Bài giảng Tiết: 16 kiểm tra 1 tiết hóa học

I. Mục tiêu:

- Giúp HS khắc sâu kiến thức đã học .

- Kiểm tra mức độ tiếp thu của HS đối với các kiến thức về chất , nguyên tử , phân tử .

- Rèn kỹ năng giải bài tập của HS.

II. Chuẩn bị :

- GV : Đề kiểm tra .

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1063 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết: 16 kiểm tra 1 tiết hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS : 20/8 Tiết: 16 KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu: - Giúp HS khắc sâu kiến thức đã học . - Kiểm tra mức độ tiếp thu của HS đối với các kiến thức về chất , nguyên tử , phân tử . - Rèn kỹ năng giải bài tập của HS. II. Chuẩn bị : GV : Đề kiểm tra . HS : Ôn tập các bài dặn dò ở tiết trước. Thướt , bút , máy tính , giấy nháp … Ma trận đề : Nội dung Các mức độ kiến thức Tổng Biết Hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Chất- Bài TH1 1câu (0,5)         1câu (0,5) Nguyên tử - Nguyên tố hh 1câu (2)       1câu (2) Đơn chất- Bài TH2 1câu (0,5)    1câu (2)   1câu (0,5)   3câu (3) Luyện tập1-CTHH,Hóa trị       1câu (2) 1câu (0,5)   1câu (2)   3câu (4,5) Tổng 3 (3)   2 (4) 2 (1) 1 (2) 8 (10) III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp : 2. Phát đề : 3. Thu bài và nhận xét: 4. Dặn dò : Chuẩn bị bài “ SỰ BIÊBS ĐỔI CHẤT” + Thế nào là hiện tượng vật lý ? + Hiện tượng hóa học ? * Rút kinh nghiệm tiết dạy : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN Trắc nghiệm :(4đ) Câu 1 :(2đ) 1 2 3 4 C C A A - Đúng mỗi câu đạt 0,5đ x 4 = 2 đ Câu 2 :(2 đ) 1 – b 2 – d 3 – a 4 – c - Đúng mỗi chất đạt 0,5đ x 4 = 2 đ II . Tự luận :(6đ) Câu 1 : (2đ) - Viết đúng mỗi cụm từ đạt 0,25đ x 8 = 2đ Câu 2 : (2đ) CaO , NH3 , CuSO4 , H2SO4 - Viết đúng mỗi công thức đạt 0,5đ x 4 = 2đ Câu 3 : (2đ) Fe2O3 , Cu(OH)2 - Lập đúng mỗi công thức đạt 1đ x 2 = 2đ ĐIỂM TRƯỜNG THCS HỘI AN 2 Thứ …………ngày………tháng ……năm ……… Lớp : ……… Kiểm tra (1tiết ) Họ và tên : …………………………………………. Môn : Hóa học I/. Trắc nghiệm:(4đ) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào câu a, b, c hoặc d mà em cho là đúng.(2đ) 1/ Nhóm các công thức hóa học sau đây biểu diễn toàn hợp chất. a. H2, Cl2, FeCl2, P2O5. b. Cu, CaCO3, Al2O3, MgO. c. MgCl2, H2O, N2O5, CuO. d. I2, SO2, Br2, CH4. 2/ Trong phân tử FeCl3, sắt có hóa trị. a. Hóa trị I b. Hóa trị II c. Hóa trị III d. Hóa trị IV 3/ Phân tử khối của Al2(SO4) 3 là: a. 342 đvC b. 300 đvC c. 340 đvC d. 352 đvC 4/ Nguyên tử được tạo thành từ các hạt nhỏ hơn là: a. Proton, nơtron, electron. b. Proton và electron. c. Nơtron, electron. d. Tất cả đều sai. Câu 2: Ghép đôi cột A với cột B cho phù hợp (2đ) Cột A Câu ghép Cột B 1. Đơn chất 1……………… a. Là hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện. 2. Hợp chất 2……………… b. Là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học. 3. Nguyên tử 3……………… c. Là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon 4. Nguyên tử khối 4……………… d. Là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. II/. Tự luận: (6đ) Câu 1: Hãy điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh.(2đ) “ Chất được phân chia thành 2 loại lớn là: …………………và…………………Đơn chấtđược tạo thành từ một…………………, còn …………………được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên. Đơn chất lại được chia thành ………………và……………… Kim loại có ánh kim, ………………dẫn nhiệt, khác với ………………không có những tính chất này ( trừ than chi dẫn được điện) Câu 2: Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:(2đ) a/. Canxi oxit (vôi sống), biết trong phân tử có 1 Ca và 1 O. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… b/. Amoniac, biết trong phân tử có 1 N và 3 H ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… c/. Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1 Cu, 1S, 4 O. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… d/. Axit sunfuric, biết trong phân tử có 2 H, 1 S và 4 O. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Lập công thức hóa học của hợp chất sau:(2đ) a/. Fe (III) và O. b/. Cu (II) và OH ( I ) …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • doctIET 16.doc
Giáo án liên quan