Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tuần 19 - Tiết 37: Ôn tập 1: Chủ đề: Thống kê

I, MỤC TIÊU:

KT:

- Biết cỏch lập bảng "tần số", từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.

- Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và bảng ghi dãy số biến thiên theo các giá trị tương ứng

- Biết lập cách tính số trung bình cộng, biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho dấu hiệu

- Biết cách vận dụng kiến thức để làm bài tập

KN:

 

doc61 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 7 - Tuần 19 - Tiết 37: Ôn tập 1: Chủ đề: Thống kê, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/12/08 Tuần: 19 Ngày dạy: 31/12/08 Tiết: 37 ÔN TậP1: Chủ đề: Thống kê I, mục tiêu: KT: - Biết cỏch lập bảng "tần số", từ bảng số liệu thống kờ ban đầu và biết cỏch nhận xột. - Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và bảng ghi dãy số biến thiên theo cỏc giỏ trị tương ứng - Biết lập cách tính số trung bình cộng, biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho dấu hiệu - Biết cách vận dụng kiến thức để làm bài tập KN: Rèn tính cẩn thận,chính xác, tu duy linh hoạt TĐ: Nghiêm túc II. Chuẩn bị của G và H: GV: Thước thẳng, êke, compa. HS: Thước thẳng, e ke, compa, bút chì. III, TIếN TRìNH DạY HọC: ổn Định kiểm tra(kết hợp trong bài ) bài mới Phương pháp G: Nhắc lại lí thuyết HS: ;Lắng nghe G: Đưa bài tập yêu cầu hs suy nghĩ làm bài Hs: suy nghĩ làm bài Hs: Suy nghĩ làm bài G: Chữa bài Nội dung Bài 1: Số lượng hs nữ trong một trường được ghi lại trong bảng sau 17 18 20 17 15 24 17 22 16 18 16 24 18 15 17 20 22 18 15 18 Để có được bảng này theo em người điều tra phải làm gì? Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu? Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu? Bài2: Chọn 60 gói chè tuỳ ý trong kho của một của hàng và đem cân kết quả được ghi lại trong bảng Khối lượng từng gói chè (Tính bằng gam) 49 48 50 50 50 49 48 52 49 49 49 50 51 49 49 50 51 49 51 49 50 51 51 51 50 49 47 50 50 50 Hãy cho biết: Dấu hiệu ở đây là gì? Số tất cả các giá trị của dấu hiệu? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu? Viết tất cả các giá trị khác nhau? IV. HDVN Học bài và làm bài trong sbt Ngày soạn:31/12/08 Tuần:20 Ngày dạy:6,7/12/08 Tiết: 39 ÔN TậP2: Chủ đề: Thống kê I, mục tiêu: KT: - Biết cỏch lập bảng "tần số", từ bảng số liệu thống kờ ban đầu và biết cỏch nhận xột. - Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và bảng ghi dãy số biến thiên theo cỏc giỏ trị tương ứng - Biết lập cách tính số trung bình cộng, biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho dấu hiệu - Biết cách vận dụng kiến thức để làm bài tập KN: Rèn tính cẩn thận,chính xác, tu duy linh hoạt TĐ: Nghiêm túc II. Chuẩn bị của G và H: GV: Thước thẳng, êke, compa. HS: Thước thẳng, e ke, compa, bút chì. III, TIếN TRìNH DạY HọC: I.