện nay ở nớc ta. - Soạn bài 13 truớc khi đến lớp. IV.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp : 2.Kiểm tra bài cũ :5' - Hãy chứng minh rằng cơ cấu công nghiệp nớc ta khá đa dạng? - Điền vào luợc đồ trống Việt Nam các mỏ than ,dầu khí đang đuợc khai thác ,các nhà máy thủy điện ,nhiệt điện lớn. 3.Bài mới: Mở bài:Nếu nh u cong nghiệp và nông nghiệp trực tiếp tạo ra của cải vật chất cho xã hội thì dịch vụ là ngành có vai trò đặc biệt làm tăng thêm giá trị của hàng hóa sản xuất ra.Vậy ngành dịch vụ nuớc ta có cơ cấu,đặc điểm và phân bố nh thế nào?... Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1:Cá nhân /nhóm Yêu cầu HS đọc thuật ngữ "Dịch vụ" H:Dựa vào H13.1,cho biết dịch vụ có các hoạt động nào? Dịch vụ nào phổ biến nhất ở địa phuơng em? H:Nêu cơ cấu của ngành dịch vụ? Hoạt động thảo luận :2' H:Cho ví dụ chứng minh rằng nền kinh tế càng phát triển thì các hoạt động dịch vụ cũng trở nên đa dạng? Gợi ý: H:Hiện nay ở các khu vực nông thôn đợc nhà nớc đầu t xây dựng mô hình Đuờng - Truờng - Trạm.Đó là loại dịch vụ gì? H:Ngày nay,việc đi lại giữa Bắc Nam trong nuớc và nuớc ngoài... rất thuận tiện đủ các phuơng tiện hiện đại .Đó là dịch vụ gì? H:ở địa phuơng em có những ngành dịch vụ gì đang phát triển? H:Nêu một vài ví dụ của các nhà đầu t nớc ngoài vào ngành dịch vụ ở địa phuơng em? H:Hãy phân tích vai trò của ngành bu chính viễn thông trong sản xuất và đời sống? VD:Nếu ngành bu chính viễn thông không hoạt động hoặc hoạt động không kịp thời thì điều gì sẽ xảy ra đối với công tác cứu hộ cứu nạn? H:Hoặc chuyển báo không kịp thời thì điều gì sẽ xảy ra? H:Hoặc không làm việc tốt, nhà kinh doanh không có sự biến động của giá cả thị trờng thì điều gì sẽ xảy ra? Hoạt động 2: cả lớp H:Dựa vào H13.1 tính tỉ trọng của các nhóm dịch vụ tiêu dùng,dịch vụ công cộng và nêu nhận xét? Kết quả: - Dịch vụ tiêu dùng 51 % - Dịch vụ sản xuất : 26,8 % - Dịch vụ công cộng :22,2%(2 dịch vụ quan trọng ) NX:Dịch vụ tiêu dùng lớn nhất H:So sánh tỉ trọng dịch vụ trong GDP của Việt Nam với các nớc phát triển và khu vực? Hoạt động 3 :nhóm( 3 nhóm) H:Trình bày tình hình phân bố của ngành dịch vụ? H:Tại sao các hoạt động dịch vụ ở nớc ta phân bố không đồng đều? (Do đặc điểm phân bố dân c không đồng đều,nên ảnh hởng đến mạng lới dịch vụ) H:Giải thích tại sao Hà Nội và tp HCM là 2 trung tâm dịch vụ lớn và đa dạng nhất? Tra cứu thuật ngữ QS và trả lời Thảo luận cả lớp Đọc nhanh kênh chữ Thảo luận nhanh tại bàn I.Cơ cấu và vai trò của ngành dịch vụ trong nền kinh tế:15' 1.Cơ cấu ngành dịch vụ: - Dịch vụ là các hoạt động đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của con nguời. - Cơ cấu ngành gồm: Dịch vụ tiêu dùng ,dịch vụ sản xuất và dịch vụ công cộng. - Kinh tế đang phát triển ,dịch vụ càng đa dạng. 2.Vai trò của dịch vụ trong sản xuất và đời sống - Cung cấp nguyên liệu vật t sản xuất cho các ngành kinh tế. - Tiêu thụ sản phẩm, tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất - Tạo ra nhiều việc làm nâng cao dời sống nhân dân. II.Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành dịch vụ ở nớc ta:20 ' 1.Đặc điểm phát triển -Chiếm 25 % lao động nhng lại chiếm 38,5 % trong cơ cấu GDP(2002) -Phát triển khá nhanh và ngày càng có nhiều cơ hội để vơn lên. - So với các nớc trong khu vực và các nớc phát triển thì còn thấp. 2.Đặc điểm phân bố. - Tập trung ở những nơi đông dân c và kinh tế phát triển. - Hai TT lớn nhất là TP HCM và Hà Nội V.Củng cố,dặn dò:5' H:Lấy VD ở địa phơng em ,chứng minh rằng,ở đâu có đông dân ở đó tập trung nhiều hoạt động dịch vụ? *Bài tập: 1.