Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Bài kiểm tra địa lý thời gian 45 phút

 1. Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta diễn ra khi :

 a. Tỷ lệ sinh cao, tỷ lệ tử cao.

 b. Tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử đều tăng.

 c. Tỷ lệ sinh cao, tỷ lệ tử giảm nhanh.

 d. Tỷ lệ sinh thấp , tỷ lệ tử cao.

 2. Nguồn lao động nước ta tập trung nhiều ở khu vực:

 a. Công nghiệp- xây dựng

 b Nông-lâm – ngư nghiệp.

 c. Dịch vụ.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 735 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Bài kiểm tra địa lý thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: Lớp: 9 Thứ ngàythángnăm2008 Bài kiểm tra Địa lý Thời gian 45 phút I. Trắc nghiệm. (2 điểm) Khoanh tròn ý đúng nhất 1. Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta diễn ra khi : a. Tỷ lệ sinh cao, tỷ lệ tử cao. b. Tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử đều tăng. c. Tỷ lệ sinh cao, tỷ lệ tử giảm nhanh. d. Tỷ lệ sinh thấp , tỷ lệ tử cao. 2. Nguồn lao động nước ta tập trung nhiều ở khu vực: a. Công nghiệp- xây dựng b Nông-lâm – ngư nghiệp. c. Dịch vụ. 3. Sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây là một trong những mặt hàng chủ lực, đã được xuất khẩu sang nhiều nước trên Thế giới. a. Dệt may. b. Cơ khí. c. Luyện kim. d. Sản xuất vật liệu xây dựng. 4. Ngành công nghiệp nào phân bố rộng khắp cả nước ? a. Điện lực b. Công nghiệp cơ khí. c. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng d. Công nghiệp chế biến lương thực , thực phẩm e. Công nghiệp dệt may. 5. Ngành vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta là: Đường sắt đường bộ Đường sông đường biển 6. Mặt hàng chiếm tỷ trọng cao nhất trong giá trị hàng nhập khẩu ở nước ta là: a. Máy móc , thiết bị. Nguyên liệu, nhiên liệu. c. Lương thực, thực phẩm. d. Hàng tiêu dùng. II Tự luận:(4 điểm) Trình bày các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển ngành nông nghiệp nước ta. III Bài tập: (4 điểm) Dựa vào bảng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây ( nghìn ha) Năm Các nhóm cây 1990 2002 Diện tích % Góc ở tâm Diện tich % Góc ở tâm Tổng diện tích Cây lương thực Cây công nghiệp Cây thực phẩm, cây khác 9040,0 6474,6 1199,3 1366.1 100 . . . 3600 . ...... 12831,4 8320,3 2337,3 2173,8 100 .. .. .. 3600 1. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây. ( Biểu đồ năm 1990 có bán kính 20 mm, biểu đồ năm 2002 có bán kính 24mm) 2. Nhận xét sự thay đổi qui mô diện tích và tỷ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây. Đáp án Bài kiểm tra địa 9 1 tiết I.trắc nghiệm.(2 điểm) Khoanh đúng 3 câu được 1 điểm Câu 1: ý c Câu 2: ý b Câu 3: ý a Câu 4: ý d Câu 5: ý b Câu 6: ý d II Tự luận: 4 điểm a. Tài nguyên đất:(1điểm) là tài nguyên quí giá, là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp . Có 2 nhóm đất chính: - Đất Feralit có diện tích 16 triệu ha-65% diện tích lãnh thổ. Phân bố ở miền núi,trung du, Tây nguyênvà Đông Nam Bộ. Thích hợp với các cây công nghiệp như chè, cà phê, cao su(0.5 điểm) - Đất phù sa diện tích 3 triệu ha -24% diện tích lãnh thổ. Phân bố ở đồng bằng châu thổ sông ahồng, đồng bằng sông Cửu long và các đồng bằng ven biển. Thích hợp với cây lúa nước và các cây hoa mầu khác.(0.5 điểm) b. Tài nguyên khí hậu:1.25 điểm - Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm: Giúp cho cây trồng phát triển quanh năm, năng suất cao trồng nhiều vụ trong năm. Nhưng khó khăn : Sâu bệnh, nấm mốc phát triển, mùa khô rất thiếu nước.(0.5điểm) - Khí hậu phân hóa rõ theo chiều Bắc-Nam, theo độ cao, theo mùa .Có thể nuôi trông cả giống cây và con ôn đới và nhiệt đới. Nhưng khó khăn: Miền Bắc, vùng núi cao có mùa đông rét đậm, rét hại ,gió Lào (0.5 điểm) - Các thiên tai: Bão lũ lụt, hạn hángây tổn thất lớn về người và của.(0.25 điểm) c. Tài nguyên nước: 1 điểm - Có nguồn nước phong phú do có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nguồn nước ngầm phong phú. - Có lũ lụt, hạn hán - Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệpnước ta tạo ra năng suất và tăng sản lượng cây trồng. d. Tài nguyên sinh vật phong phú là cơ sở thuần dưỡng , lai tạo các cây trồng, vật nuôi có chất lượng tốt thích nghi với điều kiện sinh thái ở nước ta.(0.75điểm) III. bài tập: 4 điểm - Tính % và góc ở tâm : 1 điểm Vẽ đúng, đẹp : 1 điểm Nhận xét: (2 điểm) + Tổng diện tích cây trồng tăng + Diện tích cây lương thực tăng ( 1845,7 nghìn ha) nhưng tỷ trọng giảm 6,8% + Diện tích cây công nghiệp tăng 1138 nghìn ha, tỷ trọng tăng 4,9% + Diện tích cây thực phẩm, cây ăn quả tăng 807.7 nghìn ha, tỷ trọng tăng 1,8%

File đính kèm:

  • docDe kiem tra.doc