Bài giảng môn học Toán học lớp 11 - Tiết 11: Đề kiểm tra 45 phút - Đề I

 Câu1.(3đ).Xét tính đúng-sai của các câu sau:

 a) Thực hiện liên tiếp ba phép dời hình là một phép dời hình.

 b) Phép vị tự bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

 c) Hình vuông có bốn trục đối xứng.

 Câu2.(2đ). Cho hình vuông ABCD tâm I .

a)Tìm ảnh của điểm Avà D qua phép đối xứng tâm I.

b)Tìm ảnh của tam giác AIB qua phép quay tâm I,góc quay

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 700 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Toán học lớp 11 - Tiết 11: Đề kiểm tra 45 phút - Đề I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 1/11/08 Tiêt:11 Đề kiểm tra 45 Phút - đề I Môn: Hình 11 Câu1.(3đ).Xét tính đúng-sai của các câu sau: a) Thực hiện liên tiếp ba phép dời hình là một phép dời hình. b) Phép vị tự bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. c) Hình vuông có bốn trục đối xứng. Câu2.(2đ). Cho hình vuông ABCD tâm I . a)Tìm ảnh của điểm Avà D qua phép đối xứng tâm I. b)Tìm ảnh của tam giác AIB qua phép quay tâm I,góc quay Câu3.(5đ): Cho điểm M(1;3),đường thẳng (d): x – 4y +3 = 0 và đường tròn (C): . a) Tìm ảnh của điểm M qua phép đối xứng trục Ox. b) Tìm ảnh của (d) qua phép tịnh tiến vectơ (-1;4). c) Tìm ảnh của (C) qua phép đối xứng gốc toạ độ. Ngày Soạn: 1/11/08 Tiêt:11 Đề kiểm tra 45 Phút - đề II Môn: Hình 11 Câu1.(3đ). Xét tính đúng-sai của các câu sau: a)Thực hiện liên tiếp ba phép đồng dạng là một phép đồng dạng. b) Phép quay toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. c) Đường tròn có vô số tâm đối xứng. Câu2.(2đ). Cho hình vuông MNPQ tâm I . a)Tìm ảnh của điểm M và Q qua phép đối xứng tâm I. b)Tìm ảnh của tam giác M I N qua phép quay tâm I,góc quay Câu3.(5đ): Cho điểm M(2;5),đường thẳng (d): x – 2y +5 = 0 và đường tròn (C): . a) Tìm ảnh của điểm M qua phép đối xứng trục Ox. b) Tìm ảnh của (d) qua phép tịnh tiến vectơ (-2;5). c) Tìm ảnh của (C) qua phép đối xứng gốc toạ độ. ĐáP áN Và BIểU ĐIểM Câu1: a) Đ; b) S; c) Đ 3 Câu1: : a) Đ; b) Đ; c) S Câu2: a) Ta có: ĐI : A C D B b) Ta có : Q( I; ) :AD  I I B A Vây ảnh của tam giác ABI là tam giác DIA 0,5 0,5 1 Câu2: a) Ta có: ĐI : M P Q N b) Ta có : Q( I; ) :MQ  I I N M Vây ảnh của tam giác M I N là tam giác QIM Câu3: a) ĐOx: M(1;3) M’(x, ; y,). -Vây: M’(1 ; -3). b) T : M(x;y) M’(x, ; y,). -Vây: M(d)(x, + 1) – 4(y,-4) +3 = 0 x, – 4y, + 20 = 0 ảnh của đường thẳng (d) là đường thẳng (d’) có phương trình: x - 4y +20 = 0 c) Đường tròn (C) có tâm I(3; -) ; bk: R= = Tacó: ĐO: I(3; -)I’(x, ; y,). I’(-3; )Vây ảnh của đường tròn (C) là đường tròn (C’ ) có phương trình : . 1 2 1 1 Câu3: a) ĐOx: M(2;5) M’(x, ; y,). Vây: M’(2 ; -5). b) T : M(x;y) M’(x, ; y,). -Vây: M(d)(x, + 2) – 2(y,-5) +5 = 0 x, – 2y, +17 = 0 ảnh của đường thẳng (d) là đường thẳng (d’) có phương trình: x - 2y +17 = 0 c) Đường tròn (C) có tâm I(2; -) ; bk: R= = Tacó: ĐO: I(2; -)I’(x, ; y,). I’(-2; )Vây ảnh của đường tròn (C) là đường tròn (C’ ) có phương trình : .

File đính kèm:

  • dockiem tra 1T Daiso11.doc