Điền từ thích hợp vào chỗ chấm (...) trong các câu sau: - Ngành dịch vụ nớc ta có đặc điểm là :phát triển khá nhanh ,ngày càng có nhiều cơ hội vơn lên. - Tuy chỉ chiếm 25% lao động nhng chiếm tới 38,5 % trong GDP (2002) .So với các nớc phát triển và một số nớc trong khu vực, thì ngành dịch vụ nớc ta còn thấp.Hoạt động dịch vụ có nhiều khả năng để phát triển và thu hút vốn đầu t của nớc ngoài. 2.Câu sau đúng hay sai? Tại sao? - Các ngành dịch vụ nớc ta phát triển chủ yếu ở khu vực đông dân,các trung tâm kinh tế lớn. *Dặn dò: - Tìm hiểu những tuyến đờng của đất nuớc ta.Loại đuờng nào chở đợc nhiều hàng và khách nhất. - Tìm hiểu: +Các thông tin về ngành bu chính viễn thông. +Việc ứng dụng công nghệ thông tin qua phơng tiện thông tin đại chúng. VI.Phụ lục: Bảng tỉ trọng dịc vụ trong GDP của Việt nam và một số nớc trên thế giới (Năm 2001). Quốc gia Tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP(%) Quốc gia Tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP(%) Việt Nam Malaisia Lào Trung quốc 38,6 41,9 24,3 33,0 Hoa Kì Pháp Nhật Bản Hàn Quốc Cô-oét 72,0 76,0 66,4 54,1 41,8 Nhóm 1: H:Trình bày tình hình phân bố của ngành dịch vụ? Nhóm 2: H:Tại sao các hoạt động dịch vụ ở nớc ta phân bố không đồng đều? Nhóm 3: H:Giải thích tại sao Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là 2 trung tâm dịch vụ lớn và đa dạng nhất? Ngày soạn: Ngày dạy : bài 14.tiết 14.giao thông vận tải và buuchính viễn thông. I.Mục tiêu bài học: 1.Kiến thức :HS cần : - Nắm đợc đặc điểm phân bố các mạng lới và các đầu mối giao thông vận tải chính của nớc ta,cũng nh những bớc tiến mới trong giao thông vận tải - Nắm đợc những thành tựu lớn của ngành bu chính viễn thông và tác động của những bớc tiến này trong đời sống kinh tế - xã hội của đất nớc 2.Kĩ năng: - Biết đọc và phân tích bản đồ giao thông vận tải của nớc ta - Biết phân tích mối quan hệ giữa phân bố mạng lới giao thông vận tải với sự phân bố các ngành kinh tế khác 3.Thái độ: - Có ý thức bảo vệ mạng lới giao thông và bu chính viễn thông ở địa phơng. II.Phơng pháp:Trực quan,phân tích, so sánh ,tổng hợp,nhóm. III.Chuẩn bị: 1.GV: - Bản đồ giao thông vận tải Việt Nam 2.HS: - Su tầm một số hình ảnh về công trình giao thông vận tải hiện đại mới xây dựng - Soạn bài 14 trớc khi đến lớp. IV.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ:5' Tại sao Hà Nội và TPHCM là hai trung tâm lớn nhất và đa dạng nhất nớc ta? 3.Bài mới: Mở bài:Có thể nói ,quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nớc đã có sự đóng góp lớn của ngành giao thông vận tải và bu chính viễn thông.Các loại hình dịch vụ này phát triển nh thế nào?Phân bố ra sao? Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt Gv: Giao thông vận tải tuy không tạo ra của cải vật chất nhng lại đợc ví nh mạch máu trong cơ thể.Vậy đẻ hiểu rõ hơn vai trò đặc biệt quan quan trọng của ngành GTVT chúng ta đi tìm hiểu phần I. Hoạt động 1: cá nhân Chú ý vào mục 1: H:Trình bày ý nghĩa của giao thông vận tải ? H:Tại sao chuyển sang nến kinh tế thị trờng giao thông vận tải phải đi trớc một bớc? Hoạt động 2:nhóm/ cặp H:Dựa vào biểu đồ cơ cấu ngành,cho biết nớc ta có những loại hình giao thông nào? H: Dựa vào bảng 14.1 và kênh chữ : -Cho biết loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa?Tạisao? (đờng bộ .Vì nó rất cơ động ,di chuyển nhanh và có thể đi đến nhiều loại địa hình với quãng đờng dài ngắn khác nhau) H:Loại hình vận