ổn Định II.kiểm tra(kết hợp trong bài ) III.bài mới Phương pháp G: Đưa bài tập yêu cầu hs nghiên cưú làm bài Hs: Chép bài tập suy nghĩ làm bài G: Nhắc lại cách lập bảng tần số? ? Nêu cách lập biểu đồ đoạn thẳng? Hs: Trả lời G: Yêu cầu hs làm bài Hs làm bài G: Chữa bài sau khi học sinh làm G: Đưa bài tập2 Hs: Làm bài độc lập Gv: Gọi hs báo cáo kết quả Hs: báo cáo kết quả G: Nhận xét chỉnh sửa G:Đưa bài tập 3 Hs: Suy nghĩ làm bài G: Chữa bài Nội dung Bài tập1: Thới gian giải một bài tập của các hs lớp 7A (Tính bằng phút) được cho bởi bảng sau 3 10 7 6 4 8 5 6 4 8 6 5 10 9 5 9 8 8 7 5 10 7 8 10 7 6 10 8 8 7 8 7 8 4 10 8 8 9 9 6 Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu bạn làm bài? Lập bảng tần số ngang và dọc rồi rút ra mốt số nhận xét? Lập biểu đồ đoạn thẳng Bài tập 2: Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tr môn tiếng anh của hs lớp 7D được ghi lại trong bảng sau 4 3 6 3 9 6 4 4 4 5 10 6 3 5 5 2 4 2 6 5 6 4 3 6 Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét? Lập biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn giá trị của dấu hiệu Bài tập 3: Cho bảng tần số Giá trị(x) 105 110 120 125 130 115 Tấn số(n) 8 4 6 4 2 4 N=30 Hãy lập bảng thống kê ban đầu? IV, HDVN Học bài và làm bài đầy đủ Ngày soạn: 8/1/09 Tuần: 21 Ngày dạy:13,14/1/09 Tiết:41 ÔN TậP3: Chủ đề: Thống kê I, mục tiêu: KT: - Biết cỏch lập bảng "tần số", từ bảng số liệu thống kờ ban đầu và biết cỏch nhận xột. - Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và bảng ghi dãy số biến thiên theo cỏc giỏ trị tương ứng - Biết lập cách tính số trung bình cộng, biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho dấu hiệu - Biết cách vận dụng kiến thức để làm bài tập KN: Rèn tính cẩn thận,chính xác, tu duy linh hoạt TĐ: Nghiêm túc II. Chuẩn bị của G và H: GV: Thước thẳng, êke, compa. HS: Thước thẳng, e ke, compa, bút chì. III, TIếN TRìNH DạY HọC: I.ổn Định II.kiểm tra(kết hợp trong bài ) III.bài mới Phương pháp G:? Nêu cách lập bảng tần số? G:? Nêu cách dung biểu đồ đoạn thẳng? Hs trả lời G: Vận dụng làm các bài tập sau? G: Đưa các bài tập yêu cầu hs suy nghĩ làm bài Hs: Suy nghĩ làm bài G: Quan sát hs làm bài Nội dung Bài tập1: Một xạ thủ bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng sau Số điểm sau một lần bắn(x) 6 7 8 9 10 Tần số(n) 2 3 8 10 7 N=30 Dấu hiệu ở đây là gì? Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét? Bài tập 2: Lượng mưa trung bình hàng năm tính từ tháng 4 đến tháng 10 trong một năm được ghi lại trong bảng sau Tháng 4 5 6 7 8 9 10 Lượng mưa 40 80 80 120 150 100 50 Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét? Bài 3: Nhiệt độ trung bình hành tháng ở một địa phương trong một năm được ghi lại trong bảng sau Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 T (0C) 18 20 28 30 31 32 28 31 25 18 18 17 Dấu hiệu ở đấy là gì? Hãy lập bảng tần số? Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét? IV. HDVN Học bài và ôn lại các dạng bài đã làm Ngày soạn: 8/1/09 Tuần: 22 Ngày dạy:20/1/09 Tiết: 43 ÔN TậP4: Chủ đề: Thống kê I, mục tiêu: KT: - Biết cỏch lập bảng "tần số", từ bảng số liệu thống kờ ban đầu và biết cỏch nhận xột. - Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và bảng ghi dãy số biến thiên theo cỏc giỏ trị tương ứng - Biết lập cách tính số trung bình cộng, biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho dấu hiệu - Biết cách vận dụng kiến thức để làm bài tập KN: Rèn tính cẩn thận,chính xác, tu duy linh hoạt TĐ: Nghiêm túc II. Chuẩn bị của G và H: GV: Thước thẳng, êke, compa. HS: Thước thẳng, e ke, compa, bút chì. III, TIếN TRìNH DạY HọC: I.