Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Chương I - Động học chất điểm (Tiết 4)

c. Phương trình chuyển động :

x = x0+vt.

Trong đó chọn t0 = thời điểm ban đầu = 0,

x0 = tọa độ của chất điểm ở thời điểm t= 0

d. Quãng đường đi được trong thời gian t:

 s = x - x0 = vt

2. Chuyển động thẳng biến đổi đều:

 Hai lọai chuyển động thẳng biến đổi đều:

 

doc44 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 719 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Chương I - Động học chất điểm (Tiết 4), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I- CƠ HỌC CHƯƠNG I- ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Chuyển động thẳng đều . a. Gia tốc: Trong chuyển động thẳng đều gia tốc a=0 b. Vận tốc: v = vTB = = cont Nếu vật chuyển động đều trên các chặng đường s1, s2, , sn với vận tốc tương ứng v1, v2, , vn. Thì vận tốc trung bình trên quãng đường s: VTB = Trong đó: s1 = v1.t1; s2 = v2.t2; ; sn = vn.tn; c. Phương trình chuyển động : x = x0+vt. Trong đó chọn t0 = thời điểm ban đầu = 0, x0 = tọa độ của chất điểm ở thời điểm t= 0 d. Quãng đường đi được trong thời gian t: s = x - x0 = vt 2. Chuyển động thẳng biến đổi đều: v Hai lọai chuyển động thẳng biến đổi đều: n Nếu tốc độ tăng đều theo thời gian chuyển động thẳng nhanh dần đều. - cùng phương chiều với . Tức là a.v > 0 - Nếu vật chuyển động theo chiều dương: v > 0 và a > 0. - Nếu vật chuyển động theo chiều âm: v < 0 và a < 0. n Nếu vận tốc giảm dần theo thời gian chuyển động thẳng chậm dần đều. - cùng phương, ngược chiều với . Tức là a.v < 0 - Nếu vật chuyển động theo chiều dương: v > 0 thì a < 0. - Nếu vật chuyển động theo chiều âm: v 0. a. Gia tốc: a = tg = cont = hằng số Trong đó tg = hệ số góc của đường biểu diễn (v, t). b. Vận tốc: v = v0 + a(t – t0) Trong đó: v0 = vận tốc ở thời điểm ban đầu t0 (thường chọn t0 = 0). Khi đó: v = v0 + at c. Phương trình chuyển động: x = x0 + s = x0 + v0t + d. Quãng đường của chuyển động: s = v0 (t – t0) + Chọn t0 = 0: s = v0t + e. Độ dời của chuyển động thẳng biến đổi đều: x = xB – xA = x = xB – xA; t = tB - tA f. Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường trong chuyển động thẳng biến đổi đều. v2 - = 2as. 3. Chuyển động rơi tự do: a. Gia tốc a = g b. Vận tốc v = gt c. Phương trình chuyển động y = y0 + d. Quãng đường di chuyển h = s = e. Công thức độc lập với thời gian v2 = 2gh 4. Chuyển động tròn a. Véc tơ độ dời Véc tơ độ dời trong khoảng thời gian t = t2 – t1 là : véc tơ tia ở thời điểm t1, véc tơ tia ở thời điểm t2 như hình 1.1 b. Độ biến thiên tọa độ góc = tọa độ góc ở thời điểm t2 = tọa độ góc ở thời điểm t1 c. Vận tốc dài v Vận tốc trung bình v Vận tốc tức thời khi t rất bé Trong chuyển động tròn véc tơ có phương luôn tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo tại điểm đang xét , chiều hướng theo chiều chuyển động. v Độ lớn của vận tốc dài khi t rất bé. s = độ dài của cung tròn mà vật chuyển động đi được trong thời gian t. d. Vận tốc góc v Vận tốc góc trung bình = góc mà bán kính quĩ đạo OM quét được trong thời gian t. v Vận tốc góc tức thời khi t rất bé. v Đơn vị vận tốc góc : rad/s e. Công thức liên hệ giữa vận tốc góc với vận tốc dài v Ta có: v= R. f. Các đặc trưng của chuyển động tròn đều. v Chu kỳ: Chu kỳ T của chuyển động tròn đều là thời gian để vật chuyển động đi hết một vòng. T= Đơn vị : s v Tần số: Tần số của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật đi được trong một đơn vị thời gian (một giây). f = Đơn vị : Hz = vòng/s g. Gia tốc hướng tâm v Phương và chiều của véc tơ gia tốc trong chuyển động tròn đều Trong chuyển động tròn đều véc tơ gia tốc của chuyển động luôn vuông góc với véc tơ vận tốc