tải nào có tỉ trọng tăng nhanh nhất? Tại sao? (Đờng hàng không do phải đáp ứng nhu cầu vận chuyển nhanh hàng hóa không ngành nào sánh kịp.Tuy nhiên tỉ trọng của loại hình này còn nhỏ) Hoạt động 3: nhóm(5 nhóm) Nhóm 1: H:Nêu vai trò ,tình hình phát triển của đờng bộ H:Xác định trên bản đồ các tuyến đờng bộ quan trọng ? H:Nêu ý nghĩa và hạn chế của đờng bộ? Nhóm 2: H:Nêu tình hình phát triển của đờng sông ,đờng biển? H:Xác định trên bản đồ các tuyến quan trọng ? H:Nêu ý nghĩa và hạn chế của đờng sông và đờng biển? Nhóm 3: H:Nêu tình hình phát triển của đờng sắt? H:Xác định trên bản đồ các tuyến quan trọng ? H:Nêu ý nghĩa và hạn chế của đờng sắt? Nhóm 4: H:Nêu tình hình phát triển của đờng hàng không? H:Xác định trên bản đồ sân bay quốc tế và một số sân bay nội địa? Nhóm 5: H:Dựa vào H12.1 tr 43 hoặc át lát địa lí Việt Nam đo khoảng cách theo đờng chim bay từ các mỏ :Lan Đỏ ,Lan Tây ,Đại Hùng,Bạch Hổ vào Vũng Tàu(đất liền) rồi tính thực tế để thấy đợc bao nhiêu km đờng ống qua biển? (11,5cm = 1150 km2,phát triển từ thời chiến tranh chống Mĩ,ngày nay vận chuyển dầu mỏ khí vào đất liền.) Gv chuẩn xác Cho HS quan sát ảnh :hầm xuyên qua đèo Hải Vân,H14.1 cầu Mĩ Thuận. Chuyển : Để trở thành một nớc công nghiệp nhanh chóng hội nhập nền kinh tế thế giới ,chúng ta không thể không nhắc tới hoạt động của bu chính viễn thông ,một ngành còn rất trẻ nhng đầy năng động Hoạt động 4: cá nhân/cặp Dựa vào kênh chữ SGK: H:Nêu ý nghĩa của ngành bu chính viễn thông? H:Cho biết những dịch vụ cơ bản của bu chính viễn thông? H:Những tiến bộ của bu chính viễn thông hiện đại thể hiện ở những mặt nào?(chuyển phát nhanh...) H:Quan sát hình 14.3,nhận xét tốc độ phát triển điện thoại từ năm 1991 đến 2002? H:Thành tựu của ngành bu chính viễn thông ?(Thuê bao ,Internet...,viễn thông quốc tế và liên tỉnh) Thảo luận theo cặp:2' H:Thử hình dung sự phát triển của ngàng bu chính viễn thông trong những năm tới sẽ làm thay đổi đời sống xã hội ở địa phơng nh thế nào?(câu hỏi 4 SGKtr55) H:Gia đình em có bao nhiêu ngời sử dụng điện thoại và mạng Internet? HS quan sát kên hình 1 và trả lời HS trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi HS so sánh So sánh Thảo luận theo nhóm Đại diện các nhóm trình bày kết quả, nhóm khác nhận xét,bổ sung - Xác định tuyến giao thông trên bản đồ Mô tả ảnh HS trả lời Nhận xét ,so sánh Thảo luận theo cặp I.Giao thông vận tải.23' 1.ý nghĩa:5' - Quan trọng đặc biệt đối với sự phát triển kinh tế - xã hội 2. Giao thông vận tải nớc ta phát triển đầy đủ các loại hình:15' - Vận tải đờng bộ có tỉ trọng lớn nhất - Đờng hàng không có tỉ trọng tăng nhanh nhất - Các tuyến đờng đợc đầu t ,nâng cấp,các cầu mới đang thay thế cho các phà trên sông lớn. II.Bu chính viễn thông:12' - Số ngời dùng điện thoại tăng vọt - Số thuê bao Internet cũng đang tăng rất nhanh - Là phơng tiện quan trọng để tiếp thu các tiến bộ khoa học kĩ thuật - Cung cấp kịp thời các thông tin cho việc điều hành các hoạt động kinh tế xã hội góp phần đa đất nớc hòa nhập vào nền kinh tế thế giới. V.Củng cố,dặn dò:5' H:Xác định các cảng biển trên bản đồ? *Bài tập :khoanh tròn vào ý đúng trong những câu sau: 1.Ba cảng lớn nhất nớc ta là: a.Hải Phòng,Cam Ranh,Sài gòn b.Vũng Tàu ,Sài Gòn ,Đà Nẵng c.Sài Gòn,Đà Nẵng ,Hải Phòng- d.Nha Trang,Dung Quất,Hải Phòng 2.Loại hình thông tin nào ở nớc ta hiện nay giúp mọi ngời tiếp cận nhanh nhất với thông tin thời đại mới? a.

File đính kèm:

  • docT11-15.Cac nhan to phat trien-phan bo CN....doc
Giáo án liên quan