ổn Định II.kiểm tra(kết hợp trong bài ) III.bài mới Phưong pháp : G: Nêu cách tính số trung bình cộng? Viết công thức tính? G: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? G: Mốt của dấu hiệu là gì? H: Lần lượt trả lời câu hỏi của gv? G: Đưa bài tập yêu cầu hs làm Hs: Suy nghi làm bài Nội dung Bài tập1: Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được ghi lại trong bảng sau Thời gian(x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 2 2 3 5 6 19 9 14 N= 60 Dấu hiệu cần tìm ? số tất cả các giá trị là? Tính số trung bính cộng Tìm mốt Bài 2: Số cân của 45 bạn học sinh lớp 7 được chọn một cách tuỳ ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường được cho bởi bảng Số cân(x) 28 30 31 32 36 40 45 Tần số(n) 5 6 12 12 4 4 2 N=45 Tính số trung bình cộng Tìm mốt của dấu hiệu Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét Bài 3: Thời gian chạy 50 mét tính bằng giây của 20 hs nam, và 20 hs nữ lớp 7 được ghi lại trong bảng Hs nam Thời gia 8.3 8.4 8.7 8.8 8.5 Tần số 2 3 8 5 2 N=20 Hs nữ Thời gian 8.7 9.0 9.2 9.3 Tần số 3 5 7 5 N=20 So sánh thời gian chạy trung bình của mối loại hs IV. HDVN Học bài làm bài tập trong sách bài tập Ngày soạn: 9/1/09 Tuần: 23 Ngày dạy:3/2/09 Tiết 45 ÔN TậP5: Chủ đề: Thống kê I, mục tiêu: KT: - Biết cỏch lập bảng "tần số", từ bảng số liệu thống kờ ban đầu và biết cỏch nhận xột. - Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và bảng ghi dãy số biến thiên theo cỏc giỏ trị tương ứng - Biết lập cách tính số trung bình cộng, biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho dấu hiệu - Biết cách vận dụng kiến thức để làm bài tập KN: Rèn tính cẩn thận,chính xác, tu duy linh hoạt TĐ: Nghiêm túc II. Chuẩn bị của G và H: GV: Thước thẳng, êke, compa. HS: Thước thẳng, e ke, compa, bút chì. III, TIếN TRìNH DạY HọC: I.ổn Định II.kiểm tra(kết hợp trong bài ) III.bài mới Phương pháp G: Đưa ra một số dạng bài tập cơ bản yêu cầu học sinh làm việc độc lập Gv:Yêu cầu hs lên bảng làm bai H: Lên bảng làm bài G:Đưa bài tập tiếp G: Hướng dẫn hs làm bài H: Làm bài dươi sự hướng dẫn của gíáo viên Nội dung Bài tập1: Điều tra năng suất lúa tại 30 hợp tác xã trong một huyện người ta được bảng sau( tính theo tạ/ ha) 30 35 45 40 35 35 35 30 45 30 40 45 35 40 40 45 35 30 40 40 40 35 45 30 45 40 35 45 45 40 Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số? Tính số trung bình cộng Tìm mốt của dấu hiệu d.Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét Bài tập 2: Sáu đội bang tham gia một giả bóng đá. Mỗi đội phải đá với một đội khác một trận lượt đi một trận lượt về Có tất cả bao nhiêu trận trong toàn giải? Số bàn thắng được ghi lại trong bảng sau Số bàn thắng(x) `1 2 3 4 5 6 Tần số(n) 5 7 8 4 3 1 N=28 Có bao nhiêu trân đấu không có bàn thắng? Tính số bàn thắng trung bình của mỗi trận trong giải? Tìm mốt ? Bài 3: Số cân của 50 hs lớp 7 được ghi lại trong bảng Số cân xếp theo khoảng Tần số 28 3 30-32 6 32- 34 8 34-036 17 36- 38 7 38- 40 4 40-42 3 45 2 N= 50 Tính số trung bình cộng và nhận xét ? IV. HDVN Học bài và làm tập đầy đủ Ngày soạn: /1/09 Tuần:24 Ngày dạy: /2/09 Tiết: 47 ÔN TậP6: Chủ đề: Thống kê I, mục tiêu: KT: - Biết cỏch lập bảng "tần số", từ bảng số liệu thống kờ ban đầu và biết cỏch nhận xột. - Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và bảng ghi dãy số biến thiên theo cỏc giỏ trị tương ứng - Biết lập cách tính số trung bình cộng, biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho dấu hiệu - Biết cách vận dụng kiến thức để làm bài tập KN: Rèn tính cẩn thận,chính xác, tu duy linh hoạt TĐ: Nghiêm túc II. Chuẩn bị của G và H: GV: Thước thẳng, êke, compa. HS: Thước thẳng, e ke, compa, bút chì. III, TIếN TRìNH DạY HọC: ổn Định kiểm tra(kết hợp trong bài ) bài mới Phương pháp Nội dung G: Đưa bài tập Hs: Ghi bài làm Hs: Hoạt động cá nhân làm bài tập Hs: Hoạt động cá nhân làm bài tập Bài tập 1: điểm kiểm tra hoc kì I của học sinh lớp 7C được ghi lại trong bảng Giá trị(x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số(n) 0 0 0 2 8 10 12 7 6 4 1 N=50 Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị? Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng? Bài 2: Kết quả điều tra về số con trong 30 gia đình thuộc một thôn được cho trong bảng sau 2 2 2 2 2 3 2 1 0 2 2 4 2 3 2 1 3 2 2 2 2 4 1 0 3 2 2 2 3 1 Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số? Tính số trung bình cộng Tìm mốt của dấu hiệu d.Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận Bài 2: Tuổi nghề tính theo năm của một số cônng nhân trong một phân xưởng được ghi lại trong bảng 7 2 5 9 7 2 4 4 5 6 7 4 10 2 8 4 3 8 10 4 7 7 5 4 1 Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số? Tính số trung bình cộng Tìm mốt của dấu hiệu d.Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận Bài 3: Theo dõi thời gian làm một bài toán tính bằng phút của 50 học sinh cô giáo lập được bảng sau Thời gian(x) 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tần số(n) 1 3 4 7 8 9 8 5 3 2 N=50 Tính số trung bình cộng Tìm mốt của dấu hiệu Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn D. HDVN Ôn bài Ngày soạn: 25/12/08 Tuần:19 Ngày dạy: 2/1/09 Tiết: 38 ôn tập1: Chủ đề: Tam giác cân và tam giác vuông Mục tiêu *Kiến thức: Nắm chắc định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông, tam giác vuông cân, tính chất về góc của tam giác cân, tam giác đều, Biết vẽ tam giác cân, tam giác vuông cân tam giác đều. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác đều Biết vân dụng các tính chất của tam giác cân tam giác vuông cân Nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông Nắm vững định lí Pytago và định lí Pytago đảo *Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi giă thiết, kết luận, tính toán, tập dượt chứng minh đơn giản - Rèn tư duy linh hoạt *Thái độ: - Nghiêm túc, yêu thích môn học Chuẩn bị G: giáo án, thước kẻ, eke, compa H: thước kẻ, eke, compa Tiến Trình ổn định Kiểm tra ( kết hợp trong bài ) Bài mới Phương pháp G: Ôn lí thuýêt G: ? Nhắc lại định nghĩa tam giác cân? ? Nêu tính chất của tam giác cân? ? Phát biểu định nghĩa tam giác vuông cân, tam giác đều? ?Nêu tính chất của tam giác đều? ? Nêu các cách chứng minh một tam giác là tam giác cân, là tam giác đều? Hs: Lần lượt trả lời câu hỏi của giáo viên G: Đưa các dạng bài tập yêu cầu hs suy nghĩ làm bài G: Yêu cầu hs làm việc cá nhân Hs: Làm việc cá nhân G: Chữa bài Nội dung I.Lí thuyết II. Bài tập 1, Bài tập 1: Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy điểm D thuộc cạnh AC, điểm E thuộc cạnh AB sao cho AD=AE So sánh góc ABD và góc ACE Gọi I là giao điểm của BD và CE. Tam giác IBC là tam giác gì? Vì sao? 2. Bài 2: Cho góc xoy có số đo 1200,điểm A thuộc tia phân giác của góc đó. Kẻ AB vuông góc với Ox( B thuộc Ox), kẻ AC vuông góc với Oy( C thuộc Oy). Tam giác ABC là tam giác gì? vì sao? HDVN Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập Ngày soạn: 31/12/08 Tuần:20 Ngày dạy:7,9/1/09 Tiết: 40 ôn tập2: Chủ đề: Tam giác cân và tam giác vuông A.Mục tiêu *Kiến thức: Nắm chắc định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông, tam giác vuông cân, tính chất về góc của tam giác cân, tam giác đều, Biết vẽ tam giác cân, tam giác vuông cân tam giác đều. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác đều Biết vân dụng các tính chất của tam giác cân tam giác vuông cân Nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông Nắm vững định lí Pytago và định lí Pytago đảo *Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi giă thiết, kết luận, tính toán, tập dượt chứng minh đơn giản - Rèn tư duy linh hoạt *Thái độ: - Nghiêm túc, yêu thích môn học BChuẩn bị G: Giáo án, thước kẻ, eke, compa H: Thước kẻ, eke, compa C Tiến Trình I .ổn định II.Kiểm tra (kết hợp trong bài ) III.Bài mới Phương pháp Nội dung G: Yêu cầu hs làm các bài tập sau G: Yêu cầu hs lên bảng làm bài Hs lên bảng làm bài Bài tập1: Cho tam giác ABC đều. Trên tia đối của tia BC lấy điểm E sao cho BD =CE = BC Chứng minh tam giác ADE cân Tính góc DAE? 2.Bài 2: Cho tam giác ABC có góc B= 50. Từ đỉnh A kẻ đường thẳng song song với BC cắt tia phân giác của góc B ở E. Chứng minh tam giác AEB đều Tính góc BAE 3. Bài 3 Cho tam giác cân ABC(AB =AC). Trên các cạnh AB và AC lấy tương ứng hai điểm D và E sao cho AD = AE. Gọi M là trung điểm của BC Chứng minh rằng: a.DE // BC b. Tam giác MBD= tam giác MCE c. Tam giác AMD = tam giác AME HDVN Học lại lí thuyết, làm lại các bài tập đã chữa Ngày soạn: 8/1/09 Tuần:21 Ngày dạy: 16/1/09 Tiết: 42 ôn tập3: Chủ đề: Tam giác cân và tam giác vuông A.Mục tiêu *Kiến thức: Nắm chắc định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông, tam giác vuông cân, tính chất về góc của tam giác cân, tam giác đều, Biết vẽ tam giác cân, tam giác vuông cân tam giác đều. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác đều Biết vân dụng các tính chất của tam giác cân tam giác vuông cân Nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông Nắm vững định lí Pytago và định lí Pytago đảo *Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi giă thiết, kết luận, tính toán, tập dượt chứng minh đơn giản - Rèn tư duy linh hoạt *Thái độ: - Nghiêm túc, yêu thích môn học B.Chuẩn bị G: Giáo án, thước kẻ, eke, compa H: Thước kẻ, eke, compa C.Tiến Trình I. ổn định II. Kiểm tra (kết hợp trong bài) III. Bài mới Phương pháp Nội dung G: Đưa bài tập Hs:Chép bài làm G: Gọi một hs lên bảng làm bài Hs: Lên bảng làm bài G: Chữa bài G:Đưa bài tập2 G: Yêu cầu hs suy nghĩ làm bài G: Gọi một hs lên bảng ở dưới lớp làm vào vở g: chữa bài G: Đưa bài 3 G: Yêu cầu