và hướng về tâm của quỹ đạo chuyển động nên gọi là gia tốc hướng tâm. v Độ lớn của gia tốc hướng tâm 5. Tính tương đối của chuyển động a. Công thức vận tốc tổng quát 1,3 = vận tốc của vật (1) đối với hệ quy chiếu đứng yên (3) = vận tốc tuyệt đối. 1,2 = vận tốc của vật (1) đối với hệ quy chiếu chuyển động (2) = vận tốc tương đối. 2,3 =vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động (2) so với hệ quy chiếu đứng yên (3) = vận tốc kéo theo. b. Các trường hợp đặc biệt v Trường hợp các vận tốc cùng phương chiều v1,3 = v1,2 + v2,3 v Trường hợp vận tốc tương đối 1,2 cùng phương, ngược chiều với vận tốc kéo theo 2,3 v Trường hợp vận tốc tương đối ’ vuông góc với vận tốc kéo theo v1,32= v1,22+v2,32 B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. Chuyển động cơ học: A. Là sự thay đổi vị trí của vật so với các vật khác theo thời gian. B. Là sự thay đôỉ trạng thái của vật theo thời gian. C. Là sự thay đổi tốc độ của vật theo thời gian. D. Là sự thay đổi năng lượng của vật theo thời gian. Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Động học là một phần của cơ học A. Nghiên cứu về nguyên nhân gây ra chuyển động của vật. B. Chỉ nghiên cứu sự chuyển động của các vật mà không chú ý đến các nguyên nhân gây ra các chuyển động này. C. Nghiên cứu về tính chất của chuyển động và nguyên nhân gây ra nó. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Chất điểm là những vật mà: A. Kích thước và hình dạng của chúng hầu như không ảnh hưởng tới kết quả của bài toán. C. Kích thước của nó nhỏ hơn milimét. D. Cả A và C đều đúng. Câu 4: Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động là chất điểm: A. Ô tô chuyển động trên đường. B. Viên đạn bay trong không khí. C. Cánh cửa chuyển động quanh bản lề. D. Con kiến bò trên tường. Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. A. Hệ tọa độ là hệ trục dùng để xác định vị trí của một vật trong không gian. B. Hệ quy chiếu là một hệ tọa độ gắn vơí vật mốc, kèm với một đồng hồ và gốc thời gian. C. Để có hệ quy chiếu thì phải có hệ tọa độ. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Độ dời của một chất điểm được xác định bởi công thức: A. B. C. D. Trong đó x1, x2 là tọa độ của chất điểm ở các thời điểm tương ứng t1, t2 . Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng. A. Một vật đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc luôn luôn có giá trị không đổi. B. Một vật chuyển động thẳng nếu tất cả các điểm trên vật vạch quỹ đạo giống hệt nhau. C. Mặt Trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây vì Trái đất quay quanh trục Bắc – Nam từ Đông sang Tây. D. Một vật chuyển động tròn nếu tất cả các điểm trên vật đều vạch nên quỹ đạo tròn. Câu 8: Chọn câu trả lời sai. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có : A. Quỹ đạo là đường thẳng. B. Véc tơ vận tốc không đổi theo thời gian và luôn vuông góc với quỹ đạo chuyển động của vật . C. Vật đi đươc những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ. D. Gia tốc luôn bằng không. Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Phương trình chuyển động của chất điểm là: A. Hàm biểu diễm vị trí của chất điểm trong không gian. B. Hàm biểu diễn tọa độ x,y,z của chất điểm theo thời gian t. C. Hàm của bán kính véc tơ theo tọa độ x, y, z. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 10: Ghép nội dung ở cột bên phải phù hợp với nội dung câu tương ứng ở cột bên trái. Đại lượng đặc trưng cho độ nhanh chậm của chuyển động chất điểm tại một vị trí ứng với thời điểm bất kỳ nào đó. Công thức liên hệ giữa đường đi, vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều. Đại lượng đo được bằng thương số giữa độ biến thiên của vận tốc và khoảng thời gian trong đó vận tốc biến thiên. Chuyển động thẳng chậm dần đều. Đơn vị đo của gia tốc. Vận tốc trung bình. Đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên của vận tốc cả về độ lớn và phương chiều. Công thức vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều. Chuyển động thẳng có vận tốc luôn thay đổi theo thời gian. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. Chuyển động thẳng trong đó vận tốc tức thời có độ lớn tăng dần theo thời gian. Phương trình tọa độ của chuyển động thẳng nhanh dần đều. Chuyển động thẳng trong đó có vận tốc tức thời có độ lớn giảm dần theo thời gian. Công thức đường đi của chuyển động thẳng nhanh dần đều. Đại lượng đo được bằng thương số giữa độ dài quãng đường đi của vật và khoảng thời gian vật đi hết quãng đường đi đó. Gia tốc của chuyển động . Chuyển động thẳng trong đó vận tốc tức thời có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. Chuyển động thẳng biến đổi đều. v2 – v02= 2as với v0 và a cùng dấu. Véc tơ gia tốc. v =v0 +at với tích a.v0 > 0. Mét trên giây bình phương (m/s2). x = x0 + v0t + với x0, v0, a cùng dấu Vận tốc tức thời. s = v0t + với tích a.v0 > 0. Chuyển động thẳng biến đổi đều. Câu 11: Chọn câu trả lời đúng. Để xác định vị trí của một tàu biển giữa đại dương, người ta dùng cách chọn hệ trục tọa độ và mốc thời gian như sau: A. Khoảng cách đến ba hải cảng lớn; t = 0 lúc tàu khởi hành. B. Khoảng cách đến ba hải cảng lớn; t = 0 là không giờ quốc tế. C. Kinh độ, vĩ độ địa lí; t = 0 lúc tàu khởi hành. D. Kinh độ, vĩ độ địa lí; t = 0 là không giờ quốc tế. Câu 12: Chọn phát biểu đúng. Chuyển động nào sau đây là chuyển động tịnh tiến: A. Điều kiện cần và đủ của chuyển động tịnh tiến là mọi điểm của nó có chiều dài quỹ đạo bằng nhau. B. Khi vật chuyển động tịnh tiến, mọi điểm của nó có quĩ đạo giống hệt nhau. C. Quĩ đạo của một chuyển động tịnh tiến phải là một đường thẳng. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Một vật chuyển động trên trục tọa độ Ox. Ở thời điểm t1 vật có tọa độ x1 = 7m và ở thời điểm t2 tọa độ của vật là x2 = 4m. A. Độ dời của vật là x = 3m B. Độ dời của vật là x = -3m. C. Vật chuyển động theo chiều dương quĩ đạo. D. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó là s = 11m. Câu 14: Chọn câu trả lời đúng. Một ô tô đi trên quãng đường AB với vận tốc 40km/h. Nếu tăng vận tốc thêm 10km/h thì ô tô đến B sớm hơn dự định 30 phút. Quãng đường AB bằng: A. 50km B. 100km C. 150km D. 200km Câu 15: Chọn câu trả lời đúng. Trong chuyển động thẳng đều của một vật: A. Vận tốc trung bình bao giờ cũng lớn hơn vận tốc tức thời. B. Vận tốc trung bình bao giờ cũng nhỏ hơn vận tốc tức thời. C. Vận tốc trung bình bao giờ cũng bằng vận tốc tức thời. D. Không có cơ sở để kết luận. Câu 16. Chọn câu phát biểu sai. Trong chuyển động thẳng đều: A. Đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng song song với trục hoành Ot. B. Đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng hợp với trục hoành Ot một góc . C. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là đường thẳng hợp với trục hoành Ot một góc . D. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là đường thẳng hợp với trục tung Ox một góc . Câu 17: Chọn câu trả lời sai. Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12,1km hết 0,5 giờ. Vận tốc của xe đạp là: A. 25,2 km/h B. 7m/s C. 90,72m/s D. 420m/ phút. Câu 18: Chọn đáp số đúng. Một ô tô chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ô tô chuyển động với vận tốc không đổi 20km/h. Trên nửa quãng đường sau, xe chạy với vận tốc không đổi 30km/h. Vận tốc trung bình của ô tô trên cả quãng đường là: A. 24km/h B. 25km/h C. 28km/h D. Một kết quả khác. Câu 19: Chọn câu trả lời sai. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có: A. Quĩ đạo là đường thẳng. B. Véc tơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với chuyển động của vật. C. Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi. D. Véc tơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động và có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian. Câu 20: Chọn câu trả lời sai. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có: A. Quĩ đạo là đường thẳng. B. Véc tơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc của vật. C. Quãng đường đi được của vật là hàm bậc hai đối với thời gian vật đi. D. Véc tơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động và có độ lớn giảm theo hàm bậc nhất đối với thời gian. Câu 21: Chọn câu trả lời đúng. Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20m/s, gia tốc 2m/s2. Tại B cách A 125m vận tốc xe là: A. 10m/s B. 20m/s C. 30m/s D. 40m/s Câu 22: Chọn câu trả lời đúng. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox. Phương trình có dạng: x(m) = -t2 + 10t + 8; t được tính bằng giây. Chất điểm chuyển động: A. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm của trục Ox. B. Chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox. C. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox. D. Chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox. Câu 23: Chọn câu trả lời sai. Đồ thị tọa độ – thời gian của chuyển động thẳng của một vật có dạng như hình 1.3. Trong khoảng thời gian: A. Từ O đến t1 vật chuyển động nhanh dần đều. B. Từ t1 đến t2 vật chuyển động thẳng đều. C. Từ t2 đến t3 vật chuyển động chậm dần đều. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 24: Chọn câu trả lời đúng. Trong công thức của chuyển động thẳng chậm dần đều: v = v0 + at A. v luôn luôn dương B. a luôn luôn dương C. a luôn cùng dấu với v D. a luôn ngược dấu với v. Câu 25: Chọn câu trả lời sai. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động thì: A. Gia tốc là một đại lượng véc tơ cùng phương, chiều với véc tơ vận tốc B. Gia tốc là một đại lượng véc tơ cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc . C. Gia tốc là một đại lượng véc tơ tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động. D. Gia tốc là một đại lượng véc tơ có độ lớn a là một hằng số dương. Câu 26: Chọn câu trả lời sai. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động thì: A. Gia tốc là một đại lượng véc tơ cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc . B. Gia tốc là một đại lượng véc tơ có độ lớn a là một hằng số âm. C. Gia tốc là một đại lượng véc tơ có giá trị a càng âm thì vận tốc của vật giảm càng nhanh. D. Gia tốc là một đại lượng véc tơ có giá trị a càng âm thì vận tốc của vật giảm càng chậm. Câu 27: Chọn câu trả lời đúng. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 21,6 km/h thì tăng tốc, sau 5s thì đạt được vận tốc 50,4km/h. Gia tốc trung bình của ô tô là: A. 1,2m/s2 B. 1,4m/s2 C. 1,6m/s2 D. Một giá trị khác. Câu 28: Chọn câu trả lời đúng. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 10s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ô tô. Vận tốc của ô tô sau khi hãm phanh được 6s là: A. 2,5m/s B. 6m/s C. 7,5m/s D. 9m/s Câu 29: Chọn câu trả lời đúng. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5m/s2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài dốc là: A. 6m B. 36m C. 108m D. Một giá trị khác. Câu 30: Chọn câu trả lời đúng. Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức: v = 10 – 2t (m/s) Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t1 = 2s đến t2 = 4s là: A. 1m/s B. 2m/s C. 3m/s D. 4m/s Câu 31. Chọn câu trả lời đúng. Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 3 – 4t + 2t2 (m/s) Biểu thức vận tốc tức thời củavật theo thời gian là: A. v = 2(t – 2) (m/s) B. v = 4(t – 1) (m/s) C. v = 2(t – 1) (m/s) D. v = 2 (t + 2) (m/s) Câu 32: Chọn câu trả lời sai. Đồ thị vận tốc – thời gian của một Chuyển động có dạng như hình 1.4. A. Chuyển động trên là nhanh dần đều B. Gia tốc chuyển động bằng 1,6 m/s2 C. Công thức tính vận tốc chuyển động là: v = 2 + 1,6t (m/s) D. Công thức tính quãng đường chuyển động Trong thời gian t là: s = 2t + 3,2t2. Câu 33: Chọn câu trả lời đúng. Một vật chuyển động nhanh dần đều đi được những quãng đường s1 = 12m và s2 = 32m trong hai khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 2s. Gia tốc chuyển động của vật là: A. 2m/s2 B. 2,5 m/s2 C. 5m/s2 D. 10 m/s2 Câu 34: Chọn câu trả lời đúng. Một chiếc xe lửa chuyển động trên đọan đường thẳng qua điểm A với vận tốc vA, gia tốc 2,5 m/s2. Tại B cách A 100m vận tốc xe bằng vB = 30m/s. vA có giá trị là: A. 10m/s B. 20m/s C. 30m/s D. 40m/s Câu 35: Chọn câu trả lời đúng. Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu v0 = 0. Trong giây thứ nhất vật đi được quãng đường l1 = 3m; trong giây thứ hai vật đi được quãng đường l2 bằng: A. 3m B. 6m C. 9m D. 12m Câu 36: Chọn câu trả lời đúng. Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng có dạng như hình 1.5. Trong khoảng thời gian: A. Từ O đến t1 = 1s vật chuyển động nhanh dần đều. B. Từ t1 = 1s đến t2 = 4s vật chuyển động chậm dần đều. C. Từ t2 = 4s đến t3 = 5s vật chuyển động chậm dần đều. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 37: Chọn câu trả lời đúng. Một trái banh được ném thẳng đứng. Đại lượng nào sau đây không thay đổi: A. Độ dời B. Động năng C. Gia tốc D. Vận tốc Câu 38: Chọn câu trả lời đúng. Một trái banh được ném từ mặt đất thẳng đững với vận tốc 20m/s. Thời gian từ lúc ném trái banh tới lúc chạm đất: A. 1s B. 2s C. 3s D. 4s Câu 39: Chọn câu trả lời đúng. Một thang máy chuyển động không vận tốc đầu từ mặt đất đi xuống một giếng sâu 150m. Trong quãng đường đầu tiên thang máy có gia tốc 0,5m/s2, trong quãng đường sau thang máy chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng hẳn ở đáy giếng. Vận tốc cực đại của thang là: A. 5m/s B. 36km/h C. 25m/s D. 108km/h Câu 40: Chọn câu trả lời đúng. Một chất điểm chuyển động có gia tốc toàn phần a bằng gia tốc tiếp tuyến at, đó là chuyển động: A. Thẳng đều B. Tròn biến đổi đều C. Thẳng biến đổi đều D. Tròn đều Câu 41: Chọn câu trả lời sai. Chuyển động rơi tự do: A. Có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = gương cầu = gia tốc rơi tự do (gia tốc trọng trường) và vận tốc ban đầu v0 > 0. C. Công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt. D. Công thức tính quãng đường h đi được trong thời gian t là h = . Trong đó vcđ = vận tốc của vật chuyển động lúc chạm đất. Câu 42: Chọn câu trả lời đúng. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 0,5s. Nếu thả hòn đá từ độ cao h’ xuống đất mất 1,5s thì h’ bằng: A. 3h B. 6h C. 9h D. Một đáp án khác. Câu 43: Chọn câu trả lời đúng. Một vật nặng rơi từ độ cao 45m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là: A. 20m/s B. 30m/s C. 90m/s D. Một kết quả khác. Câu 44: Chọn câu trả lời đúng. Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15m. Thời gian rơi của vật là: A. 1s B. 1,5s C. 2s D. 2,5s Lấy g = 10m/s2. Câu 45: Chọn câu trả lời đúng. Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 h2. Biết rằng thời gian chạm đất của vật thứ nhất bằng lần của vật thứ hai. A. Tỉ số B. Tỉ số C. Tỉ số D. Tỉ số Câu 46: Chọn câu trả lời đúng. Hai vật có khối lượng m1 > m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm: A. Vận tốc chạm đất v1 > v2 B. Vận tốc chạm đất v1 < v2 C. Vận tốc chạm đất v1 = v2 D. Không có cơ sở kết luận. Trong đó v1, v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của không khí. Câu 47: Chọn câu trả lời đúng. Hai vật có khối lượng m1 < m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm: A. Thời gian chạm đất t1 > t2 B.Thời gian chạm đất t1 < t2 C. Thời gian chạm đất t1 = t2 D. Không có cơ sở kết luận. Trong đó t1, t2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của không khí. Câu 48: Chọn câu trả lời đúng. Chuyển động tròn đều là chuyển động: A. Có quĩ đạo là một đường tròn. B. Vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì. C. Có chu kì T là thời gian vật chuyển động đi được một vòng quĩ đạo bằng hằng số. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 49: Chọn câu trả lời đúng. Vận tốc dài của chuyển động tròn đều: A. Có phương luôn vuông góc với đường tròn quĩ đạo tại điểm đang xét. B. Có độ lớn v tính bởi công thức v = v0 + at. C. Có độ lớn là một hằng số. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 50: Chọn câu trả lời đúng. Một chất điểm chuyển động thẳng đều, khi đó gia tốc: A. a = at B. a = an C. a = 0 D. Cả A, B, C đều sai. Trong đó: a = gia tốc toàn phần, at = gia tốc tiếp tuyến; an = gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm). Câu 51: Chọn câu trả lời đúng. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều, khi đó gia tốc: A. a = at B. a = an C. a = 0 D. Cả A, B, C đều sai. Trong đó: a = gia tốc toàn phần, at = gia tốc tiếp tuyến; an = gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm). Câu 52: Chọn câu trả lời đúng. Một chất điểm chuyển động tròn đều, khi đó gia tốc: A. a = at B. a = an C. a = 0 D. Cả A, B, C đều sai. Trong đó: a = gia tốc toàn phần, at = gia tốc tiếp tuyến; an = gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm). Câu 53: Chọn câu trả lời đúng. Một ô tô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ô tô đạt vận tốc 54km/h. Gia tốc của xe: A. 1mm/s2 B. 1cm/s2 C. 0,1m/s2 D. 1m/s2 Câu 54: Chọn câu trả lời đúng. Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng tọa độ Oxy có phương trình chuyển động: x = 4sin2t (m) y = 4cos2t (m) Quĩ đạo chuyển động của nó là: A. Đường thẳng B. Đường tròn C. Đường Parabol D. Đường Hyperbol Câu 55: Chọn câu phát biểu sai: Trong các chuyển động tròn đều có cùng chu kỳ: A. Chuyển động nào có bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có độ lớn vận tốc dài lớn hơn. B. Chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có độ lớn vận tốc dài nhỏ hơn. C. Chuyển động nào có bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có gia tốc lớn hơn. D. Chuyển động nào có bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tần số góc lớn hơn. Câu 56: Chọn câu trả lời sai. Chuyển động của các vật dưới đây là chuyển động tròn đều: A. Chuyển động của một đầu kim đồng hồ khi đồng hồ đang hoạt động. B. Chuyển động của đầu van xe đạp so với trục bánh xe đạp khi xe đang chuyển động đều. C. Chuyển động của cánh quạt trần khi quạt đang hoạt động ở một tốc độ xác định. D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều. Câu 57: Chọn câu trả lời đúng. Một đĩa đặc đồng chất có dạng hình tròn bán kính R đang quay tròn đều quanh trục của nó. Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trung điểm giữa tâm O của vòng tròn đối với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dài và tốc độ góc của hai điểm A và B là: A. B. C. D. Câu 58: Chọn câu trả lời đúng. Gia tốc của chuyển động tròn đều: A. Là một đại lượ

File đính kèm:

  • doctrac nghiem vat ly 10(2).doc