hs làm bài Hs: Làm bài G: Nhận xét Bài tập1: Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau ở I. Qua I kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB ở D, cắt AC ở E Chứng minh DE= BD+CE Bài Tập 2 Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên đáy BC lấy hai điểm M,N sao cho BM = CN= AB chứng minh tam giác AMN cân b. Tính góc MAN Bài tập 3: Cho tam gĩac ABC vuông cân ở A. Vẽ ra phía ngoài của tam giác hai tam giác đều ABD và ACE Chứng minh BE = CD Gọi I là giao điểm củaBE và CD. Tính góc BIC IV. HDVN Học bài và làm bài tập đầy đủ Ngày soạn: 8/1/09 Tuần:22 Ngày dạy: 21/1/09 Tiết:44 ôn tập4: Chủ đề: Tam giác cân và tam giác vuông A.Mục tiêu *Kiến thức: Nắm chắc định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông, tam giác vuông cân, tính chất về góc của tam giác cân, tam giác đều, Biết vẽ tam giác cân, tam giác vuông cân tam giác đều. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác đều Biết vân dụng các tính chất của tam giác cân tam giác vuông cân Nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông Nắm vững định lí Pytago và định lí Pytago đảo *Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi giă thiết, kết luận, tính toán, tập dượt chứng minh đơn giản - Rèn tư duy linh hoạt *Thái độ: - Nghiêm túc, yêu thích môn học B.Chuẩn bị G: Giáo án, thước kẻ, eke, compa H: Thước kẻ, eke, compa C, Tiến Trình I.ổn định II.Kiểm tra (kết hợp trong bài ) III.Bài mới Phương pháp G: Phát biểu định lí pytago? G: Phát biểu định lí đảo của định lí pytago? Hs: phát biểu G: Đưa bài tập G: Yêu cầu hs làm bài Hs: Làm bài Nội dung Lí thuyết Bài tập 1. Bài tập 1: Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 6cm, AC= 8 cm Tính BC? Kẻ AH vuông góc với BC. Biết AH= 4,8cm. Tính độ dài đoạn BH, CH? Bài2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20 cm. Kẻ AH vuông góc với BC. BIết BH= 9cm, HC= 16cm. Tính AB, AH ? 3. Bài 3. Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ AH vuông góc với BC. Tính chu vi tam gíac ABC biết AB= 5 cm, AH = 4cm, HC= 12cm Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ BH vuông góc AC. Biết AH= 3cm, HC = 2cm. Tính BC=? IV> HDVN Học thuộc lí thuyết làm bài tập trong sbt Ngày soạn: 9/1/09 Tuần:23 Ngày dạy: /2/09 Tiết:46 ôn tập5: Chủ đề: Tam giác cân và tam giác vuông A.Mục tiêu *Kiến thức: Nắm chắc định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông, tam giác vuông cân, tính chất về góc của tam giác cân, tam giác đều, Biết vẽ tam giác cân, tam giác vuông cân tam giác đều. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác đều Biết vân dụng các tính chất của tam giác cân tam giác vuông cân Nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông Nắm vững định lí Pytago và định lí Pytago đảo *Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi giă thiết, kết luận, tính toán, tập dượt chứng minh đơn giản - Rèn tư duy linh hoạt *Thái độ: - Nghiêm túc, yêu thích môn học B.Chuẩn bị G: Giáo án, thước kẻ, eke, compa H: Thước kẻ, eke, compa C, Tiến Trình I.ổn định II.Kiểm tra (kết hợp trong bài ) III.Bài mới Phương pháp G: Đưa bài một số dạng bài tập G: Hướng dẫn hs làm bài Hs làm bài dưới sự hướng dẫn của giáo viên G: Đánh gía thái độ học tập của hs trong tiết học Nội dung Bài tập1: Cho tam giác ABC vuông cân tại A biết AB= AC =4cm tính độ dài cạnh BC Từ A kẻ AD vuông góc với BC, chứng minh D là trung điểm của BC Từ D kẻ DE vuông góc với AC. Chứng minh tam giác AED vuông cân Tính độ dài đoạn AD Bài2: Có tam giác nào là tam giác vuôg trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau: 15cm, 8cm, 18cm 21cm, 20cm, 29cm 5m, 6m, 8m Bài3: Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ AH vuông góc với BC. Cho biết AB=13cm, AH=12cm, HC= 16cm. Tính độ dài AC, BC ? IV, HDVN Xem lại các bài đã chữa Ngày soạn: 4/2/09 Tuần:24 Ngày dạy: /2/09 Tiết: 48 ôn tập6: Chủ đề: Tam giác cân và tam giác vuông A.Mục tiêu *Kiến thức: Nắm chắc định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông, tam giác vuông cân, tính chất về góc của tam giác cân, tam giác đều, Biết vẽ tam giác cân, tam giác vuông cân tam giác đều. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác đều Biết vân dụng các tính chất của tam giác cân tam giác vuông cân Nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông Nắm vững định lí Pytago và định lí Pytago đảo *Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi giă thiết, kết luận, tính toán, tập dượt chứng minh đơn giản - Rèn tư duy linh hoạt *Thái độ : - Nghiêm túc, yêu thích môn học B.Chuẩn bị G: Giáo án, thước kẻ, eke, compa H: Thước kẻ, eke, compa C, Tiến Trình I.ổn định II.Kiểm tra (kết hợp trong bài) III.Bài mới Phương pháp G: Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông? Hs: Lần lượt phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông G: Đưa một số dạng bài tập G: Yêu cầu hs suy nghĩ làm bài Hs: Suy nghĩ làm bài G: Hướng dẫn học sinhlàm nếu hs vướng mắc Nội dung I. Lí thuyết 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông - Hai cạnh góc vuông bằng nhau - Cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh đó - Cạnh huyền và một góc nhọn 2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và một cạnh góc vuông II.Bài tập Bài 1: Cho tam giác ABc vuông cân ở A. Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Kẻ DE vuông góc với AB, DF vuông góc với AC. Chứng minh a. Tam giác DEB = tam giác DFC b. Tam giác AED = tam giác AFD c. AD là tia phân giác của góc BAC Bài2: Cho tam giác cân ABC tại A. Trên tia đối của các tia BA và CA lấy hai điểm D và E, sao cho BD = CE chứng minh DE // BC Từ D kẻ DM vuông góc vớiBC, từ E kẻ EN vuông góc với BC, chứng minh DM = EN Chứng minh tam giác AMN là tam giác cân Bài 3: Cho tam giác cân ABC có góc A = 450, AB=AC. Từ trung điểm I của cạnh AC kẻ đường vuông góc với AC cắt đường thẳng BC ở M. Trên tia đối của tia AM lấy N sao cho AN= BM. Chứng minh góc AMC= góc ABC Tam gíac ABM= tam giác CAN Tam giác MNC vuông cân ở C IV.HDVN Học thuộc lí thuyết, làm bài tập trong sách bài tập Ngày soạn: 24/10/08 Tuần:10 Ngày dạy: 28/10/08 Tiết: 19 ôn tập1: Chủ đề: Tỉ lệ thức A. Mục tiêu * kiến thức: - Hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức - Nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. * Kĩ năng: - Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức - Vận dụng thành thạo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toan chia theo tỉ lệ. * Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận, yêu thích môn học. B. Chuẩn bị G: Soạn giảng H: Ôn tập C.TIếN trình I. ổn định II. Kiểm tra (kết hợp trong bài) II. Bài mới Phương pháp Nội dung G: Ôn lí thuýêt G: ? Thế nào là tỉ lệ thức? ? Nêu tính chất của tỉ lệ thức? ? Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? H: Trả lời G: Đưa bài tập G: Yêu cầu một số học sinh lên bảng làm bài H: Lên bảng làm bài G: Quan sát chỉnh sửa bài làm của hs I. Lí thuyết II. Bài tập .Bài tập: Tìm x trong cac tỉ lệ thức sau x: 2,5= 0,003 : 0,75 IV.HDVN Học bài và làm các bài tập còn lại Ngày soạn:29/10/08 Tuần:11 Ngày dạy:4,5/11/08 Tiết: 21 ôn tập2: Chủ đề: Tỉ lệ thức A. Mục tiêu * kiến thức: - Hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức - Nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. * Kĩ năng: - Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức - Vận dụng thành thạo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toan chia theo tỉ lệ. * Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận, yêu thích môn học. B. Chuẩn bị G: Soạn giảng H: Ôn tập C.TIếN trình I. ổn định II. Kiểm tra (kết hợp trong bài) III. Bài mới Phương pháp Nội dung G: Đưa bài tập H: Chép bài làm G: Yêu cầu hs làm việc cá nhân giải các bài tập trên Hs: Hoạt động cá nhân G: Gọi hs lên bảng làm bài Hs: Lên bảng làm bài G: Nhấn mạnh lại cách làm cho học sinh Bài tập: Tìm x và y biết rằng: a. và x+y =-24 b. và x- y =15 c. và x – y = 22 d. 7x = 4y và x+ y = 22 e. 5x = 2y và y- x = 18 f. và xy = 24 g. và x2 + y2= 116 h. và x+ 2y = 38 HDVN Học bài và làm bài tập trong sách bài tập và sgk Ngày soạn:6/11/08 Tuần:12 Ngày dạy:11,12/11/08 Tiết: 23 ôn tập3: Chủ đề: Tỉ lệ thức A. Mục tiêu * kiến thức: - Hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức - Nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. * Kĩ năng: - Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức - Vận dụng thành thạo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toan chia theo tỉ lệ. * Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận, yêu thích môn học. B. Chuẩn bị G: Soạn giảng H: Ôn tập C.TIếN trình I. ổn định II. Kiểm tra (kết hợp trong bài) III. Bài mới Phương pháp Nội dung G: Đưa bài tập Hs: Ghi bài G: Yêu cầu hs suy nghĩ làm bài Bài tập: Tìm x, y, z biết a. và x + y+z =27 b. và x - y- z = 12 c. x: y: z = 3: 5: 7 và x- y + z = - 25 d. x: 4= y: 5 = z: 6 và x- y- z = 28 e. và x- 2y+ 3z =36 f. x: y: z =3: 8: 5 và 3x+ y- 2z= 14 g. và x+y – z = 69 h. và 2z- 3y+x = 54 HDVN Học bài và làm bài đầy đủ Ngày soạn: 12/11/08 Tuần:13 Ngày dạy: 18,19/11/08 Tiết: 25 ôn tập4: Chủ đề: Tỉ lệ thức A. Mục tiêu * kiến thức: - Hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức - Nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. * Kĩ năng: - Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức - Vận dụng thành thạo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toan chia theo tỉ lệ. * Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận, yêu thích môn học. B. Chuẩn bị G: Soạn giảng H: Ôn tập C.TIếN trình I. ổn định II. Kiểm tra (kết hợp trong bài

File đính kèm:

  • docgiao an tu chon toan 7.doc
Giáo án liên quan